Samsung Galaxy S21

Samsung Galaxy S21 FE
Samsung Galaxy S21
Samsung Galaxy S21+
Samsung Galaxy S21 Ultra[1]
Mặt trước của bộ tứ Galaxy S21 (Lần lượt từ trái sang phải: S21, S21 FE, S21+ và S21 Ultra).
Nhãn hiệuSamsung
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Khẩu hiệuMeet the new face of Galaxy.
Động khung hình, chạm cảm xúc.
Dòng máyGalaxy S
Mô-đenSM-G990x (S21 FE)
SM-G991x (S21)
SM-G996x (S21+)
SM-G998x (S21 Ultra)
(Những chữ cái cuối trong số model sẽ tùy thuộc vào nhà mạng hoặc quốc gia)
Mạng di động3G, 4G, 4G LTE, 5G
Phát hành lần đầu29 tháng 1 năm 2021; 3 năm trước (2021-01-29)
Có mặt tại quốc giaTrên toàn thế giới
S21, S21+, S21 Ultra: 29 tháng 1 năm 2021 (2021-01-29)
S21 FE: 11 tháng 1 năm 2022 (2022-01-11)
Sản phẩm trướcGalaxy S20
Sản phẩm sauSamsung Galaxy S22
Có liên hệ vớiGalaxy Note20
Galaxy Z Fold2
Kiểu máyPhablet
Dạng máyThanh nguyên khối
Kích thước
  • S21: 151.7 mm × 71.2 mm × 7.9 mm
  • S21 FE: 155.7 mm × 74.5 mm × 7.9 mm
  • S21+: 161.5 mm × 75.6 mm × 7.8 mm
  • S21 Ultra: 165.1 mm × 75.6 mm × 8.9 mm
Khối lượng
  • S21: 169 g (6,0 oz)
  • S21 FE: 177 g (6,2 oz)
  • S21+: 200 g (7,1 oz)
  • S21 Ultra: 227 g (8,0 oz)
Phiên bản 5G Sub6 sẽ nhẹ hơn phiên bản 5G mmWave là 2g.
Hệ điều hànhAndroid 11 tuỳ biến với giao diện One UI 3.1
SoCSamsung Exynos 2100 5nm (phiên bản Quốc tế)
Qualcomm Snapdragon 888 5nm (phiên bản bán ra tại Mỹ, Hồng Kông, Trung Quốc và Nhật Bản)
CPU
  • Exynos: Octa-core
    2.9GHz Single-core (Cortex-X1) + 2.8GHz Triple-core (Cortex-A78) + 2.2GHz Quad-core (Cortex-A55)
  • Snapdragon: Octa-core
    2.84GHz Single-core (Cortex-X1) + 2.4GHz Triple-core (Cortex-A78) + 1.8GHz Quad-core (Cortex-A55) Kryo 680
GPUExynos: Mali-G78 MP14
Snapdragon: Adreno 660
Bộ nhớ
  • S21 FE: 6GB/8GB RAM LPDDR5
  • S21 & S21+: 8GB RAM LPDDR5
  • S21 Ultra: 12GB/16GB RAM LPDDR5
Dung lượng lưu trữ
  • S21 FE, S21 & S21+: 128GB/256GB UFS 3.1
  • S21 Ultra: 128GB/256GB/512GB UFS 3.1
Thẻ nhớ mở rộngKhông hỗ trợ thẻ nhớ ngoài
Pin
  • S21: 4000mAh
  • S21 FE: 4500mAh
  • S21+: 4800mAh
  • S21 Ultra: 5000mAh
Sạc nhanh 25W
Sạc nhanh không dây 15W
Sạc ngược không dây 4.5W
Dạng nhập liệuCảm biến:
Cảm biến vân tay siêu âm
Gia tốc kế
Áp kế
Con quay hồi chuyển
Từ kế
Cảm biến Hall
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến ánh sáng
Cảm biến áp suất
Phím bấm:
Phím nguồn và Bixby
Phím tăng - giảm âm lượng
Màn hình
  • Dynamic AMOLED 2X
    Thiết kế mặt trước Infinity-O
    HDR10+
    tốc độ làm tươi 120 Hz cùng tấm nền sử dụng công nghệ LTPO (S21 Ultra có tốc độ làm tươi 120Hz ở độ phân giải 2K+ và có thể tự động điều chỉnh tốc độ làm tươi từ 10Hz đến 120Hz, S21 và S21+ có thể tự động điều chỉnh tốc độ làm tươi từ 48Hz đến 120Hz)
    Tỉ lệ màn hình 20:9
  • S21: 6,2 in (157 mm), (421 ppi)
    2400×1080pixels 1080p
    Kính cường lực Gorilla Glass Victus
    Độ sáng tối đa 1300 nits
  • S21 FE: 6,4 in (163 mm), (411 ppi)
    2400×1080pixels 1080p
    Kính cường lực Gorilla Glass Victus
    Độ sáng tối đa 1300 nits
  • S21+: 6,7 in (170 mm), (394 ppi)
    2400×1080pixels 1080p
    Kính cường lực Gorilla Glass Victus
    Độ sáng tối đa 1300 nits
  • S21 Ultra: 6,8 in (173 mm), (515 ppi)
    3200×1440pixels 1440p
    Kính cường lực Gorilla Glass Victus
    Độ sáng tối đa 1500 nits
Máy ảnh sauS21 & S21+:
  • 12MP Ultra Wide Camera:

Pixel size: 1.4μm
FOV: 120˚
F.No (aperture): F2.2

  • 12MP Wide-angle Camera:

Super Speed Dual Pixel AF, OIS
Pixel size: 1.8μm
FOV: 79˚
F.No (aperture): F1.8
1/1.76" image sensor size

  • 64MP Telephoto Camera:

Pixel size: 0.8μm
FOV: 76˚
F.No (aperture): F2.0
1/1.72" image sensor size
Space Zoom
Hybrid Optic Zoom 3x
Super Resolution Zoom up to 30x
OIS (Optical Image Stabilization)
Tracking AF
S21 FE:

  • 12MP Ultra Wide Camera:

Pixel size: 1.4μm
FOV: 120˚
F.No (aperture): F2.2

  • 12MP Wide-angle Camera:

Super Speed Dual Pixel AF, OIS
Pixel size: 1.8μm
FOV: 79˚
F.No (aperture): F1.8
1/1.76" image sensor size

  • 8MP Telephoto Camera:

Pixel size: 0.8μm
FOV: 76˚
F.No (aperture): F2.4
1/1.72" image sensor size
Space Zoom
Hybrid Optic Zoom 3x
Super Resolution Zoom up to 30x
OIS (Optical Image Stabilization)
Tracking AF
S21 Ultra:

  • 12MP Ultra Wide Camera:

Super Speed Dual Pixel AF
Pixel size: 1.4μm
FOV: 120˚
F.No (aperture): F2.2

  • 108MP Wide-angle Camera:

PDAF, OIS
Pixel size: 0.8μm (12MP 2.4μm)
FOV: 83˚
F.No (aperture): F1.8
1/1.33" image sensor size

  • 10MP Telephoto Camera 1:

Dual Pixel AF
Pixel size: 1.22μm
FOV: 35˚
F.No (aperture): F2.4

  • 10MP Telephoto Camera 2:
Dual Pixel AF
Pixel size: 1.22μm
FOV: 10˚
F.No (aperture): F4.9
Space Zoom
Dual Optical Zoom 3x, 10x
Super Resolution Zoom up to 100x
OIS (Optical Image Stabilization)
Laser AF
Máy ảnh trước
  • S21 & S21+:

10MP Selfie Camera
Dual Pixel AF
Pixel size: 1.22μm
FOV: 80˚
F.No (khẩu độ): F2.2

  • S21 FE

32MP Selfie Camera
Dual Pixel AF
Pixel size: 1.22μm
FOV: 80˚
F.No (khẩu độ): F2.2

  • S21 Ultra:
40MP Selfie Camera
PDAF
Pixel size: 0.7μm (10MP 1.4μm)
FOV: 80˚
F.No (khẩu độ): F2.2
Âm thanhDolby Atmos loa stereo được tinh chỉnh bởi AKG
Chuẩn kết nối5G: 5G Non-Standalone (NSA), Standalone (SA), Sub6 / mmWave
LTE: Enhanced 4x4 MIMO, Up to 7CA, LTE Cat.20; Up to 2.0Gbps Download / Up to 200Mbps Upload
Ultra Wide Band
  • S21 5G, S21 FE 5G, & S21+ 5G:

Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/ax 2.4G+5GHz, HE80, MIMO, 1024-QAM
Up to 1.2Gbps Download / Up to 1.2Gbps Upload
Bluetooth® v 5.0, USB type-C, NFC, Location (GPS, Galileo, Glonass, BeiDou)

  • S21 Ultra 5G:
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/ax 2.4G+5GHz+6GHz, HE160, MIMO, 1024-QAM
Up to 2.4Gbps Download / Up to 2.4Gbps Upload
Bluetooth® v 5.2, USB type-C, NFC, Location (GPS, Galileo, Glonass, BeiDou)
KhácTính năng của camera
  • Độ phân giải:

Ghi video 8K@24fps (7680x4320)
4K UHD@60fps (3840x2160)
1080p FHD@60fps (1920x1080)
720p HD@30fps (1280x720)
Shooting speed
Super Steady

  • Tốc độ ghi video:

Hỗ trợ video siêu chống rung 1080p@60fps
Super Slow-mo (Quay siêu chậm) 720p@960fps
Slow motion (Quay chậm) 1080p@240fps
Quay Hyperlapse 4K@30fps

  • Khác:

Quay video chuẩn HDR10+
VDIS (Video Digital Image Stabilization)
Zoom kĩ thuật số lên đến 30x (S21 và S21+), 100x (S21 Ultra)
High CRI LED Flash
Tracking AF
Chụp bức ảnh 33MP khi mở video 8K
Playback zoom
Video location tags Chế độ của camera
Single Take (chụp một chạm)
Photo
Video
Pro (chuyên nghiệp)
Panorama (toàn cảnh)
Food
Night
Portrait (chụp chân dung xóa phông)
Portrait Video (video xóa phông)
Pro Video
Super Slow-mo (quay siêu chậm)
Slow motion (quay chậm)
Quay Hyperlapse
Director's View (góc nhìn đạo diễn)

Tính năng khác của máy
Hỗ trợ S Pen (Galaxy S21 Ultra 5G)
Eye Comfort Shield (tự động điều chỉnh bộ lọc ánh sáng xanh)
Trang webGalaxy S21 Ultra 5G

Galaxy S21 5G và S21+ 5G

Galaxy S21 FE 5G

Samsung Galaxy S21 là dòng điện thoại Galaxy S thế hệ thứ 12 được Samsung Electronics ra mắt trong sự kiện Galaxy Unpacked 2021 diễn ra theo hình thức trực tuyến vào ngày 14 tháng 1 năm 2021[2]. Galaxy S21 Series 5G (S21 FE 5G, S21 5G, S21+ 5G[3] và S21 Ultra 5G[4]) là những chiếc điện thoại thông minh cao cấp nhất của Samsung kế thừa thế hệ tiền nhiệm S20 Series. Ngoài bộ ba Galaxy S21, trong sự kiện Unpacked thì Samsung còn giới thiệu tai nghe không dây thế hệ mới - Galaxy Buds Pro[5] và thiết bị theo dõi đồ vật thông minh - Galaxy SmartTagSmartTag+[6]. Galaxy S21 FE 5G được ra mắt vào ngày 4 tháng 1, 2022 tại sự kiện CES 2022.

Thiết kế

Thiết kế

Mặt trước của bộ ba Galaxy S21 vẫn có thiết kế Infinity-O với camera selfie nằm ở giữa và dường như không thay đổi nhiều so với thế hệ tiền nhiệm về kích thước màn hình, màn hình của S21 và S21+ có kích thước lần lượt là 6,2 inch và 6,7 inch, được làm phẳng. S21 Ultra sở hữu màn hình rộng 6,8inch, được làm cong nhẹ và cả ba đều được trang bị mặt kính Gorilla Glass Victus ở mặt trước. Riêng ở mặt sau của S21 và S21+ với điểm nhấn nổi bật là cụm 3 camera được đặt dọc trong phần khung hình chữ nhật nằm phía trên góc trái. Mặt kính camera được làm bóng, đồng màu với khung viền của sản phẩm và không đồng màu với mặt lưng (đối với màu Phantom Violet và Phantom Red, các phiên bản màu còn lại mặt kính camera và mặt lưng sẽ đồng màu với nhau) đồng thời được nối với phần khung viền tạo nên sự đồng nhất. Với S21 Ultra, cụm 4 camera sau sẽ khá to và hầm hố, cụm camera này sẽ lồi hơn mặt lưng khá nhiều như Note20 Ultra. Mặt lưng của S21 được làm từ nhựa Polycacbonate và Samsung đã gọi chất liệu này với một cái tên mỹ miều hơn là "Glasstic", mặc dù làm từ nhựa nhưng khi cầm nắm, sử dụng vẫn cảm thấy chắc chắn mà không làm giảm đi sự cao cấp. Mặt lưng của S21+ và S21 Ultra vẫn giữ nguyên sự cao cấp từ chiếc flagship Galaxy Note20 Ultra khi mang trên mình kính cường lực Gorilla Glass Victus và được làm mờ mang lại cảm giác khác biệt so với các sản phẩm khác. Galaxy S21 FE được ra mắt gần 1 năm sau bộ ba S21, S21+ và S21 Ultra sau cùng có lẽ là sản phẩm có thiết kế an toàn và kém nổi bật nhất trong dải sản phẩm Galaxy S21 series khi mặc dù vẫn có cụm camera đặt trong một khuôn hình chiếc lá đặc trưng, nhưng phần khuôn lại được làm bằng nhựa, đúc liền một khối với mặt lưng nhựa và có độ lồi khá ít. Thiết kế mặt lưng và cách làm phần khuôn camera này khá giống với dòng Galaxy A năm 2021( Cụ thể là Galaxy A52, A52s, A72,...) nhưng điều này cũng là khá dễ hiểu bởi mức giá của Galaxy S21 FE nằm ở mức rẻ hơn so với những người anh em cùng dòng S21 series, ở một số thị trường tại một số thời điểm giảm giá sẽ có mức giá rất gần với những chiếc Galaxy A cao cấp nhất. Mặt trước được bảo vệ bởi kính cường lực Gorilla Glass Victus, phần khung vẫn là khung nhôm.

Màu sắc

Các màu sắc của bộ ba siêu phẩm[7]:

  • Galaxy S21 có 4 màu gồm Phantom Violet, Phantom Gray, Phantom White và Phantom Pink.
  • Galaxy S21+ có 4 màu gồm Phantom Violet, Phantom Black, Phantom Silver, Phantom Pink (chỉ bán ra tại Hàn Quốc) cùng với 2 màu độc quyền trên shop.samsung.com là Phantom Gold và Phantom Red.
  • Galaxy S21 Ultra có 2 màu gồm Phantom Black và Phantom Silver cùng với 3 màu độc quyền trên shop.samsung.com là Phantom Titanium, Phantom Navy và Phantom Brown sẽ có những đường vân cacbon trên bề mặt kính camera.
  • Galaxy S21 FE có 4 màu gồm Graphite, Olive, Lavender và White.
Galaxy S21 Galaxy S21+ Galaxy S21 Ultra Galaxy S21 FE
Màu Tên gốc Tên tiếng việt Độc quyền trực tuyến Màu Tên gốc Tên tiếng việt Độc quyền trực tuyến Màu Tên gốc Tên tiếng việt Độc quyền trực tuyến Màu Tên gốc Tên tiếng việt Độc quyền trực tuyến
Phantom White Trắng Tinh Tế No Phantom Silver Bạc Ngẫu Hứng No Phantom Silver Bạc Ngẫu Hứng No White Trắng Flora No
Phantom Gray Xám Thời Đại No Phantom Black Đen Nguyên Bản No Phantom Black Đen Nguyên Bản No Graphite Đen Graphite No
Phantom Violet Tím Đam Mê No Phantom Violet Tím Đam Mê No Phantom Titanium Bạc Titan Uy Quyền Yes Lavender Tím Pastel No
Phantom Pink Vàng Hồng Sành Điệu No Phantom Gold Vàng Hồng Sành Điệu Yes Phantom Navy Xanh Navy Lịch Lãm Yes Olive Xanh Olive No
Phantom Red Đỏ Nhiệt Huyết Yes Phantom Brown Nâu Thanh Lịch Yes

Thông số kỹ thuật và các tính năng

Thông số kỹ thuật

Màn hình

Màn hình của Galaxy S21, S21 FE và S21 + đều có độ phân giải Full HD + (2400 × 1080pixels), Galaxy S21 Ultra có độ phân giải Quad HD + (3200 × 1440pixels) với tấm nền Dynamic AMOLED 2X, mật độ điểm ảnh gấp 421ppi, 411ppi, 394ppi tương ứng (các thiết bị cao cấp trong dòng Galaxy S có mật độ điểm ảnh dưới 400ppi trong 10 năm qua)[8]) và 515ppi, tốc độ làm tươi 120 Hz (ở độ phân giải FHD + cho S21, S21 FE và S21 +, ở độ phân giải WQHD + và FHD + cho S21 Ultra và công nghệ LTPO tích hợp tự động chuyển đổi tốc độ làm mới thích hợp dựa trên nội dung khi hiển thị từ 48 Hz đến 120 Hz cho S21 và S21 +, từ 10 Hz đến 120 Hz cho S21 Ultra), độ sáng màn hình tối đa của S21, S21 FE và S21 + là 1300 nits trong khi S21 Ultra là tối đa 1500 nits[9]. Tất cả các thiết bị đều được tích hợp chuẩn HDR10 + và có tỷ lệ khung hình 20: 9.

Vi xử lí và kết nối

Phiên bản được phân phối tại các thị trường như Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản và Hồng Kông sẽ được tích hợp chip Qualcomm Snapdragon 888 5G 5 nm. Phiên bản quốc tế sẽ được tích hợp chip Samsung Exynos 2100 5G 5 nm. Cả ba đều được tích hợp kết nối 5G với hai phiên bản là 5G Sub6 và 5G mmWave, không bán ra các biến thể chỉ kết nối LTE như thường lệ. Galaxy S21 Ultra 5G là thiết bị đầu tiên trên thế giới tích hợp chip kết nối Wi-Fi 6E cho tốc độ kết nối mạng gấp đôi Wi-Fi 6. Galaxy S21, S21 FE, và S21+ được trang bị Bluetooth v5.0 trong khi S21 Ultra được trang bị Bluetooth v5.2. Galaxy S21+ và S21 Ultra hỗ trợ giao thức kết nối Ultra Wide Band (truyền dữ liệu ở khoảng cách gần với tốc độ cao). Cổng kết nối 3.5mm vẫn không được trang bị trên cả ba thiết bị này.

Camera

So sánh camera trên Dòng Galaxy S21
Mô hình Galaxy S21 & S21+ Galaxy S21 Ultra Galaxy S21 FE
Wide Thông số kỹ thuật 12 MP, f/1.8, 26mm, 1/1.76" 108 MP, f/1.8, 26mm, 1/1.33" 12 MP, f/1.8, 26mm, 1/1.76"
Mô hình Samsung S5K2LD / Sony IMX555 Samsung S5KHM3 Samsung S5K2LD / Sony IMX555
Ultrawide Thông số kỹ thuật 12 MP, f/2.2, 13mm, 1/2.55" 12 MP, f/2.2, 13mm, 1/2.55" 12 MP, f/2.2, 15mm, 1/3.1"
Mô hình Samsung S5K2LA Sony IMX563 Samsung S5K3L6
Telephoto Thông số kỹ thuật 64 MP, f/2.0, 29mm, 1/1.72" 10 MP, f/2.4, 70mm, 1/3.24" 8 MP, f/2.4, 76mm, 1/4.5"
Mô hình Samsung S5KGW2 Samsung S5K3J1 SK Hynix HI-847
Extended Telephoto Thông số kỹ thuật - 10 MP, f/4.9, 240mm, 1/3.24" -
Mô hình Samsung S5K3J1
Front Thông số kỹ thuật 10 MP, f/2.2, 26mm, 1/3.24" 40 MP, f/2.2, 26mm, 1/2.8" 32 MP, f/2.2, 26mm, 1/2.74"
Mô hình Sony IMX374 Samsung S5KGH1 Sony IMX616

S21, S21 FE và S21 + có cùng thiết lập máy ảnh như người tiền nhiệm nhưng được hưởng lợi từ phần mềm cải tiến và xử lý hình ảnh. S21 và S21 + có cảm biến rộng 12MP, cảm biến tele 64MP với zoom lai 3x và cảm biến siêu rộng 12MP trong khi S21 FE có cảm biến rộng 12MP, cảm biến tele 8MP với zoom hybrid 3x và cảm biến siêu rộng 12MP cảm biến rộng. S21 Ultra có cảm biến HM3 108 MP mới với một số cải tiến so với cảm biến HM1 108 MP trước đó, bao gồm cả HDR 12-bit. Nó cũng có hai cảm biến tele 10 MP với zoom quang 3x và 10x cũng như cảm biến siêu rộng 12 MP. Máy ảnh mặt trước sử dụng cảm biến 10 MP trên S21 và S21+, 32 MP trên S21 FE, và cảm biến 40 MP trên S21 Ultra. Tính năng ghi video độ phân giải 4K 60fps được hỗ trợ bởi camera siêu rộng trên S21, S21 FE, và S21+ và tất cả các camera trên S21 Ultra.

Dòng Galaxy S21 có thể quay video HDR10+ và hỗ trợ HEIF.

Các chế độ video được hỗ trợ

Dòng Samsung Galaxy S21 hỗ trợ các chế độ video sau:

  • 8K@24fps (có thể lên đến 30fps trên S21 Ultra)
  • 4K@30/60fps
  • 1080p@30/60/240fps
  • 720p@960fps (480fps được nâng cấp lên 960fps trên S21 Ultra)

Bộ nhớ và pin

So sánh bộ nhớ trên Galaxy S21 Series
Mô hình Galaxy S21 Galaxy S21+ Galaxy S21 Ultra Galaxy S21 FE
Bộ nhớ Lưu trữ Bộ nhớ Lưu trữ Bộ nhớ Lưu trữ Bộ nhớ Lưu trữ
Biến thể 1 8GB 128GB 8GB 128GB 12GB 128GB 6GB 128GB
Biến thể 2 8GB 256GB 8GB 256GB 12GB 256GB 8GB 128GB
Biến thể 3 - - - - 16GB 512GB 8GB 256GB

Bộ nhớ trong của S21 5G và S21+ 5G là 128GB/256GB UFS 3.1 cùng với 8GB RAM LPDDR5. Bộ nhớ trong của S21 FE 5G là 128GB/256GB UFS 3.1 cùng với 6GB/8GB RAM LPDDR5. Bộ nhớ trong của S21 Ultra 5G là 128GB/256GB hoặc 512GB UFS 3.1 cùng với 12GB RAM hoặc 16GB RAM LPDDR5. Cả ba thiết bị này đều không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài. Dung lượng pin của S21 là 4000mAh, S21 FE là 4500mAh, S21+ là 4800mAh và S21 Ultra là 5000mAh. Cả ba máy đều được tích hợp sạc nhanh 25W, sạc nhanh không dây 15W và sạc ngược không dây 4.5W.

Phần mềm

Tất cả điện thoại chạy trên Android 11 dựa trên giao diện người dùng tùy chỉnh One UI 3.1 của Samsung khi ra mắt[10].

Tất cả đều có Samsung Knox để tăng cường bảo mật cho thiết bị.

Tính năng khác

Màn hình của điện thoại Galaxy S21 được trang bị tính năng mới là Eye Comfort Shield giúp mắt người dùng thoải mái hơn khi sử dụng vào ban đêm hoặc trước khi đi ngủ, tính năng này sẽ tự động điều chỉnh bộ lọc ánh sáng. xanh lam để giảm ánh sáng xanh phát ra từ màn hình[11]. Galaxy S21 Ultra 5G là siêu phẩm đầu tiên trong dòng Galaxy S hỗ trợ bút S Pen, nhưng S21 Ultra không có khe cắm bút vì thế S Pen sẽ không sạc được, không hiển thị phần trăm pin của bút và không viết được trên màn hình khóa, đồng thời bút S Pen này sẽ không có Bluetooth nên sẽ không dùng được lệnh không chạm như dòng Galaxy Note, những tính năng viết vẽ còn lại sẽ tương tự như dòng Galaxy Note. Bút S Pen có Bluetooth như của dòng Galaxy Note20 vẫn sẽ sử dụng được trên màn hình của S21 Ultra nhưng vẫn không dùng được lệnh không chạm[12]. Cả 4 thiết bị vẫn được trang bị chuẩn kháng nước và bụi IP68 như thế hệ Galaxy S20 tiền nhiệm.

Vì lý do môi trường, hộp của cả 4 mẫu máy thuộc dòng Galaxy S21 sẽ không đi kèm sạc và tai nghe ở hầu hết các thị trường (bán rời, riêng ở Hong Kong và Trung Quốc, hộp của phiên bản sẽ được bán riêng. Galaxy S21 sẽ có sạc đi kèm). Phụ kiện bút S Pen của Galaxy S21 Ultra 5G cũng sẽ được bán rời cùng với mẫu bao da Clear View hoặc ốp lưng Silicone chứa khay đựng bút[13].

Tham khảo

  1. ^ “Product Specifications of S21, S21 FE, S21+ and S21 Ultra”. Samsung Global. ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ “Samsung's Galaxy S21 event: the 5 biggest announcements”. The Verge. ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ “Samsung ra mắt Galaxy S21 và Galaxy S21+: Chiếc điện thoại giúp bạn sáng tạo khoảnh khắc ấn tượng mỗi ngày”. Samsung Newsroom Vietnam. ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
  4. ^ “Samsung ra mắt Galaxy S21 Ultra 5G: được thiết kế để dẫn đầu xu hướng và tạo ra những trải nghiệm đẳng cấp, khác biệt”. Samsung Newsroom Vietnam. ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
  5. ^ “Meet Galaxy Buds Pro: Epic Sound for Every Moment”. Samsung Global Newsroom. ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
  6. ^ “Samsung is beating Apple to the punch by launching a new smart tag that can help you find lost items with your smartphone”. Business Insider. ngày 14 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
  7. ^ “What color Samsung Galaxy S21 should you buy?”. Android Central. ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
  8. ^ “7 điểm đáng chú ý trên Galaxy S21 có thể bạn chưa biết”. Samfans Community Vietnam. ngày 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
  9. ^ “Trên tay Galaxy S21 Ultra tại Việt Nam: S Pen mượt như Note, lần đầu tiên cụm camera có 2 ống kính tele”. VN Review. ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
  10. ^ “Galaxy S21 Series 5G firmware”.
  11. ^ “Samsung One UI 3.1 Feature: Eye Comfort Shield, an upgraded version of blue light filter”. RPRNA. ngày 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
  12. ^ “Dùng thử bút của Galaxy Note20 trên Galaxy S21 Ultra”. Mai Trieu Nguyen. ngày 19 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
  13. ^ “Bút stylus S Pen dành cho Galaxy S21 Ultra sẽ có giá bao nhiêu”. VN Review. ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Galaxy S21 Ultra 5G
  • Galaxy S21 5G và S21+ 5G
  • Galaxy S21 FE 5G
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
B
C
D
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác
  • x
  • t
  • s
Acer
Alcatel
  • OT-980
  • OT-990
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm
Máy tính
Eee
  • Eee PC
  • Eee T91
  • EeeBook
  • EeeBox PC
  • Eee Keyboard
ZenBook
  • ZenBook
Máy tính bảng
  • Fonepad
  • Amplify Tablet
  • Transformer
  • Memo Pad
  • Asus Google Nexus 7
    • 2012
    • 2013
Điện thoại
thông minh
ZenFone
  • ZenFone
  • ZenFone 2
  • ZenFone 3
  • ZenFone 4
  • ZenFone 5
  • ZenFone 6
  • ZenFone 7
ROG
  • ROG Phone
  • II
  • 3
  • 5
Khác
  • PadFone
  • v70
Khác
  • Nexus Player
  • XG Station
  • Asus Vivo
  • Asus routers
  • Asus Xonar
Khác
  • Media Bus
  • PEG Link Mode
  • Q-Connector
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s
Brands
Oppo
  • Ace2
  • R601
  • R811 Real
  • R815T Clover
  • R817 Real
  • R819
  • R821T Find Muse
  • R1001 Joy
  • R2001 Yoyo
  • U3
  • U701 Ulike
  • U705T Ulike 2
A series
  • A1
    • A1k
  • A3
    • A3s
  • A5
    • A5s
    • 2020
  • A7
    • A7x
    • A7n
  • A8
  • A9
    • 2020
    • A9x
  • A11
    • A11k
  • A12
  • A15
    • A15s
  • A30
  • A31
    • 2020
  • A32
  • A33
    • 2020
  • A37
  • A51
  • A52
  • A53
    • 2020
    • A53s
    • 5G
  • A54
  • A55
  • A57
  • A71
  • A71k
  • A72
    • A72 5G
  • A73
    • A73s
    • 2020
    • 5G
  • A75
  • A77
  • A79
  • A83
  • A91
  • A92
    • A92s
  • A93
    • 5G
  • A94
F series
  • F1
    • Plus
    • F1s
  • F3
    • Plus
  • F5
    • Youth
  • F7
    • Youth
  • F9
    • Pro
  • F11
    • Pro
  • F15
  • F17
  • F19
    • Pro
    • Pro+
Find series
  • Find
  • Find 5
    • Mini
  • Find 7
    • 7a
  • Find X
  • Find X2
    • Pro
    • Lite
    • Neo
  • Find X3
    • Pro
    • Lite
    • Neo
Joy series
  • Joy Plus
  • Joy 3
K series
  • K1
  • K3
  • K5
  • K7
    • K7x
Mirror series
  • Mirror 3
  • Mirror 5
    • 5s
N series
  • N1
    • mini
  • N3
Neo series
  • Neo
  • Neo 3
  • Neo 5
    • 2015
    • 5s
  • Neo 7
R series
  • R1
    • R1s
    • R1x
  • R3
  • R5
    • R5s
  • R7
    • Plus
    • R7s
    • lite
  • R9
    • Plus
    • R9s
    • R9s Plus
  • R11
    • Plus
    • R11s
    • R11s Plus
  • R15
    • Pro
    • R15x
  • R17
    • Pro
    • Neo
Reno series
  • Reno
    • 10x Zoom
  • Reno Z
  • Reno2
    • F
    • Z
  • Reno A
  • Reno Ace
  • Reno3
    • Pro
    • Youth
  • Reno4
  • Reno5
    • Pro
    • Pro+
    • F
    • K
Vivo
NEX series
  • NEX
  • NEX Dual Display
  • NEX 3
    • 5G
    • 3S 5G
S series
  • S1
    • Pro
    • Prime
  • S5
  • S6
  • S7
    • S7e
    • S7t
  • S9
    • S9e
U series
  • U3
  • U10
  • U20
V series
  • V1
    • Max
  • V3
    • Max
  • V5
    • Plus
    • Lite
    • V5s
  • V7
    • V7+
  • V9
    • Youth
  • V11
    • Pro
    • V11i
  • V15
    • Pro
  • V17
    • Pro
    • Neo
  • V19
    • Neo
  • V20
    • 2021
    • Pro
    • SE
X series
  • X1
  • X3
    • X3S
  • X5
    • X5Max
    • X5Max+
    • X5Max Platinum Edition
    • X5Pro
  • X6
    • Plus
    • X6S
    • X6S Plus
  • X7
    • Plus
  • X9
    • Plus
    • X9s
    • X9s Plus
  • X20
    • Plus
    • Plus UD
  • X21
    • UD
    • X21i
  • X23
  • X27
    • Pro
  • X30
    • Pro
  • X50
  • X51
  • X60
    • Pro
    • Pro+
  • Xplay 3S
  • Xplay 5
    • Elite
  • Xplay 6
  • Xshot
Y series
  • Y1s
  • Y3
    • Y3s
  • Y5s
  • Y9s
  • Y11
    • 2019
    • Y11s
  • Y12
    • Y12s
  • Y15
    • 2019
    • Y15S
  • Y17
  • Y19
  • Y20
    • 2021
    • Y20A
    • Y20G
    • Y20i
    • Y20s
  • Y22
  • Y25
  • Y27
  • Y28
  • Y30
    • Y30G
  • Y31
    • 2021
    • Y31s
  • Y35
  • Y37
  • Y50
  • Y51
    • 2020
    • Y51A
    • Y51s
  • Y52s
  • Y53
    • Y53i
  • Y55
    • Y55s
    • Y55L
  • Y65
  • Y67
  • Y69
  • Y70
    • Y70s
  • Y71
    • Y71i
  • Y72
  • Y73s
  • Y81
    • Y81i
  • Y83
    • Pro
  • Y85
  • Y89
  • Y90
  • Y91
    • Y91C
    • Y91i
  • Y93
    • Y93s
  • Y95
  • Y97
Z series
  • Z1
    • Z1i
    • Pro
    • Z1x
  • Z5
    • Z5i
    • Z5x
    • Z5x (2020)
  • Z6 5G
OnePlus
  • One
  • 2
  • X
  • 3
  • 3T
  • 5
  • 5T
  • 6
  • 6T
  • 7 & 7 Pro
  • 7T & 7T Pro
  • 8 & 8 Pro
  • 8T
  • 9 & 9 Pro
  • 9R
  • Nord
  • Nord N10
  • Nord N100
Realme
C series
  • C1
    • 2019
  • C2
    • 2020
    • C2s
  • C3
  • C11
  • C12
  • C15
  • C17
  • C20
  • C21
  • C25
G series
  • GT
    • Neo
Q series
  • Q
  • Q2
    • Pro
    • Q2i
U series
  • U1
V series
  • V3
  • V5
  • V11
  • V13
  • V15
X series
  • X
    • Master Edition
    • Lite
  • XT
  • X2
    • Pro
    • Pro Master Edition
  • X3
    • SuperZoom
  • X7
    • Pro
  • X50
    • Pro
    • Pro Player Editon
Narzo series
  • Narzo
  • 10
  • 20
    • Pro
    • 20A
  • 30 Pro
  • 30A
iQOO
  • IQOO
    • Pro
  • 3
  • 5
    • Pro
  • 7
Neo series
  • Neo
    • 855
    • 855 Racing
  • 3
  • 5
U series
  • U1
    • U1x
  • U3
    • U3x
Z series
  • Z1
    • Z1x
  • Z3
BlackBerry
  • Priv
  • DTEK50
  • DTEK60
  • KeyOne
  • Motion
  • Key2
Bphone
BQ
  • Aquaris E4.5
  • Aquaris E5
  • Aquaris M10
Google
  • x
  • t
  • s
N series
  • Honor
  • 2
  • 3
  • 5
  • 6
    • 6 Plus
  • 7
  • 8
    • 8 Pro
    • 8 Smart
  • 9
  • 10
