Sân bay Yoron |
---|
与論空港 Yoron Kūkō |
|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | công |
---|
Vị trí | Yoronjima (đảo Yoron), Nhật Bản |
---|
Độ cao | 52 ft / 16 m |
---|
Đường băng |
---|
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | m | ft | 14/32 | 1.323 | 4.340 | nhựa đường | |
nguồn: DAFIF[1][2] |
Sân bay Yoron (与論空港, Yoron Kūkō?) (IATA: RNJ, ICAO: RORY) là sân bay hạng 3 phục vụ Yoronjima (đảo Yoron) tại tỉnh Kagoshima của Nhật Bản. Sân bay này có 1 đường băng dài 1323 m bề mặt nhựa đường.
Các hãng hàng không
- Japan Airlines
- Japan Air Commuter
- Japan Transocean Air
Tham khảo
- ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho RORY
- ^ Thông tin về RNJ ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.
Liên kết ngoài
- Hướng dẫn sân bay Yoron từ Japan Airlines
- Thời tiết hiện tại cho RORY theo NOAA/NWS
- ASN lịch sử tai nạn của RNJ
| Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
1 Cả quân sự lẫn dân sự |
Sân bay chính | |
---|
Quốc tế | Hokkaidō | |
---|
Tōhoku | |
---|
Kantō | |
---|
Chūbu | |
---|
Chūgoku | |
---|
Shikoku | |
---|
Kyushu | |
---|
Okinawa | |
---|
|
---|
Nội địa | |
---|
Hàng không chung | |
---|
Quân sự | - Akeno
- Asahikawa
- Ashiya
- Atsugi
- Chitose
- Futenma
- Gifu
- Hachinohe
- Hamamatsu
- Hōfu
- Hyakuri
- Iruma
- Kanoya
- Matsushima
- Metabaru
- Misawa
- Iwo Jima
- Kadena
- Kasumigaura
- Kasuminome
- Kisarazu
- Minami Torishima
- Nyutabaru
- Ōminato
- Ozuki
- Shimofusa
- Shizuhama
- Tachikawa
- Tateyama
- Tohokumachi
- Tokachi
- Tsuiki
- Utsunomiya
- Yakumo
- Yokota
|
---|
Trực thăng | - Trại Zama Kastner
- Komatsushima
- Maizuru
- Tokyo
- Tsukuba
|
---|
Ngừng hoạt động | |
---|
|