Vickers Vanox

Vanox
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Vickers
Chuyến bay đầu 30 tháng 11 năm 1929
Số lượng sản xuất 1

Vickers Vanox là một loại máy bay ném bom hai tầng cánh của Anh, được thiết kế cho Không quân Hoàng gia.

Tính năng kỹ chiến thuật (Type 150)

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 60 ft 6 in (18,45 m)
  • Sải cánh: 76 ft 6 in (23,32 m)
  • Chiều cao: 19 ft 3 in (5,87 m)
  • Diện tích cánh: 1.367 ft² (127 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: RAF 34 [2]
  • Trọng lượng rỗng: 10.435 lb (4.743 kg)
  • Trọng lượng có tải: 15.400 lb [3] (7.000 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 16.170 lb (7.350 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls Royce F.XIV kiểu động cơ piston V-12, 480 hp (358 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 125 mph (109 kn, 201 km/h)
  • Tầm bay: 920 mi (800 nmi, 1,481 km)
  • Trần bay: 23.000 ft [3] (7.000 m)
  • Tải trên cánh: 11,3 lb/ft² (55,1 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,062 hp/lb (0,10 kW/kg)
  • Lên độ cao 6.500 ft (1.980 m): 19 phút 45 giây

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy Lewis .303 in (7,7 mm)
  • Bom: Lên tới 2.200 lb (1.000 kg) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Handley Page Heyford
  • Fairey Hendon

Tham khảo

  1. ^ Mason 1994, p. 211-212
  2. ^ Andrews and Morgan 1988, p.256
  3. ^ a b Andrews and Morgan 1988, p.271
  • Andrews, E.N.; Morgan, E.B. Vickers Aircraft Since 1908, London: Putnam, Second Edition, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.

Liên kết ngoài

  • British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-02-10 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"