Vickers E.F.B.7

E.F.B.7
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Vickers Limited
Nhà thiết kế Howard Flanders
Chuyến bay đầu Tháng 8, 1915
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Flanders B.2

Vickers E.F.B.7 là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (E.F.B.7)

Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft since 1908 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 36 ft 0 in (10.98 m)
  • Sải cánh: 59 ft 6 in (18.14 m)
  • Diện tích cánh: 640 ft2 (59.5 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.136 lb (971 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.196 lb (1.453 kg)
  • Động cơ: 2 × Gnome Monosoupape, 100 hp (75 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 75 mph (121 km/h)
  • Thời gian bay: 2½ giờ
  • Trần bay: 9.000 ft (2.700 m)
  • Vận tốc lên cao: 278[2] ft/min (1,4 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 1× súng máy Vickers
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Flanders B.2
    Máy bay tương tự

    Ghi chú

    1. ^ Andrews and Morgan 1988, p.104.
    2. ^ Lên độ cao 5.000 ft (1.520 m): 18 phút

    Tham khảo

    • Andrews, C.F. and Morgan, E.B. Vickers Aircraft since 1908. London:Putnam, Second edition, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
    • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Three, Fighters. London:Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
    • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
    • Williams, Anthony G. and Gustin, Emmanuel. Flying Guns: World War I and its Aftermath 1914-32. Ramsbury, UK:Airlife, 2003. ISBN 1-84037-396-2.
    • x
    • t
    • s
    Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
    Theo số

    54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

    Type C

    Các kiểu ban đầu

    Hydravion

    Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

    Tractor Biplane • Tractor Scout

    HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

    Dân dụng

    Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

    Khí cầu: R80 • R100

    Quân sự

    C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

    F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

    Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"

    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary