Giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018Chi tiết giải đấu |
---|
Nước chủ nhà | Indonesia |
---|
Thành phố | Jakarta |
---|
Thời gian | 20 tháng 8 – 1 tháng 9 |
---|
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
---|
Địa điểm thi đấu | Sân khúc côn cầu Gelora Bung Karno |
---|
Ba đội đứng đầu |
---|
Vô địch | Nhật Bản (lần thứ 1) |
---|
Á quân | Malaysia |
---|
Hạng ba | Ấn Độ |
---|
Thống kê giải đấu |
---|
Số trận đấu | 37 |
---|
Số bàn thắng | 302 (8.16 bàn/trận) |
---|
Vua phá lưới | Jang Jong-hyun (15 bàn) |
---|
|
Giải đấu nam khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức tại Sân khúc côn cầu Gelora Bung Karno, Jakarta, Indonesia, từ ngày 20 tháng 8 đến ngày 1 tháng 9 năm 2018.[1]
Lịch thi đấu
SL | Vòng sơ loại | ½ | Bán kết | HCĐ | Tranh huy chương Đồng | HCV | Tranh huy chương Vàng |
Thứ 2 20/8 | Thứ 3 21/8 | Thứ 4 22/8 | Thứ 5 23/8 | Thứ 6 24/8 | Thứ 7 25/8 | CN 26/8 | Thứ 2 27/8 | Thứ 3 28/8 | Thứ 4 29/8 | Thứ 5 30/8 | Thứ 6 31/8 | Thứ 7 1/9 |
SL | | SL | | SL | | SL | | SL | | ½ | | HCĐ | HCV |
Các đội đủ điều kiện
Giải đấu diễn ra vòng loại | Ngày | Địa điểm | Số đội | Đội vượt qua vòng loại |
Chủ nhà | 19 tháng 9 năm 2014 | Incheon | 1 | Indonesia |
Đại hội Thể thao châu Á 2014 | 20 tháng 9 – 2 tháng 10 năm 2014 | Incheon | 5 | Ấn Độ Pakistan Hàn Quốc Malaysia
Trung Quốc Nhật Bản |
Vòng loại Đại hội Thể thao châu Á | 8–17 tháng 3 năm 2018 | Muscat | 4 | Oman Bangladesh Sri Lanka Thái Lan
Đài Bắc Trung Hoa |
Tái phân bổ | — | — | 2 | Kazakhstan Hồng Kông |
Total | 12 | |
Các đội tuyển
Chia bảng
Các đội được xếp hạt giống dựa trên hệ thống serpentine theo Bảng xếp hạng Thế giới FIH tính đến tháng 7 năm 2018.[2]
Bảng A | Bảng B |
Ấn Độ (5) | Malaysia (12) |
Hàn Quốc (14) | Pakistan (13) |
Nhật Bản (16) | Bangladesh (31) |
Sri Lanka (38) | Oman (33) |
Hồng Kông (45) | Thái Lan (47) |
Indonesia (–) | Kazakhstan (86) |
Vòng sơ loại
Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)
Bảng A
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu
(H) Chủ nhà
20 tháng 8 năm 2018 10:00 | Hàn Quốc | 11–0 | Hồng Kông | Jeong 4', 26', 34' Jang 13', 21', 33', 54' Seo 20' Kim Se. 39' Yang 57' Kim J. 60' | Báo cáo | | Trọng tài: Saleh Al-Balushi (OMA) Rawi Anbananthan (MAS) | |
20 tháng 8 năm 2018 14:00 | Nhật Bản | 11–0 | Sri Lanka | Zendana 2' Ke. Tanaka 9', 19' Yamashita 11' Yamasaki 13', 28' Mitani 14' Murata 32', 34', 54' Kirishita 52' | Báo cáo | | Trọng tài: Gareth Greenfield (NZL) Salim Lucky (BAN) | |
20 tháng 8 năm 2018 20:00 | Ấn Độ | 17–0 | Indonesia | Rupinder 1', 3' Dilpreet 7', 30', 32' Akashdeep 10' Simranjeet 13', 38', 53' S. V. Sunil 25' Prasad 27' Mandeep 30', 45', 49' Harmanpreet 31' Lalit 45' Amit 54' | Báo cáo | | Trọng tài: Narongtuch Subboonsung (THA) Hafiz Atif Latif (PAK) | |
22 tháng 8 năm 2018 12:00 | Hàn Quốc | 8–0 | Sri Lanka | Kim Se. 5' Kim J. 7' Hwang W. 9' Bae J. 14' Jang 32', 42', 44' Hwang T. 52' | Báo cáo | | Trọng tài: You Suolong (CHN) Saleh Al-Balushi (OMA) | |
22 tháng 8 năm 2018 14:00 | Ấn Độ | 26–0 | Hồng Kông | Akashdeep 2', 32', 39' Manpreet 3', 17' Rupinder 3', 5', 45+', 60' S. V. Sunil 7' Prasad 14' Lalit 17', 19', 35', 55' Mandeep 21' Varun 23', 30+' Amit 27' Harmanpreet 29', 52', 53', 55' Dilpreet 48' Chinglensana 51' Simranjeet 53' | Báo cáo | | Trọng tài: Rawi Anbananthan (MAS) Narongtuch Subboonsong (THA) | |
22 tháng 8 năm 2018 18:00 | Indonesia | 1–3 | Nhật Bản | Rahmad 18' | Báo cáo | Zendana 14' Murata 43' Ke. Tanaka 49' | Trọng tài: Salim Lucky (BAN) Ilanggo Kanabathu (MAS) | |
24 tháng 8 năm 2018 14:00 | Indonesia | 0–15 | Hàn Quốc | | Báo cáo | Kim J-h 9', 35', 56' Jang J 9', 30', 45' Jung M 20', 46', 59' Seo I 25', 58', 59' Rim J 49' Yang J 54' Kim S-k 56' | Trọng tài: Narongtuch Subboonsung (THA) Hafiz Atif Latif (PAK) | |
24 tháng 8 năm 2018 18:00 | Sri Lanka | 4–1 | Hồng Kông | Kulathunga 7' Rathnayake 26' Sudusinghe 51' Gedara 55' | Báo cáo | Iu 54' | Trọng tài: Salim Lucky (BAN) Saleh Al-Balushi (OMA) | |
24 tháng 8 năm 2018 20:00 | Nhật Bản | 0–8 | Ấn Độ | | Báo cáo | S. V. Sunil 7' Dilpreet 12' Rupinder 17', 38' Mandeep 32', 57' Akashdeep 46' Prasad 47' | Trọng tài: Ilanggo Kanabathu (MAS) Federico Garcia (URU) | |
26 tháng 8 năm 2018 10:00 | Sri Lanka | 3–1 | Indonesia | Sudusinghe 24' Ranasinghe 42', 54' | Báo cáo | Hakim 38' | Trọng tài: Ilanggo Kanabathu (MAS) Salim Lucky (BAN) | |
26 tháng 8 năm 2018 12:00 | Hồng Kông | 0–13 | Nhật Bản | | Báo cáo | S. Tanaka 10' Ka. Tanaka 10', 29' Ke. Tanaka 22', 38' Zendana 24' Ochiai 27' Yamasaki 30', 41' Fukuda 44', 51' Murata 47' Yamada 59' | Trọng tài: You Suolong (CHN) Hafiz Atif Latif (PAK) | |
26 tháng 8 năm 2018 18:00 | Hàn Quốc | 3–5 | Ấn Độ | Jung M-j 33', 35' Jang J-h 60' | Báo cáo | Rupinder 1' Chinglensana 5' Lalit 16' Manpreet 49' Akashdeep 56' | Trọng tài: Rawi Anbananthan (MAS) Gareth Greenfield (NZL) | |
28 tháng 8 năm 2018 10:00 | Hồng Kông | 2–3 | Indonesia | Siu 26' Tsoi 60' | Báo cáo | Prastyo 13' Aunalal 39' Ardam 41' | Trọng tài: Hafiz Atif Latif (PAK) Salim Lucky (BAN) | |
28 tháng 8 năm 2018 16:00 | Ấn Độ | 20–0 | Sri Lanka | Rupinder 2', 52', 53' Harmanpreet 6', 22', 33' Akashdeep 10', 11', 18', 23', 33', 43' Prasad 32' Mandeep 36', 44', 59' Amit 38' Dipreet 53' Lalit 58', 59' | Báo cáo | | Trọng tài: Ilanggo Kanabathu (MAS) Saleh Al-Balushi (OMA) | |
28 tháng 8 năm 2018 20:00 | Nhật Bản | 3–2 | Hàn Quốc | Murata 28', 46', 49' | Báo cáo | Kim J 39' Jang 48' | Trọng tài: Rawi Anbananthan (MAS) Gus Soteriades (USA) | |
Bảng B
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[3]
20 tháng 8 năm 2018 12:00 | Pakistan | 10–0 | Thái Lan | Arshad 15', 50' Irfan 22' Atiq 23', 39', 43' Mahnood 31' Ali 33' Mahmood 42', 49' | Báo cáo | | Trọng tài: Gus Soteriades (USA) Michihiko Watanabe (JPN) | |
20 tháng 8 năm 2018 16:00 | Bangladesh | 2–1 | Oman | Hossain 14' Ashraful Islam 28' | Báo cáo | Al-Shaaibi 23' | Trọng tài: Federico Garcia (URU) Javed Shaikh (IND) | |
20 tháng 8 năm 2018 18:00 | Malaysia | 16–2 | Kazakhstan | Fa. Saari 2', 43', 53' Jali 6' Rahim 8', 34', 43', 48', 56' Nik Rozemi 9', 13' Saabah 20', 21' Hasan 23' Syafiq 30' Tajuddin 38' | Báo cáo | Yelubayev 14' Abdulabayev 55' | Trọng tài: You Saolong (CHN) Dayan Dissanayake (SRI) | |
22 tháng 8 năm 2018 10:00 | Kazakhstan | 1–6 | Bangladesh | Tashkeyev 52' | Báo cáo | Rabby 11' Mahmud 14' Mainul Islam 19' Rahman 32', 48' Chayan 60' | Trọng tài: Raghu Prasad (IND) Michihiko Watanabe (JPN) | |
22 tháng 8 năm 2018 16:00 | Malaysia | 10–0 | Thái Lan | M.A. Hassan 6' Fa. Saari 19' Ashaari 19' Rahim 21' A. Hassan 27' Saabah 28', 40' Aideed 37' Tajuddin 44' Fi. Saari 57' | Báo cáo | | Trọng tài: Kim Hong-lae (KOR) Dayan Dissanayake (SRI) | |
22 tháng 8 năm 2018 20:00 | Pakistan | 10–0 | Oman | Bhutta 2' Ahmad 15' Irfan 34', 59' Shan 37', 44', 55' Dilber 40', 49' Atiq 41' | Báo cáo | | Trọng tài: Javed Shaikh (IND) Gareth Greenfield (NZL) | |
24 tháng 8 năm 2018 10:00 | Oman | 2–0 | Thái Lan | Al-Shaaibi 6' Al-Qasmi 55' | Báo cáo | | Trọng tài: Kim Hong-lae (KOR) You Suolong (CHN) | |
24 tháng 8 năm 2018 12:00 | Bangladesh | 0–7 | Malaysia | | Báo cáo | Rahim 18', 22' Aideed 28' Fa. Saari 31' van Huizen 38' Fiqri 44' Ashaari 60' | Trọng tài: Raghu Prasad (IND) Gus Soteriades (USA) | |
24 tháng 8 năm 2018 16:00 | Kazakhstan | 0–16 | Pakistan | | Báo cáo | Arshad 2', 34', 47', 60' Dilber 7' Shan 13', 38' Bhutta 15', 58' Mahmood 29', 30', 38' R. Ali 51', 55' Atiq 59' M. Ali 60+' | Trọng tài: Dayan Dissanayake (SRI) Michihiko Watanabe (JPN) | |
26 tháng 8 năm 2018 14:00 | Oman | 4–0 | Kazakhstan | Al-Qasmi 14' Al-Shibli 30' Al-Shaaibi 49' Al-Hasani 52' | Báo cáo | | Trọng tài: Raghu Prasad (IND) Kim Hong-lae (KOR) | |
