Nokia N97

Nokia N97 and Nokia N97 mini
Nhà sản xuấtNokia
Dòng máyNseries
Mạng di độngHSDPA (3.5G), Quad band GSM / GPRS / EDGE GSM 850, GSM 900, GSM 1800, GSM 1900
Có mặt tại quốc giangày 9 tháng 6 năm 2009
Sản phẩm trướcN96
Sản phẩm sauNokia N8
Dạng máyTilt slider
Kích thước117.2 × 55.3 × 15.9* mm
*18.25 mm at camera area for original (113 x 52.5 x 14.2 mm for mini)
Khối lượng150 g for original (138 g for mini)
Hệ điều hànhSymbian OS 9.4 with Nokia S60 Fifth Edition UI. Current firmware 22.0.110 (RM-505) / 22.1.112 (RM-506) / 22.2.110 (RM-507)
CPUSingle CPU, 434 MHz ARM11
Bộ nhớ128 MB SDRAM
Dung lượng lưu trữ32 GB on-board (about 29.8 GB user available) for original, (8 GB for mini)
Thẻ nhớ mở rộngmicroSD 16 GB max (16 GB Max MicroSDHC available in 2009)
PinBP-4L (1500 mAh, Li-polymer) for original, (BL-4D 3.7 V 1200 mAh for mini)
Dạng nhập liệuQWERTY keyboard, resistive touchscreen, proximity and ambient light sensors, accelerometer, digital compass
Màn hình640×360 px (16:9 aspect ratio), 3.5 in for original (3.2 in for mini), sliding tilt TFT LCD display, up to 16.7 million colours
Máy ảnh sau5.0 megapixels
f/2.8 Carl Zeiss Tessar lens
Chuẩn kết nốiWLAN 802.11b/g, USB 2.0, Bluetooth 2.0, TV-out (PAL/NTSC), FM transmitter only for original
Tương thích trợ thínhM3[1]

Nokia N97 là một điện thoại màn hình cảm ứng điện thoại di động trong Nseries điện thoại thông minh của Nokia, với một bàn phím QWERTY trượt (1 AZERTY có sẵn ở Pháp). Công bố vào ngày 02 tháng 12 năm 2008,[2][3][4] N97 là điện thoại màn hình cảm ứng thứ hai của Nokia (sau khi Nokia 5800 XpressMusic) dựa trên nền tảng hệ điều hành Symbian S60 phiên bản thứ 5.

Phát hành

Nokia N97 đã được phát hành trong các cửa hàng hàng đầu của Hoa Kỳ vào ngày 09 tháng 6 năm 2009, [5] và vào ngày 26 tháng sáu, năm 2009 đã được phát hành trên toàn thế giới. Trong tháng 9 năm 2009, nó đã được báo cáo là 2.000.000 N97 thiết bị cầm tay đã được bán trong ba tháng sau khi phát hành [5]. N97 xuất xưởng với phiên bản dùng thử của Quick Office, Adobe Reader, Boingo và JoikuSpot phí cũng như của Nokia Ovi Maps và Ovi store. Phần mềm đầu tiên đã đón nhận nhiều, khiến việc phát hành firmware mới trong tháng 10 năm 2009. Nokia phát hành firmware mới với di chuyển động cho N97 để giải quyết những vấn đề chính hiện nay trong các phần mềm thiết bị đưa ra với. Kể từ tháng 10 năm 2009, N97 Mini có sẵn mà là một phiên bản cắt giảm của N97. N97 Mini được xem như là một cải tiến hơn bản gốc N97.[6][7]

Tổng quan

  • Kiểu trượt cảm ứng sành điệu
  • Camera 5 MP, camera phụ thực hiện videocall
  • Bộ nhớ 32 GB, RAM 128 MB
  • Chức năng định vị GPS
  • Chức năng Out-Tivi, jack tai nghe 3.5mm
  • Pocket Office (Word, Excel, PowerPoint, PDF viewer)
  • Chỉnh sửa hình ảnh và Video
  • Flash Lite 3
  • Kết nối 3G, Wifi, Bluetooth

Thông số kỹ thuật

  • Hệ điều hành:Symbian Series 60, 5th
  • Kiểu dáng:Cảm ứng
  • Bàn phím Qwerty:Có
  • Kích thước:117.2 x 55.3 x 17 mm
  • Trọng lượng (g):150
  • Ngôn ngữ:Tiếng Anh, Tiếng Việt
  • Chức năng cảm ứng
- Cảm biến gần tự động tắt
- Cảm biến tự động xoay màn hình
- Nhận dạng chữ viết tay
  • Loại:TFT, 16 triệu màu
  • Độ phân giải:360 x 640 pixels
  • Kích thước:3.5 inches
  • Cảm ứng:Cảm ứng điện trở
  • Băng tần 2G GSM 850/900/1800/1900
  • Băng tần 3G:HSDPA 900/2100
  • GPRS:Class 32
  • 3G:HSDPA 3.6 Mbps
  • Wifi:802.11 b/g, UPnP technology
  • Trình duyệt:HTML, RSS feeds, Wap 2.0/xHTML
  • GPS:A-GPS
  • Bluetooth:Có, V2.1 với A2DP
  • Loại pin: Pin Nokia BP-4L

Tham khảo

  1. ^ “Nokia USA - Nokia N97 Specifications”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2009.
  2. ^ “Nokia N97 marks evolutionary milestone for Nseries and mobilekind”. Nokia. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2008.
  3. ^ “Desktop. Laptop. Pocket: The era of the personal Internet dawns with the Nokia N97”. Nokia.
  4. ^ “Nokia's N97 Smartphone, a Laptop in Your Pocket”. BusinessWeek. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2009.
  5. ^ “N97 defies critics with 2m sales”. mobilenews. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2009.
  6. ^ http://www.cnet.com.au/nokia-n97-mini-339301519.htm retrieved ngày 15 tháng 5 năm 2010
  7. ^ http://www.slashgear.com/nokia-n97-mini-review-2464327/ retrieved ngày 15 tháng 5 năm 2010

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Nokia N97 tại Wikimedia Commons

  • Video trình diễn Nokia N97 Lưu trữ 2008-12-04 tại Wayback Machine
  • Diễn đàn thảo luận về Nokia N97 Lưu trữ 2014-03-28 tại Wayback Machine
  • Nokia N97 Data sheet
  • Nokia N97 chính thức ra mắt website Lưu trữ 2014-03-28 tại Wayback Machine
  • Nokia N97 chi tiết thông số kĩ thuật Lưu trữ 2008-12-10 tại Wayback Machine
  • Review: Nokia N97 mini by Chris Targett ngày 12 tháng 5 năm 2010 rather positive review of the mini
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph