Convair C-131 Samaritan

C-131 Samaritan
R4Y / T-29
Convair C-131F Samaritan
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Nhà chế tạo Convair
Chuyến bay đầu 22 tháng 9 năm 1949
Vào trang bị 1950
Thải loại 1990
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Không quân Paraguay
Phát triển từ Convair CV-240 family

Convair C-131 Samaritan là một loại máy bay vận tải quân sự của Hoa Kỳ, được hãng Convair sản xuất từ năm 1954 tới 1956. Đây là phiên bản quân sự của loại Convair CV-240.

Biến thể

HC-131A của bảo vệ bờ biển Hoa Kỳ.
Convair T-29A dùng để huấn luyên jdanax đường cho không quân Hoa Kỳ
NC-131H Total-In-Flight Simulator tại căn cứ không quân Wright-Patterson, Ohio
C-131A
HC-131A
MC-131A
VC-131A
C-131B
JC-131B
NC-131B
VC-131B
YC-131C
C-131D
VC-131D
C-131E
TC-131E
C-131F
RC-131F
VC-131F
C-131G
EC-131G
RC-131G
VC-131G
C-131H
NC-131H
R4Y-1
R4Y-1Z
R4Y-2
R4Y-2Q
R4Y-2S
XT-29
T-29A
VT-29A
T-29B
NT-29B
VT-29B
T-29C
AT-29C
ET-29C
VT-29C
T-29D
ET-29D
VT-29D
XT-29E
YT-32

Quốc gia sử dụng

 Paraguay
  • Không quân Paraguay[1]
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (C-131B)

Dữ liệu lấy từ Hoa Kỳ Hoa Kỳ Military Aircraft since 1909[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Sức chứa: 48 hành khách
  • Chiều dài: 79 ft 2 in (24,14 m)
  • Sải cánh: 105 ft 4 in (32,11 m)
  • Chiều cao: 28 ft 2 in (8,59 m)
  • Diện tích cánh: 920 ft² (85,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 29.248 lb (13.294 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 47.000 lb (21.363 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-2800-99 "Double Wasp", 2.500 hp (1.865 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Dòng máy bay Convair CV-240
  • CC-109 Cosmopolitan
Máy bay tương tự
  • Airspeed Ambassador
  • Vickers VC.1 Viking

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ Andrade 1982, p. 176
  2. ^ Swanborough and Bowers 1969, p. 150.
Tài liệu
  • Andrade, John. Militair 1982. London: Aviation Press Limited, 1982. ISBN 0 907898 01 7
  • Frawley, Gerald. "Convair CV-540, 580, 600, 640 & CV5800", The International Directory of Civil Aircraft 1997/98. Fyshwick ACT: Aerospace Publications, 1997. ISBN 1-875671-26-9.
  • Gradidge, Jennifer. The Convairliners Story. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd, 1997. ISBN 0-85130-243-2.
  • Swanborough, F. G. and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1909. London: Punam, 1963.
  • Wegg, John. General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-833-X.

Liên kết ngoài

  • Convair 240 Lưu trữ 2006-01-05 tại Wayback Machine - Bảo tàng không gian và hàng không quốc gia
  • C-131 Samaritan factsheet - National Museum of the United States Air Force
  • C-131D Samaritan Lưu trữ 2007-01-17 tại Wayback Machine - March Field Air Museum
  • C-131 Samaritan - GlobalSecurity.org
  • C-131 Samaritan - The Aviation Zone
  • Gunships - The Aviation Zone
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Convair và General Dynamics chế tạo
Tên định danh
của hãng

(đánh số tiếp tục từ Vultee): 105 · 109 · 110 · 116 · 118

1 · 2 ·· 4 · 5 ·· 7 · 8/8-24 · 21 · 22 · 23 · 24 · 30 · 31 · 48

240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640

Máy bay ném bom

B-36 · XA-44 · XB-46 · XB-53 · B-58 · YB-60 · X-6 · X-11

Máy bay tiêm kích
và cường kích

XP-81 · XF-92 · F-102 · F-106 · XFY · F2Y · Charger

Vận tải dân dụng

37 · 58-9 · 110 · 240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640 · 880 · 990 · 5800

Vận tải quân sự

XC-99 · C-131 · R3Y · R4Y · T-29

General Dynamics

F-111 · F-111B · F-111C · F-111K · EF-111A · F-16 · F-16XL · F-16 VISTA · Model 1600 · RB-57F

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác