Vickers Type 143

Type 143/Type 177
Vickers Type 143
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Vickers
Chuyến bay đầu 26 tháng 11 năm 1929
Vào trang bị 1930
Sử dụng chính Bolivia
Số lượng sản xuất 6
Phát triển từ Vickers Type 141

Vickers Type 143 hay Bolivian Scout là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh, do hãng Vickers thiết kế chế tạo giai đoạn 1929-1930.

Biến thể

Vickers Type 143
Vickers Type 177

Quốc gia sử dụng

 Bolivia
  • Không quân Bolivia
 Anh
  • Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Type 143)

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 27 ft 10½ in (8,50 m)
  • Sải cánh: 34 ft 0 in (10,36 m)
  • Chiều cao: 11 ft 3 in (3,43 m)
  • Diện tích cánh: 336 ft² (31,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.246 lb (1.019 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.120 lb (1.415 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Jupiter VIA, 450 hp (336 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 130 kn (150 mph, 241 km/h) trên độ cao 11.500 ft (3.500 m)
  • Trần bay: 20.000 ft (6.100 m)
  • Tải trên cánh: 9,29 lb/ft² (45,4 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,144 hp/lb (0,237 kW/kg)
  • Lên độ cao 13.100 ft (3.990 m): 10 phút

Trang bị vũ khí

  • 2 Súng máy Vickers
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Vickers Type 141

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Green and Swanborough 1994

    Tài liệu

    • Andrews, E.N. and E.B. Morgan. Vickers Aircraft Since 1908, Second edition. London: Putnam, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
    • Green, W. and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
    • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.

    Liên kết ngoài

    • The Gran Chaco War: Fighting for Mirages in the Foothills of the Andes
    • Vickers 143 (1929) Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
    Theo số

    54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

    Type C

    Các kiểu ban đầu

    Hydravion

    Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

    Tractor Biplane • Tractor Scout

    HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

    Dân dụng

    Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

    Khí cầu: R80 • R100

    Quân sự

    C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

    F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

    Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"