Sân bay Gotō-Fukue |
---|
五島福江空港 Gotō Fukue Kūkō |
|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | công |
---|
Cơ quan quản lý | chính quyền |
---|
Thành phố | Gotō / Fukue |
---|
Độ cao | 273 ft / 83 m |
---|
Đường băng |
---|
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | m | ft | 03/21 | 2.000 | 6.561 | nhựa đường | |
nguồn: DAFIF[1][2] |
Sân bay Gotō-Fukue (五島福江空港, Gotō Fukue Kūkō?) (IATA: FUJ, ICAO: RJFE), là một sân bay hạng 3 Nhật Bản ở thành phố Gotō, Nagasaki, ngoài khơi bờ biển phía tây của Kyūshū, Nhật Bản. Sân bay này cũng phục vụ thành phố Fukue.
Các hãng hàng không và các tuyến điểm
- All Nippon Airways (Fukuoka) [3]
Tham khảo
- ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho RJFE
- ^ Thông tin về FUJ ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.
- ^ các điểm đến từ Fukue
Liên kết ngoài
- Goto Fukue Airport (tiếng Nhật)
- Thời tiết hiện tại cho RJFE theo NOAA/NWS
- ASN lịch sử tai nạn của FUJ
| Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
1 Cả quân sự lẫn dân sự |
Sân bay chính | |
---|
Quốc tế | Hokkaidō | |
---|
Tōhoku | |
---|
Kantō | |
---|
Chūbu | |
---|
Chūgoku | |
---|
Shikoku | |
---|
Kyushu | |
---|
Okinawa | |
---|
|
---|
Nội địa | |
---|
Hàng không chung | |
---|
Quân sự | - Akeno
- Asahikawa
- Ashiya
- Atsugi
- Chitose
- Futenma
- Gifu
- Hachinohe
- Hamamatsu
- Hōfu
- Hyakuri
- Iruma
- Kanoya
- Matsushima
- Metabaru
- Misawa
- Iwo Jima
- Kadena
- Kasumigaura
- Kasuminome
- Kisarazu
- Minami Torishima
- Nyutabaru
- Ōminato
- Ozuki
- Shimofusa
- Shizuhama
- Tachikawa
- Tateyama
- Tohokumachi
- Tokachi
- Tsuiki
- Utsunomiya
- Yakumo
- Yokota
|
---|
Trực thăng | - Trại Zama Kastner
- Komatsushima
- Maizuru
- Tokyo
- Tsukuba
|
---|
Ngừng hoạt động | |
---|
|