Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
Tập tin:2018 Asian Games Basketball 5x5.png Tập tin:2018 Asian Games Basketball 3x3.png | |
Địa điểm | Istora Gelora Bung Karno (bóng rổ 5x5) Hội trường bóng rổ GBK (bóng rổ 5x5) Cụm sân trung tâm quần vợt GBK (bóng rổ 3x3) |
Các ngày | 14 tháng 8 – 1 tháng 9 (bóng rổ 5x5) 21–26 tháng 8 (bóng rổ 3x3) |
Vận động viên | 323 (bóng rổ 5x5) 154 (bóng rổ 3x3) từ 17 (bóng rổ 5x5) 22 (bóng rổ 3x3) quốc gia |
← 2014 2022 → |
Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | ||
---|---|---|
Giải đấu | ||
5x5 | nam | nữ |
3x3 | nam | nữ |
Danh sách | ||
5x5 | nam | nữ |
3x3 | nam | nữ |
|
Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á được tổ chức ở Jakarta, Indonesia từ ngày 14 tháng 8 đến ngày 1 tháng 9 năm 2018, bởi tranh tài có 2 nội dung: bóng rổ 5x5 và 3x3.[1][2] Đây là lần đầu tiên bóng rổ 3x3 đã được tổ chức tại Đại hội Thể thao châu Á.[3]
Lịch thi đấu
Bóng rổ là một trong những môn thể thao sẽ được tổ chức trước lễ khai mạc của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Khi lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày 18 tháng 8, trận mở màn cho bóng rổ 5x5 sẽ được diễn ra sớm hơn bốn ngày vào ngày 14 tháng 8.[4]
P | Vòng sơ loại | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Huy chương đồng | F | Huy chương vàng |
Ngày Nội dung | T3 14 | T4 15 | T5 16 | T6 17 | T7 18 | CN 19 | T2 20 | T3 21 | T4 22 | T5 23 | T6 24 | T7 25 | CN 26 | T2 27 | T3 28 | T4 29 | T5 30 | T6 31 | T7 1 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam 5x5 | P | P | P | P | ¼ | ½ | B | F | |||||||||||||||
Nữ 5x5 | P | P | P | P | ¼ | ½ | B | F | |||||||||||||||
Nam 3x3 | P | P | ¼ | ½ | B | F | |||||||||||||||||
Nữ 3x3 | P | P | ¼ | ½ | B | F |
Tất cả thời gian là giờ chuẩn Tây Indonesia địa phương (UTC+7).
Tóm tắt huy chương
Bảng huy chương
1 | Trung Quốc | 4 | 0 | 0 | 4 |
2 | Nhật Bản | 0 | 1 | 1 | 2 |
Hàn Quốc | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Iran | 0 | 1 | 1 | 2 | |
5 | Triều Tiên | 0 | 1 | 0 | 1 |
6 | Thái Lan | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 4 | 4 | 4 | 12 |
---|
Bóng rổ 5x5
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam chi tiết | Trung Quốc Điền Du Tường Phương Sác Triệu Thái Long Du Trường Đông Đình Ân Vũ Hàng Triệu Duệ Lưu Chí Tuyên Châu Kỳ Đổng Hàn Lâm Tôn Minh Huy Abudushalamu Abudurexiti Vương Triết Lâm | Iran Meisam Mirzaei Sajjad Mashayekhi Aren Davoudi Behnam Yakhchali Vahid Dalirzahan Rouzbeh Arghavan Mohammad Jamshidi Samad Nikkhah Bahrami Hamed Haddadi Navid Rezaeifar Arsalan Kazemi Mohammad Hassanzadeh | Hàn Quốc Kim Jun-yl Park Chan-hee Choi Jun-yong Lee Jung-hyun Kim Sun-hyung Heo Hoon Heo Ung Heo Il-young Kang Sang-jae Jeon Jun-beom Ricardo Ratliffe Lee Seoung-hyun |
Nữ chi tiết | Trung Quốc Dương Lệ Vỹ Lý Nguyên Vương Tây Du Vương Lệ Lệ Thiệu Tinh Lý Mộng Vương Huệ Mông Hoàng Tây Kinh Lưu Gia Sen Tôn Mộng Nhiễm Lý Duệ Nhu Hàn Tô | Triều Tiên Kang Lee-seul Park Ji-hyun Kim Hye-yon Park Hye-jin Choi Eun-sil Jang Mi-gyong Park Ha-na Lim Yung-hui Ro Suk-yong Kim So-dam Park Ji-su Kim Han-byul | Nhật Bản Takehara Layla Stephanie Mawuli Suzuki Haruka Shinozaki Mio Yasuma Shiori Kawamura Miyuki Nagata Moe Hayashi Saki Miyazaki Saori Nakada Tamami Watanabe Aya Umezawa Kadysha Juna |
Bóng rổ 3x3
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam chi tiết | Trung Quốc Trần Công Tiêu Hải Lượng Hoàng Văn Vỹ Tăng Băng Cường | Hàn Quốc An Young-jun Kim Nak-hyeon Park In-tae Yang Hong-seok | Iran Ali Allahverdi Azari Amirhossein Navid Khajehzadeh Mohammad Yousof Vand |
Nữ chi tiết | Trung Quốc Lý Anh Vân Dilina Dilixiati Khương Giả Ân Trương Chí Đình | Nhật Bản Okuyama Ririka Konno Norika Stephanie Mawuli Miyashita Kiho | Thái Lan Amphawa Thuamon Thunchanok Lumbadpang Warunee Kitraksa Rujiwan Bunsinprom |
Giải thi đấu bóng rổ nam
Cuộc thi đấu bao gồm hai giai đoạn; một vòng sơ loại tiếp theo là một vòng chung kết.
Vòng sơ loại
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 329 | 215 | +114 | 6 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Indonesia (H) | 3 | 1 | 2 | 232 | 264 | −32 | 4[a] | |
3 | Mông Cổ | 3 | 1 | 2 | 233 | 264 | −31 | 4[b] | |
4 | Thái Lan | 3 | 1 | 2 | 250 | 301 | −51 | 4[c] |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu đối; 3) Hiệu số điểm; 4) Tỷ số điểm.
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Syria | 1 | 0 | 1 | 55 | 68 | −13 | 1 | |
3 | UAE (D) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu đối; 3) Hiệu số điểm; 4) Tỷ số điểm.
(D) Truất quyền tham dự
Bảng C
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 3 | 0 | 252 | 202 | +50 | 6 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Nhật Bản | 3 | 2 | 1 | 235 | 224 | +11 | 5 | |
3 | Qatar | 3 | 1 | 2 | 231 | 245 | −14 | 4 | |
4 | Hồng Kông | 3 | 0 | 3 | 229 | 276 | −47 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu đối; 3) Hiệu số điểm; 4) Tỷ số điểm.
Bảng D
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 2 | 2 | 0 | 165 | 146 | +19 | 4 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Philippines | 2 | 1 | 1 | 176 | 141 | +35 | 3 | |
3 | Kazakhstan | 2 | 0 | 2 | 125 | 179 | −54 | 2 | |
4 | Palestine (D) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu đối; 3) Hiệu số điểm; 4) Tỷ số điểm.
(D) Truất quyền tham dự
Vòng chung kết
Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
27 tháng 8 10:00 | ||||||||||
Hàn Quốc | 91 | |||||||||
30 tháng 8 16:00 | ||||||||||
Philippines | 82 | |||||||||
Hàn Quốc | 68 | |||||||||
27 tháng 8 12:30 | ||||||||||
Iran | 80 | |||||||||
Iran | 93 | |||||||||
1 tháng 9 năm 18:30 | ||||||||||
Nhật Bản | 67 | |||||||||
Iran | 72 | |||||||||
27 tháng 8 16:00 | ||||||||||
Trung Quốc | 84 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 82 | |||||||||
30 tháng 8 năm 18:30 | ||||||||||
Syria | 75 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 63 | |||||||||
27 tháng 8 năm 18:30 | ||||||||||
Trung Quốc | 86 | Huy chương đồng | ||||||||
Trung Quốc | 98 | |||||||||
1 tháng 9 12:30 | ||||||||||
Indonesia | 63 | |||||||||
Hàn Quốc | 89 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 81 | |||||||||
- Tranh hạng 5-8
Bán kết 5-8 | Tranh hạng 5 | |||||
28 tháng 8 16:00 | ||||||
Philippines | 113 | |||||
31 tháng 8 năm 18:30 | ||||||
Nhật Bản | 80 | |||||
Philippines | 109 | |||||
28 tháng 8 năm 18:30 | ||||||
Syria | 55 | |||||
Syria | 76 | |||||
Indonesia | 66 | |||||
Tranh hạng 7 | ||||||
31 tháng 8 12:30 | ||||||
Nhật Bản | 84 | |||||
Indonesia | 66 |
Giải thi đấu bóng rổ nữ
Cuộc thi đấu bao gồm hai giai đoạn; một vòng sơ loại tiếp theo là một vòng chung kết.
Vòng sơ loại
Bảng X
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đài Bắc Trung Hoa | 4 | 4 | 0 | 358 | 239 | +119 | 8 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Triều Tiên | 4 | 3 | 1 | 382 | 238 | +144 | 7 | |
3 | Kazakhstan | 4 | 2 | 2 | 263 | 291 | −28 | 6 | |
4 | Indonesia (H) | 4 | 1 | 3 | 233 | 374 | −141 | 5 | |
5 | Ấn Độ | 4 | 0 | 4 | 242 | 336 | −94 | 4 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu đối; 3) Hiệu số điểm; 4) Tỷ số điểm.
(H) Chủ nhà
Bảng Y
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 4 | 4 | 0 | 448 | 182 | +266 | 8 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Nhật Bản | 4 | 3 | 1 | 392 | 225 | +167 | 7 | |
3 | Thái Lan | 4 | 2 | 2 | 231 | 316 | −85 | 6 | |
4 | Mông Cổ | 4 | 1 | 3 | 193 | 358 | −165 | 5 | |
5 | Hồng Kông | 4 | 0 | 4 | 230 | 423 | −193 | 4 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu đối; 3) Hiệu số điểm; 4) Tỷ số điểm.
Vòng chung kết
Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
26 tháng 8 10:00 | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 76 | |||||||||
30 tháng 8 10:00 | ||||||||||
Mông Cổ | 59 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 66 | |||||||||
26 tháng 8 12:30 | ||||||||||
Triều Tiên | 89 | |||||||||
Triều Tiên | 106 | |||||||||
1 tháng 9 16:00 | ||||||||||
Thái Lan | 63 | |||||||||
Triều Tiên | 65 | |||||||||
26 tháng 8 16:00 | ||||||||||
Trung Quốc | 71 | |||||||||
Nhật Bản | 104 | |||||||||
30 tháng 8 12:30 | ||||||||||
Kazakhstan | 57 | |||||||||
Nhật Bản | 74 | |||||||||
26 tháng 8 năm 18:30 | ||||||||||
Trung Quốc | 86 | Huy chương đồng | ||||||||
Trung Quốc | 141 | |||||||||
1 tháng 9 10:00 | ||||||||||
Indonesia | 37 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 63 | |||||||||
Nhật Bản | 76 | |||||||||
- Tranh hạng 5-8
Bán kết 5-8 | Tranh hạng 5 | |||||
28 tháng 8 10:00 | ||||||
Mông Cổ | 51 | |||||
31 tháng 8 16:00 | ||||||
Thái Lan | 80 | |||||
Thái Lan | 64 | |||||
28 tháng 8 12:30 | ||||||
Kazakhstan | 71 | |||||
Kazakhstan | 93 | |||||
Indonesia | 65 | |||||
Tranh hạng 7 | ||||||
31 tháng 8 10:00 | ||||||
Mông Cổ | 66 | |||||
Indonesia | 82 |
Giải thi đấu bóng rổ 3x3 nam
Vòng sơ loại
Pool A
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 4 | 4 | 0 | 86 | 49 | +37 | 8 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Thái Lan | 4 | 3 | 1 | 74 | 53 | +21 | 7 | |
3 | Indonesia | 4 | 2 | 2 | 67 | 59 | +8 | 6 | |
4 | Sri Lanka | 4 | 1 | 3 | 57 | 66 | −9 | 5 | |
5 | Việt Nam | 4 | 0 | 4 | 28 | 85 | −57 | 4 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points Scored;
Pool B
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 4 | 4 | 0 | 83 | 46 | +37 | 8 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | 4 | 3 | 1 | 79 | 50 | +29 | 7 | |
3 | Mông Cổ | 4 | 2 | 2 | 63 | 68 | −5 | 6 | |
4 | Kyrgyzstan | 4 | 1 | 3 | 44 | 71 | −27 | 5 | |
5 | Bangladesh | 4 | 0 | 4 | 35 | 69 | −34 | 4 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points Scored;
Pool C
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 5 | 5 | 0 | 86 | 46 | +40 | 10 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Qatar | 5 | 4 | 1 | 74 | 43 | +31 | 9 | |
3 | Syria | 5 | 3 | 2 | 62 | 76 | −14 | 8 | |
4 | Nepal | 5 | 2 | 3 | 59 | 74 | −15 | 7 | |
5 | Jordan | 5 | 1 | 4 | 43 | 85 | −42 | 6 | |
6 | Maldives (D) | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Winning Percentage; 2) Head-to-head results; 3) Points Scored;
(D) Truất quyền tham dự
Pool D
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 5 | 5 | 0 | 99 | 56 | +43 | 10 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Kazakhstan | 5 | 3 | 2 | 91 | 82 | +9 | 8 | |
3 | Iraq | 5 | 3 | 2 | 90 | 82 | +8 | 8 | |
4 | Malaysia | 5 | 2 | 3 | 82 | 80 | +2 | 7 | |
5 | Turkmenistan | 5 | 2 | 3 | 73 | 76 | −3 | 7 | |
6 | Afghanistan | 5 | 0 | 5 | 47 | 106 | −59 | 5 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points Scored;
Vòng chung kết
Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Qatar | 18 | |||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Iran | 19 | |||||||||
Iran | 18 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 17 | |||||||||
Trung Quốc | 19 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Hàn Quốc | 18 | |||||||||
Hàn Quốc | 17 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Kazakhstan | 13 | |||||||||
Hàn Quốc | 20 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Thái Lan | 16 | Huy chương đồng | ||||||||
Nhật Bản | 13 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Thái Lan | 21 | |||||||||
Iran | 21 | |||||||||
Thái Lan | 7 | |||||||||
Giải thi đấu bóng rổ 3x3 nữ
Vòng sơ loại
Pool A
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 66 | 26 | +40 | 6 | Giành quyền vào Tứ kết |
2 | Malaysia | 3 | 2 | 1 | 45 | 41 | +4 | 5 | |
3 | Việt Nam | 3 | 1 | 2 | 33 | 41 | −8 | 4 | |
4 | Qatar | 3 | 0 | 3 | 16 | 52 | −36 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points difference; 4) Points scored.
Pool B
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 57 | 15 | +42 | 6 | Giành quyền vào Tứ kết |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 1 | 50 | 32 | +18 | 5 | |
3 | Mông Cổ | 3 | 1 | 2 | 23 | 54 | −31 | 4 | |
4 | Nepal | 3 | 0 | 3 | 23 | 52 | −29 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points difference; 4) Points scored.
Pool C
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 3 | 3 | 0 | 32 | 13 | +19 | 6 | Giành quyền vào Tứ kết |
2 | Iran | 3 | 2 | 1 | 25 | 23 | +2 | 5 | |
3 | Kazakhstan | 3 | 1 | 2 | 18 | 39 | −21 | 4 | |
4 | Maldives (D) | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points difference; 4) Points scored.
(D) Truất quyền tham dự
Pool D
VT | Đội
| ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 59 | 32 | +27 | 6 | Giành quyền vào Tứ kết |
2 | Indonesia (H) | 3 | 2 | 1 | 46 | 46 | 0 | 5 | |
3 | Syria | 3 | 0 | 3 | 42 | 47 | −5 | 3 | |
4 | Sri Lanka | 3 | 1 | 2 | 32 | 54 | −22 | 4 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points difference; 4) Points scored.
(H) Chủ nhà
Vòng chung kết
Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Iran | 7 | |||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 12 | |||||||||
Hàn Quốc | 11 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 15 | |||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Nhật Bản | 10 | |||||||||
Nhật Bản | 15 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Indonesia | 6 | |||||||||
Nhật Bản | 21 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Thái Lan | 16 | Huy chương đồng | ||||||||
Thái Lan | 15 | |||||||||
26 tháng 8 | ||||||||||
Malaysia | 13 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 14 | |||||||||
Thái Lan | 15 | |||||||||
Các quốc gia đang tham dự
Tổng cộng có 542 vận động viên từ 25 quốc gia được dự kiến tham gia (số vận động viên được hiển thị trong dấu ngoặc đơn). Vận động viên Bắc Triều Tiên đã được danh sách tham gia trong giải đấu 5x5 nữ cùng với vận động viên Hàn Quốc trong một đội tuyển nữ Triều Tiên kết hợp.
- Bangladesh (9)
- Trung Quốc (34)
- Đài Bắc Trung Hoa (33)
- Hồng Kông (26)
- Ấn Độ (21)
- Indonesia (34)
- Iran (23)
- Iraq (4)
- Nhật Bản (40)
- Jordan (7)
- Kazakhstan (37)
- Triều Tiên (13)
- Kyrgyzstan (5)
- Malaysia (10)
- Mông Cổ (48)
- Nepal (9)
- Palestine (21)
- Philippines (26)
- Qatar (25)
- Hàn Quốc (22)
- Sri Lanka (8)
- Syria (23)
- Thái Lan (43)
- Turkmenistan (4)
- Việt Nam (12)
Tham khảo
- ^ “Basketball 5x5 Sports Technical Handbook” (PDF). Asian Games 2018. ngày 15 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Basketball 3x3 Sports Technical Handbook” (PDF). Asian Games 2018. ngày 15 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Ten Thrilling Sports To Be Competed First Time In Asian Games 2018”. Ministry of Tourism, Republic of Indonesia. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Schedule for Asian Games 5x5 basketball”. Asian Games 2018. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 Lưu trữ 2018-08-12 tại Wayback Machine
- Bóng rổ 3x3 tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 Lưu trữ 2018-08-12 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Asian Games Basketball