    • 10 GT
  • 20
    • 20 Pro
  • 30
    • 30 Pro
    • 30 Pro+
  • 50
    • 50 Pro
    • 50 SE
    • 50 Lite
  • 60
    • 60 Pro
    • 60 SE
Magic Loạt
  • Magic
  • Magic 2
  • Magic 3
    • 3 Pro
    • 3 Pro+
  • Magic V
  • Magic 4
    • 4 Pro
    • 4 Ultimate
    • 4 Lite
C Loạt
  • 3C
  • 4C
  • 5c
  • 6C
    • 6C Pro
  • 7C
    • 7C Pro
  • 8C
  • 9C
V Loạt
  • V8
    • 8 Max
  • V9
    • 9 Play
  • View 10
    • 10 Lite
  • View 20
  • View 30
    • 30 Pro
  • V40
    • 40 Lite
I Loạt
  • 7i
  • 9i
  • 10i
  • 20i
  • 30i
X Loạt
  • 3X
    • 3X Pro
  • 4X
  • 5X
  • 6X
  • 7X
  • 8X
  • 9X
    • 9X Pro
    • 9X Lite
  • X7
  • X8
  • X9
    • X9 5G
  • X10
    • X10 Max
    • 10X Lite
  • X20
    • X20 SE
  • X30
    • X30 Max
    • X30i
A Loạt
  • 4A
  • 5A
  • 6A
  • 7A
    • 7A Pro
  • 8A
    • 8A Pro
    • 8A Prime
    • 2020
  • 9A
S Loạt
  • 7S
  • 8S
    • 2020
  • 9S
  • 20S
  • 30S
Lite Loạt
  • 7 Lite
  • 8 Lite
  • 9N
  • 9 Lite
  • 10 Lite
  • 20 Lite
  • 30 Lite
Play Loạt
  • 3C Play
  • 4 Play
  • 6 Play
  • Play
  • Play 3
    • 3e
  • Play4
    • 4 Pro
  • Play 4T
    • 4T Pro
  • Play 5T
    • 5T Pro
    • 5T Youth
  • Play 5X
  • Play 6T
    • 6T Pro
  • Play 7
  • Play 8
    • 8A
  • Play 9A
  • Play 20
    • 20 Pro
  • Play 30
    • 30 Plus
Note Loạt
  • Note 8
  • Note 10
Holly Loạt
  • Holly
  • Holly 2 Plus
  • Holly 3
  • Holly 4
    • 4 Plus
Bee Loạt
  • Bee
  • Bee 2
  • x
  • t
  • s
Комунікатори під
управлінням Android
Desire
  • Desire
  • Desire 10 Pro
    • 10 Compact
    • 10 Lifestyle
  • Desire 12
    • 12+
    • 12s
  • Desire 19+
    • 19s
  • Desire 20 Pro
      • 20+
  • Desire 21 Pro
  • Desire 200
  • Desire 210
  • Desire 300
  • Desire 310
  • Desire 320
  • Desire 326G
  • Desire 500
  • Desire 501
  • Desire 510
  • Desire 516
  • Desire 520
  • Desire 526G
  • Desire 530
  • Desire 600
  • Desire 601
  • Desire 610
  • Desire 612
  • Desire 616
  • Desire 620
  • Desire 625
  • Desire 626
    • 626s
  • Desire 628
  • Desire 630
  • Desire 650
  • Desire 700
  • Desire 728
    • 728 Ultra
  • Desire 816
  • Desire 820
    • 820q
  • Desire 825
  • Desire 826
  • Desire 828
  • Desire 830
  • Desire C
  • Desire Eye
  • Desire HD
  • Desire S
    • Desire SV
  • Desire V
    • Desire VC
    • Desire VT
  • Desire X
  • Desire Z
One
  • One
  • One (M8)
    • M8 Eye
  • One M9
    • M9+
  • One ME
  • One Mini
  • One Mini 2
  • One Max
  • One A9
    • A9s
  • One (E8)
  • One E9
    • E9+
    • E9s
  • HTC One mini
  • One X
  • One X9
  • One X10
  • One S
  • One S9
  • One V
U
  • U Ultra
  • U Play
  • U11
    • 11+
    • 11 Life
  • U12+
    • 12 Life
  • U19e
  • U20 5G
Wildfire
  • Wildfire
  • Wildfire S
  • Wildfire X
  • Wildfire R70
  • Wildfire E
  • Wildfire E1
    • E1 plus
    • E1 lite
  • Wildfire E2
  • Wildfire E3
  • Dream
  • Exodus 1
    • 1s
  • Magic
  • Hero
  • Tattoo
  • Nexus One
  • Legend
  • Incredible
    • S
  • Espresso
  • Evo 4G
    • 4G+
  • EVO 3D
  • Gratia
  • Glacier
  • Sensation
  • Rezound
  • J Butterfly
  • Butterfly S
  • Butterfly 2
  • Butterfly 3
  • 10
    • 10 Lifestyle
    • 10 evo
  • x
  • t
  • s
Products
Phones
Ascend
  • Ascend
  • Ascend II
  • Ascend D
    • D quad
      • quad XL
    • D1
      • 1 XL
    • D2
  • Ascend G
    • G6
    • G7
    • G300
    • G312
    • G330
      • 330D
    • G350
    • G500
    • G510
    • G525
    • G526
    • G535
    • G600
    • G615
    • G620s
    • G628
    • G630
    • G700
    • G730
    • G740
  • Ascend GX1
  • Ascend Mate
    • Mate
    • Mate 2 4G
    • Mate 7
  • Ascend P
    • P1
      • 1s
      • 1 XL
    • P2
    • P6
      • 6 S
    • P7
      • 7 mini
  • Ascend Plus
  • Ascend Q
  • Ascend W
    • W1
    • W2
  • Ascend XT
    • XT
    • XT2
  • Ascend Y
    • Y
    • Y100
    • Y200
    • Y201 Pro
    • Y210D
    • Y220
    • Y221
    • Y300
    • Y320
    • Y330
    • Y511
    • Y520
    • Y530
    • Y540
    • Y550
    • Y600
  • P series
    • P8
      • 8 max
      • 8 lite
        • 2017
    • P9
      • 9 Plus
      • 9 lite
        • mini
    • P10
      • 10 Plus
      • 10 lite
    • P20
      • 20 Pro
      • 20 lite
        • 2019
    • P30
      • 30 Pro
      • 30 Pro New Edition
      • 30 lite
      • 30 lite New Edition
    • P40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40 lite
      • 40 lite E
      • 40 lite 5G
    • P Smart
      • Smart Plus
      • 2019
      • Smart Plus 2019
      • Smart Pro
      • Z
      • 2020
      • S
      • 2021
    Mate series
    • Mate S
    • Mate 8
    • Mate 9
      • 9 Pro
      • 9 Porshe Design
      • 9 lite
    • Mate 10
      • 10 Pro
      • 10 Lite
      • 10 Porshe Deisgn
    • Mate RS
    • Mate 20
      • 20 Pro
      • 20 RS
      • 20 Lite
      • 20 X
    • Mate 30
      • 30 Pro
      • 30E Pro
      • 30 RS
    • Mate 40
      • 40 Pro
      • 40 Pro+
      • 40E
      • 40 RS
    • Mate X
      • Xs
      • X2
    Y series
    • Y3 (Y360)
      • 3 II
      • 2017
      • 2018
    • Y5 (Y560)
      • 5c
      • 5 II
      • 2017
      • 2018/Prime 2018
      • 5 lite
      • 2019
      • 5p
    • Y6
      • 6 Pro
      • 6 II
        • Compact
      • 2017
        • Pro
      • 2018
        • Prime
      • 2019
        • Pro
      • 6s
      • 6p
    • Y7
      • 7 Prime
      • 2018
        • Prime
        • Pro
      • 2019
        • Prime
        • Pro
      • 7p
      • 7a
    • Y8
      • 8s
      • 8p
    • Y9
      • 2018
      • 2019
        • Prime
      • 9s
      • 9a
    • Y Max
    • Y300 II
    • Y625
    • Y635
    Nova series
    • Nova
      • Plus
      • lite
        • 2017
        • lite+
    • Nova 2
      • 2 Plus
      • 2i
      • 2 lite
    • Nova 3
      • 3i
      • 3e
    • Nova 4
      • 4e
    • Nova 5
      • 5 Pro
      • 5i
        • Pro
      • 5z
      • 5T
    • Nova 6
      • 6 SE
    • Nova 7
      • 7 Pro
      • 7i
      • 7 SE
      • 7 SE 5G Youth
    • 8
      • 8 Pro
      • 8 SE
    Other
    • Huawei M835
    • Sonic
    • U120
    • U121
    • U1000
    • U1100
    • U1270
    • U1250
    • U1310
    • U2801
    • U3300
    • U7310
    • U7510
    • T-Mobile Tap (U7519)
    • U8100
    • U8110
    • IDEOS U8150
    • T-Mobile Pulse (U8220)
    • U8230
    • U8800
    • U9130 Compass
    • U9150
    • 6P
    • G8
    • G9 Plus
    Tablets
    • Huawei Ideos Tablet S7
    • Mediapad M5
    • Mediapad M6
    • MatePad Pro
    Laptops
    • MateBook
    • MateBook X Pro
    CPU/NPU
    • Kirin
    • Kunpeng / Ascend
    • Atlas
    • Tiangang (5G)
    OS
    Other
    Services
    Entertainment
    People
    Other
    • Thể loại Category
    • Trang Commons Commons
    • x
    • t
    • s
    Smartphone
    A
    • A Plus
    • A5
    • A6 Note
    • A7
    • A8
      • 2020
    • A60
      • +
    • A65
    • A269i
    • A316i
    • A319
    • A328
    • A369i
    • A390
    • A516
    • A526
    • A536
    • A606
    • A616
    • A630
    • A660
    • A680
    • A690
    • A706
    • A750
    • A789
    • A800
    • A820
    • A830
    • A850
      • +
    • A859
    • A880
    • A889
    • A916
    • A1000
    • A1900
    • A2010
    • A3690
    • A3900
    • A5000
    • A6000
    • A6010
      • Plus
    • A6600
      • Plus
    • A7000
      • Plus
      • Turbo
    K/Vibe K
    • K3
      • Note
    • Vibe K4 Note
    • Vibe K5
    • K5
      • 5 Play
      • 5 Pro
      • 5 Note
        • 2018
    • K6
      • 6 Enjoy
      • 6 Power
      • 6 Note
    • K8
      • 8 Plus
      • 8 Note
    • K9
    • K10 Plus
      • 10 Note
    • K12
      • 12 Pro
      • 12 Note
    • K80
    • K320t
    • K800
    • K860
    • K900
    P/Vibe P
    • Vibe P1
      • 1m
      • 1 Turbo
    • P2
    • P70
    • P90
    • P700i
    • P770
    • P780
    Phab
    • Phab
      • Plus
    • Phab 2
      • 2 Plus
      • 2 Pro
    S/Vibe S
    • Vibe S1
      • 1 Lite
    • LePhone S2
    • S5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
    • S60
    • S90 Sisley
    • S560
    • S580
    • S650
    • S660
    • S720
    • S750
    • S820
    • S850
    • S856
    • S860
    • S880
    • S890
    • S920
    • S930
    • S939
    Vibe X
    • Vibe X
    • Vibe X2
      • 2 Pro
    • Vibe X3
      • 3 c78
    Z/Vibe Z
    • Vibe Z
    • Vibe Z2
      • 2 Pro
    • Z2 Plus
    • Z5
      • 5 Pro
      • 5 Pro GT
      • 5s
    • Z6
      • 6 Pro
      • 6 Youth
    ZUK
    • Z1
    • Z2
      • 2 Pro
    • Edge
    Khác
    • B
    • Vibe C
    • C2
      • 2 Power
    • Legion Duel
    • Lemon 3
    • Vibe Shot
    LG
    • G series
      • 2
        • Mini
      • 3
        • Stylus
      • Flex
        • Flex 2
      • Pro 2
      • Pro Lite
      • Gx
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7 ThinQ
        • 7 One
        • 7 Fit
      • 8 ThinQ
        • 8S ThinQ
        • 8X ThinQ
    • GW620
    • Optimus
      • 2X
      • 3D
      • 4X HD
      • Black
      • Chic
      • G
      • L9
      • LTE
      • One
      • Q
      • Slider
      • Vu
      • Zip
    • VS740
    • K series
      • K3
        • 2017
      • K4
        • 2017
      • K5
      • K7
        • 2017
      • K8
        • 2017
        • 2018
      • K10
        • 2017
        • 2018
      • K11 Plus
      • K20 Plus
        • K20 (2019)
      • K22
      • K30
        • 2019
      • K31
      • K40
        • 40S
      • K41S
      • K42
      • K50
        • 50S
      • K51S
      • K52
      • K61
      • K62
      • K71
      • K92
    • LG Q
      • Q6
      • Q7
      • Q8
        • 2017
      • 2018
      • Q Stylus
      • Q Stylo 4
      • Q9
      • Q31
      • Q51
      • Q52
      • Q60
      • Q61
      • Q70
      • Q92
    • V series
    • Velvet
    • Wing
    • LG W
      • W10
        • 10 Alpha
      • W30
        • 30 Pro
      • W31
        • 31+
      • W41
        • 41 Pro
        • 41+
    • x
    • t
    • s
    Smartphones
    pre-MX loạt
    • M8
    • M9
    MX loạt
    • MX
      • MX 4-core
    • MX2
    • MX3
    • MX4
      • 4 Pro
    • MX5
      • 5e
    • MX6
    PRO loạt
    • PRO 5
      • 5 mini
    • PRO 6
      • 6 Plus
      • 6s
    • PRO 7
      • 7 Plus
    Loạt chính
    • Meizu 15
      • 15 Plus
      • 15 Lite
    • 16
      • 16 Plus
    • 16X
      • 16Xs
    • 16s
      • 16s Pro
    • 16T
    • 17
      • 17 Pro
    • 18
      • 18 Pro
    M loạt
    • M1
      • 1 Note
      • 1 Metal
    • M2
      • 2 Note
    • M3
      • 3 Note
      • 3s
      • 3E
      • 3 Max
      • 3x
    • M5
      • 5 Note
      • 5s
      • 5c
    • M6
      • 6 Note
      • 6s
      • 6T
    • M8
      • 8 lite
      • 8c
    • M10
    Note loạt
    • Note 8
    • Note 9
    E loạt
    • E
    • E2
    • E3
    U loạt
    • U10
    • U20
    Khác
    • C9
      • 9 Pro
    • V8
      • 8 Pro
    • X8
    • Zero
    Misc.
    • x
    • t
    • s
    Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola
    4LTR
    • AURA (R)
    • FONE (F)
    • KRZR (K)
    • MING (A1680)
    • PEBL (U)
    • RAZR (V, VE)
    • RAZR2 (V)
    • RAZR3 (V)
    • RIZR (Z)
    • ROKR (E, EM, W, Z, ZN)
    • SLVR (L)
    • ZINE (ZN)
    A
    • A760
    • A780
    • A835
    • A845
    • A910
    • A920
    • A925
    • A1000
    Điện thoại thông minh
    Android
    • Atrix 4G
    • Atrix 2
    • Atrix HD
    • Backflip
    • Calgary
    • Charm
    • Citrus
    • CLIQ / DEXT
    • CLIQ XT / DEXT XT
    • Cliq2 / DEXT2
    • DEFY
    • Devour
    • Motorola RAZR i
    • Edge
    • Edge+
    • Edge S
    • Electrify
    • Flipout
    • i1
    • Milestone XT701
    • Milestone XT720
    • Ming A1680
    • One
      • One Power
      • One Vision
      • One Action
      • One Zoom
      • One Macro
      • One Hyper
      • One Fusion
      • Fusion+
      • One 5G
      • One 5G Ace
    • Photon 4G
    • Photon Q
    • Razr 4G
    • Razr 5G
    • Triumph
    • Moto
      • Moto C / Moto C Plus
      • Moto E
        • 2014
        • 2015
        • E3
        • E4
        • E5
        • E6
        • 2020
        • E7
      • Moto G
        • 2013
        • 2014
        • 2015
        • Turbo Edition
        • G4
        • G5
          • G5S
        • G6
        • G7
        • G8
        • 2020
        • G9
        • 2021
        • G10
          • Power
        • G30
        • G50
        • G100
      • Moto Turbo
      • Moto X
      • Moto M
      • Moto Maxx
      • Moto Z
        • Z
        • Z Play
        • Z Force
        • Z2 Play
        • Z2 Force
        • Z3
        • Z4
    • Droid
      • Droid / Milestone
      • Droid Bionic
      • Droid 2 / Milestone 2
      • Droid Maxx & Ultra
      • Droid Maxx 2
      • Droid Mini
      • Droid Pro / Xprt
      • Droid RAZR
      • Droid RAZR HD
      • Droid RAZR M
      • Droid Turbo
      • Droid Turbo 2
      • Droid X
      • Droid 2
      • Droid X2
      • Droid 3
      • Droid 4
    Máy tính bảng
    Android
    • XOOM
    • XOOM Family Edition
    • Droid Xyboard/XOOM 2
    C
    • C115
    • C168/C168i
    • C300
    • C331
    • C332
    • C333
    • C350
    • C550
    • C139
    • C620
    • C385
    • C390
    cd/d
    • cd160
    • cd920
    • cd930
    • d520
    E
    • E365
    • E398
    • E550
    • E680
    • E770
    • E815/E816
    • E1000
    i
    • i710
    • i860
    • i870
    • i920/i930
    • i880
    • i455/i450
    • i9
    • i680
    • i1000plus
    • i58sr
    • i1
    International
    • 3200
    • 3300
    M
    • M3188
    • M3288
    • M3588
    • M3688
    • M3788
    • M3888
    MPx
    • MPx200
    • MPx220
    Others
    • Accompli
    • SlimLite
    • Talkabout
    • Timeport
    Q
    • Q
    • Q8
    • Q9h
    • Q9c
    • Q9m
    • Q11
    T
    • T180
    • T190
    • T720
    TAC
    • DynaTAC
    • MicroTAC
    • StarTAC
    V
    • V50
    • V60i
    • V66i
    • V180
    • V188
    • V190
    • V220
    • V265
    • V276
    • V325
    • V360
    • V400
    • V525
    • V535
    • V551
    • V557
    • V600
    • V620
    • V635
    • V710
    • V980
    VE
    • VE538
    • VE66
    W
    • W156/W160
    • W175/W180
    • W181
    • W206/W213
    • W220
    • W230
    • W270
    • W370
    • W377
    • W385
    • W490
    • W510
    • x
    • t
    • s
    Các thiết bị di động Nokia
    Nokia 1000 series
    Nokia 2000 series
    Nokia 3000 series
    • 3100/3100b/3105
    • 3110
    • 3110 classic
    • 3120
    • 3120 classic
    • 3155
    • 3200/3200b/3205
    • 3210
    • 3220
    • 3230
    • 3250
    • 3300
    • 3310
    • 3315
    • 3330
    • 3410
    • 3500 classic
    • 3510/3590/3595
    • 3530
    • 3510i
    • Nokia 3600/3650
    • 3600 slide
    • Nokia 3620/3660
    • 3710 fold
    • 3720 classic
    Nokia 5000 series
    Nokia 6000 series
    • 6010
    • 6020/6021
    • 6030
    • 6070
    • 6080
    • 6085
    • 6100
    • 6101
    • 6103
    • 6110/6120
    • 6110 Navigator
    • 6111
    • 6120/6121/6124 classic
    • 6131/6133
    • 6136
    • 6151
    • 6170
    • 6210
    • 6210 Navigator
    • 6220 classic
    • 6230
    • 6230i
    • 6233/6234
    • 6250
    • 6255i
    • 6260 Slide
    • 6263
    • 6265
    • 6270
    • 6275i
    • 6280/6288
    • 6290
    • 6300
    • 6300i
    • 6301
    • 6303 classic
    • 6310i
    • 6315i
    • 6500 classic
    • 6500 slide
    • 6510
    • 6555
    • 6600
    • 6600 fold
    • 6600 slide
    • 6610i
    • 6620
    • 6630
    • 6650
    • 6650 fold
    • 6670
    • 6680
    • 6681/6682
    • 6700 classic
    • 6700 slide
    • 6710 Navigator
    • 6720 classic
    • 6730
    • 6760 Slide
    • 6800
    • 6810
    • 6820
    • 6822
    Nokia 7000 series
    • 7110
    • 7160
    • 7210
    • 7230
    • 7250
    • 7280
    • 7360
    • 7370
    • 7373
    • 7380
    • 7390
    • 7500 Prism
    • 7510 Supernova
    • 7600
    • 7610
    • 7650
    • 7700
    • 7710
    • 7900 Prism
    • 7900 Crystal Prism
    Nokia 8000 series
    Nokia 9000 series
    (Nokia Communicator)
    • 9000/9110/9110i
    • 9210/9290
    • 9210i
    • 9300/9300i
    • 9500
    Nokia 100 series
    • 100
    • 101
    • 103
    • 105
    • 106
    • 107 Dual SIM
    • 108
    • 109
    • 110
    • 111
    • 112
    • 113
    • 114
    • 130
    • 206
    • 207
    • 208
    • 301
    • 500
    • 515
    • 603
    • 700
    • 701
    • 808 PureView
    Nokia Asha
    • Asha 200/201
    • Asha 202
    • Asha 203
    • Asha 205
    • Asha 206
    • Asha 210
    • Asha 300
    • Asha 302
    • Asha 303
    • Asha 305
    • Asha 306
    • Asha 308
    • Asha 309
    • Asha 310
    • Asha 311
    • Asha 500
    • Asha 501
    • Asha 502
    • Asha 503
    Nokia Cseries
    • C1-00
    • C1-01
    • C1-02
    • C2-00
    • C2-01
    • C2-02
    • C2-03
    • C2-05
    • C2-06
    • C3
    • C3-01
    • C310i
    • C5
    • C5-03
    • C6
    • C6-01
    • C7
    Nokia Eseries
    • E5
    • E50
    • E51
    • E52
    • E55
    • E6
    • E60
    • E61/E61i
    • E62
    • E63
    • E65
    • E66
    • E7
    • E70
    • E71
    • E72
    • E73
    • E75
    • E90 Communicator
    Nokia Nseries
    Máy tính bảng
    • N1
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    Nokia Xseries
    • X1-00
    • X1-01
    • X2-00
    • X2-02
    • X2-05
    • X3-00
    • X3-02
    • X5
    • X5-01
    • X6
    • X7-00
    Nokia Lumia
    Điện thoại di động
    Máy tính bảng
    Lumia 2520
    Nokia Internet Tablet
    • 770
    • N800
    • N810
      • WiMAX Edition
    • N900
    • N950
    N-Gage
    Nokia X family
    Android Điện thoại thông minh
    1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
    Nokia Originals2
    • 3310
      • 2017
      • 3G
      • 4G
    • 8110 4G
    Ý tưởng
    • Nokia Morph
    Pantech
    • Vega Racer
    • Vega R3
    • Vega N°6
    • Vega Iron
    Samsung
    • x
    • t
    • s
    Android
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    thông minh
    A2
    • Core
    A3
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A5
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    A6
    • 2018
    • + 2018
    • s
    A7
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    A8
    • 2015
    • 2016
    • 2018
    • + 2018
    • s
    • Star
    A9
    • 2016
    • Pro 2016
    • 2018
    • s
    • Star
    • Star Lite
    • Star Pro
    • Pro 2019
    A00
    • A01
    • A01 Core
    • A02
    • A02s
    • A03
    • A03s
    • A03 Core
    • A04
    • A04s
    • A04e
    • A05
    • A05s
    A10
    • A10
    • A10e
    • A10s
    • A11
    • A12
    • A13
    • A13 5G
    • A14
    • A14 5G
    • A15
    • A15 5G
    A20
    A30
    • A30
    • A30s
    • A31
    • A32
    • A32 5G
    • A33 5G
    • A34 5G
    • A35 5G
    A40
    • A40
    • A40s
    • A41
    • A42 5G
    A50
    A60
    • A60
    A70
    A80
    • A80
    • A82 5G
    A90
    • A90 5G
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy M series
    Samsung Galaxy M
    • M01
    • M01s
    • M02
    • M02s
    • M10
    • M10s
    • M11
    • M12
    • M20
    • M21
    • M21s
    • M30
    • M30s
    • M31
    • M31s
    • M40
    • M51
    • M62
    • x
    • t
    • s
    Phablet
    Máy tính bảng
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại thông minh
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    • x
    • t
    • s
    Samsung Galaxy F series
    Điện thoại
    • Samsung Galaxy F41
    • Samsung Galaxy F62
    Sony Xperia
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại di động Sony Xperia
    2008–2010
    2011
    • arc
    • acro
    • PLAY
    • pro
    • neo
    • mini / mini pro
    • ray
    • arc S
    • neo V
    • active
    2012
    S/SL / NX
    sola
    U
    P
    neo L
    Go
    acro HD / acro S
    ion
    tipo
    miro
    T
    TX / GX
    J
    SX
    V / AX
    VC / VL
    2013
    Z
    ZL
    E
    L
    SP
    ZR / A
    Z Ultra
    C
    M
    Z1/Z1S
    UL
    2014
    T2 Ultra
    E1
    Z1 Compact / Z1 f
    M2
    Z2
    J1 Compact
    Z2a/ZL2
    T3
    C3
    E3
    Z3 Compact
    Z3
    2015
    E4g
    E4
    M4 Aqua
    C4
    Z3+/Z4
    A4
    M5
    C5 Ultra
    Z5
    Z5 Compact
    Z5 Premium
    2016
    X
    XA
    X Performance
    XA Ultra
    E5
    XZ
    X Compact
    2017
    L1
    XA1
    XA1 Ultra
    XA1 Plus
    R1
    XZs
    XZ Premium
    XZ1
    XZ1 Compact
    2018
    L2
    XA2
    XA2 Ultra
    XA2 Plus
    XZ2
    XZ2 Compact
    XZ2 Premium
    XZ3
    2019
    L3
    Ace
    1
    5
    8
    10
    10 Plus
    2020
    L4
    1 II
    10 II
    PRO
    Các thiết bị
    hàng đầu
    Xperia X1 (2008)
    Xperia X2 (2009)
    Xperia X10 (2010)
    Xperia arc (2011)
    Xperia arc S (2011)
    Xperia S (2012)
    Xperia T/Xperia TX (2012)
    Xperia Z (2013)
    Xperia Z1 (2013)
    Xperia Z2 (2014)
    Xperia Z3 (2014)
    Xperia Z3+/Z4 (2015)
    Xperia Z5 (2015)
    Xperia X Performance (2016)
    Xperia XZ (2016)
    Sony Ericsson
    • Live with Walkman
    • Xperia active
    • Xperia arc
    • Xperia acro
    • Xperia mini
      • Pro
    • Xperia neo
      • V
    • Xperia Play
    • Xperia pro
    • Xperia ray
    • Xperia X8
    • Xperia X10
    VinSmart
    • x
    • t
    • s
    Điện thoại
    (19)
    Aris
    Live
    Active
    Joy
    Star
    Bee
    • Bee
    • Bee 3
    • Bee Lite
    Dòng thời gian
    TV smart (5)
    • 43KD6600
    • 50KD6800
    • 55KD6800
    • 49KE8100
    • 55KE8500
    Máy thở (3)
    • VFS-310
    • VFS-410
    • VFS-510
    Máy lọc
    không khi
    • 55LD8800
    • 45LD6600
    • 35LA5400
    • 30LA5300
    Máy đo
    thân nhiệt (1)
    • Vsmart TMC 110
    Hệ điều hành
    Phần mềm
    • VFace
    • VCam Kristal
    • VSound Alto
    Liên quan
    Trang Commons Hình ảnh Thể loại Thể loại
    • x
    • t
    • s
    Những người chủ chốt
    • Lei Jun (Chairman, CEO & co-founder)
    • Lin Bin (President & co-founder)
    • William Lu (Partner & President)
    Phần mềm và
    dịch vụ
    • MIUI
      • MIUI for POCO
      • MIUI Pad
    • Xiaomi Smart Home
    • Xiaomi Vela
    Danh sách sản phẩm
    Điện thoại di động
    Xiaomi
    Xiaomi
    • Mi 1
      • 1 Youth
      • 1S
      • 1S Youth
    • 2
      • 2S
      • 2A
    • 3
    • 4
      • 4i
      • 4c
      • 4S
    • 5
      • 5s
      • 5s Plus
      • 5c
      • 5X
    • 6
      • 6X
    • 8
      • 8 Explorer
      • 8 Pro/8 UD
      • 8 Lite/8 Youth
      • 8 SE
    • 9
      • 9 SE
      • 9 Lite
      • 9 Pro
    • 10
      • 10 Lite/10 Youth
      • 10 Ultra
      • 10 Pro
      • 10i
      • 10S
    • 11
      • 11 Lite
      • 11 Lite 5G/11 Youth
      • 11 Lite 5G NE/11 Lite NE/11 LE
      • 11 Pro
      • 11 Ultra
      • 11i (Global)/11X Pro
      • 11i (India)
      • 11i HyperCharge
      • 11X
    • 12
      • 12X
      • 12 Pro
      • 12 Pro Dimensity
      • 12 Lite
      • 12S
      • 12S Pro
      • 12S Ultra
    • 13
      • 13 Pro
      • 13 Lite
    T
    • 9T
    • 10T
      • 10T Pro
      • 10T Lite
    • 11T
      • 11T Pro
    • 12T
      • 12T Pro
    MIX
    • MIX
    • MIX 2
      • MIX 2S
    • MIX 3
      • MIX 3 5G
    • MIX Alpha
    • MIX Fold
    • MIX 4
    • MIX Fold 2
    CC/Civi
    • CC9
      • CC9e
      • CC9 Pro
    • Civi
      • Civi 1S
    • Civi 2
    Khác
    • Note
        • Note Pro
      • Note 2
      • Note 3
      • Note 10
        • Note 10 Pro
        • Note 10 Lite
    • Max
      • Max 2
      • Max 3
    • A1
      • A2
        • A2 Lite
      • A3
    • Play
    Redmi
    Redmi
    • Redmi 1
      • 1S
    • 2
      • 2A
      • 2 Prime
    • 3
      • 3S/3S Prime
      • 3X
    • 4
      • 4A
      • 4X
    • 5
      • 5A
      • 5 Plus
    • 6
      • 6A
      • 6 Pro
    • 7
      • 7A
    • 8
      • 8A
      • 8A Pro/8A Dual
    • 9/9 Prime
      • 9A/9AT/9A Sport/9A Sport Jio/9i/9i Sport
      • 9C/9C NFC/9 (India)/9 Activ
      • 9T/9T NFC/9 Power
    • 10/10 2022/10 Prime/10 Prime 2022
    • 11 Prime
      • 11 Prime 5G
    • 12C
    Redmi
    Note
    Redmi K
    • K20
    • K30
      • K30 5G
      • K30 5G Speed
      • K30 Ultra
      • K30 Pro
      • K30 Pro Zoom
      • K30i
      • K30S Ultra
    • K40
      • K40 Gaming
      • K40 Pro
      • K40 Pro+
      • K40S
    • K50
      • K50 Gaming
      • K50 Ultra
      • K50 Pro
      • K50i
    • K60
      • K60E
      • K60 Pro
    Redmi A
    • A1/A1+
    • A2/A2+
    Khác
    • Pro
    • Y1
        • Y1 Lite
      • Y2
      • Y3
    • S2
    • Go
    • 10X
      • 10X 4G
      • 10X Pro
    POCO
    POCO F
    • F1
    • F2 Pro
    • F3
      • F3 GT
    • F4
      • F4 GT
    POCO X
    • X2
    • X3/X3 NFC
    • X4 Pro
      • X4 GT
    • X5
      • X5 Pro
    POCO M
    • M2/M2 Reloaded
      • M2 Pro
    • M3
    • M4
      • M4 Pro
      • M4 Pro 5G
    • M5
    POCO C
    • C3/C31
    • C40
    • C50
    • C55
    Black Shark
    • Black Shark
    • Helo
    • 2
      • 2 Pro
    • 3
      • 3 Pro
      • 3S
    • 4
      • 4 Pro
      • 4S
      • 4S Pro
    • 5
      • 5 Pro
      • 5 RS
    Khác
    • 21ke
    • Qin
    Máy tính
    • Xiaomi Mini PC
    Máy tính bảng
    • Mi Pad
      • 2
      • 3
      • 4
        • 4 Plus
      • 5
        • 5 Pro
        • 5 Pro 5G
        • 5 Pro 12.4
    • Redmi Pad
    Laptop
    • Xiaomi Mi Notebook
      • Air
      • Pro
        • Pro GTX
        • Pro 2019
        • Pro 2020
        • Pro X
        • Pro 2022
        • Pro 120G
      • Horizon
      • Ultra
      • S/2-in-1
    • Mi Gaming Laptop
      • 2019
    • RedmiBook
      • Air
      • Pro
        • Pro 2022
      • e-Learning Edition
      • E
    • Redmi G Gaming Laptop
      • G 2021
      • G 2022
      • G Pro
    Video và
    âm thanh
    • Mi VR
    TV
    Xiaomi TV
    • Mi TV
      • 2
        • 2S
      • 3
        • 3s
      • 4
        • 4 Pro
        • 4A
        • 4A Horizon
        • 4A Pro
        • 4C
        • 4C Pro
        • 4S
        • 4X
      • 5
        • 5 Pro
        • 5X
        • 5A
        • 5A Pro
      • 6
        • 6 Ultra
    • Full Screen TV
      • Full Screen TV Pro
      • EA 2022
      • EA Pro
      • ES 2022
      • ES Pro
      • S
    • Mural TV
    • LUX
      • LUX Transparent Edition
      • LUX Pro
    • Q1/QLED TV
      • Q1E
      • Q2
    • P1
      • P1E
    • OLED Vision
    • F2 Fire TV
    • A2
    • X
    Redmi TV
    • Redmi TV
    • MAX
    • X
      • X 2022
      • XT
      • X Pro
    • A
      • A 2022
    • Smart Fire TV
    Set-top box
    • Mi Box
      • Pro
      • 2
        • 2 Pro
      • mini
      • 3
        • 3C
        • 3S
        • 3 Pro
      • S
      • 4
        • 4c
        • 4 SE
        • 4S
        • 4S Pro
        • 4S MAX
    • Mi TV Stick
    Wireless
    Network
    • Mi WiFi Router
    • Mi WiFi Amplifier
    Smart Home
    • Mi Home (Mijia)
    Bản mẫu:Proper name
    • Blood Pressure Monitor
    YI Technology
    • YI Smart Webcam
    • YI Action Camera
    Roborock
    Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
    Zhimi
    • Mi Air Purifier
    • Mi Air Conditioner
    Huami
    • Mi Band
      • 2
      • 3/3 NFC
      • 4/4 NFC
        • 4C
      • 5/5 NFC
      • 6/6 NFC
      • 7/7 NFC
        • 7 Pro/7 Pro NFC
    • Redmi Smart Band
      • Pro
    • Amazfit
      • Arc
      • Ares
      • Band 5
      • Bip
        • Lite
        • S
        • S Lite
        • U
        • U Pro
        • 3
      • Cor
        • 2
      • GTS
        • 2
        • 2 mini
        • 2e
      • GTR
        • 2
        • 2e
      • Neo
      • Nexo
      • Pace
      • Stratos
        • +
        • 3
      • T-Rex
        • Pro
      • Verge
        • Lite
      • X
      • Zepp
        • Z
        • E
    • Mi Smart Scale
    • Mi Body Composition Scale
    Ninebot
    • Ninebot Mini (Segway)
    Chunmi
    • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
    Zmi
    • Mi Portable Battery
    Viomi
    • Mi Water Purifier
    • Mi Water Kettle
    Lumi Aqara
    • Smart Home Kit
    Yeelight
    • Ambiance Lamp
    • Bedside Lamp II
    • Mi Bedside Lamp
      • II
    • Bluetooth Speaker
    • Bulb
      • 1S
      • 1SE
      • II
      • M2
      • Mesh
      • Filament
    • LED Desk Lamp
    • Mi LED Desk Lamp
      • 1s
      • Pro
    • Lightsrip
      • 1S
    Electric scooter
    • Mi Electric Scooter
      • Pro
        • Pro 2
      • 1S
      • Essential
      • 3
        • 3 Lite
      • 4 Pro
    • Thể loại Category
    • Cổng thông tin Telecommunications portal
    • Cổng thông tin Electronics portal
    ZTE
    • Axon
      • Elite
      • Lux
      • Max
      • mini
      • 7
        • Max
        • mini
        • 7s
      • M
      • 9 Pro
      • 10 Pro
        • 10s Pro
      • 11
        • SE
      • 20
    • Blade
    • Engage
    • Racer
      • II
    • Skate
    • Android tablets
    • Other Android devices
    • List of Android smartphones
    • List of features in Android
    Tiền nhiệm:
    Samsung Galaxy S20
    Samsung Galaxy S21
    2021
    Kế nhiệm:
    Samsung Galaxy S22