26 tháng 8 năm 2018 16:00 | Thái Lan | 1–3 | Bangladesh | Harapan 47' | Báo cáo | Islam 35', 41' Hossain 55' | Trọng tài: Javed Shaikh (IND) Michihiko Watanabe (JPN) | |
26 tháng 8 năm 2018 20:00 | Pakistan | 4–1 | Malaysia | Irfan 6' Ahmad 38', 48' Ali 43' | Báo cáo | Jali 11' | Trọng tài: Gus Soteriades (USA) Federico Garcia (URU) | |
28 tháng 8 năm 2018 12:00 | Thái Lan | 3–2 | Kazakhstan | Harapan 4' Boon-Art 18' Samoechai 22' | Báo cáo | Yelubayev 29' Zhokenbayev 52' | Trọng tài: Dayan Dissanayake (SRI) You Suolong (CHN) | |
28 tháng 8 năm 2018 14:00 | Malaysia | 7-0 | Oman | Rahim 28' Tajuddin 32', 45' Fa. Saari 34', 48' Ashari 37' Rozemi 42' | Báo cáo | | Trọng tài: Raghu Prasad (IND) Michihiko Watanabe (JPN) | |
28 tháng 8 năm 2018 18:00 | Bangladesh | 0-5 | Pakistan | | Báo cáo | Atiq 2', 48' Ali 9', 25' Shan 36' | Trọng tài: Javed Shaikh (IND) Gareth Greenfield (NZL) | |
Vòng cuối
Vòng phân hạng
Trận tranh hạng 11
Hồng Kông | 2–2 | Kazakhstan | Iu 12' Tso 55' | Báo cáo | Tashkeyev 21', 34' | Loạt luân lưu | Cheun Iu Chan Monthong Ho | 2–3 | Yelubayev Mukhamadiyev Dyussebekov Tashkeyev Urmanov | Trọng tài: Michihiko Watanabe (JPN) Hafiz Atif Latif (PAK) | |
Trận tranh hạng 9
30 tháng 8 năm 2018 12:30 | Indonesia | 1–2 | Thái Lan | Prastyo 18' | Báo cáo | Kampanthong 23' Boon-Art 28' | Trọng tài: Raghu Prasad (IND) Salim Lucky (BAN) | |
Trận tranh hạng 7
30 tháng 8 năm 2018 15:00 | Sri Lanka | 2–5 | Oman | Sudusinghe 14' Rathnayake 55' | Báo cáo | M. Al-Hasani 5' Al-Fazari 23', 40' Al-Shibli 29' Shamaiaa 44' | Trọng tài: Gus Soteriades (USA) Narongtuch Subboonsung (THA) | |
Trận tranh hạng 5
Hàn Quốc | 7–0 | Bangladesh | Kim J 10' Seo 15' Jeong J 26' Jang 27', 44' Jung 33' Lee 57' | Báo cáo | | Trọng tài: Rawi Anbananthan (MAS) You Suolong (CHN) | |
Vòng tranh huy chương
Bán kết
30 tháng 8 năm 2018 17:30 | Ấn Độ | 2–2 | Malaysia | Harmanpreet 33' Varun 40' | Báo cáo | Faizal 39' Razie 59' | Loạt luân lưu | Manpreet Akashdeep Dilpreet S. V. Sunil Harmanpreet Harmanpreet Akashdeep Manpreet Dilpreet S. V. Sunil | 6–7 | Firhan Tajuddin Faizal M. Hasan Fitri Firhan Fitri M. Hasan Faizal Tajuddin | Trọng tài: Gareth Greenfield (NZL) Kim Hong-lae (KOR) | |
30 tháng 8 năm 2018 20:00 | Pakistan | 0–1 | Nhật Bản | | Báo cáo | Yamada 18' | Trọng tài: Javed Shaikh (IND) Federico Garcia (URU) | |
Tranh huy chương đồng
Pakistan | 1–2 | Ấn Độ | Atiq 52' | Báo cáo | Akashdeep 3' Harmanpreet 50' | Trọng tài: Ilanggo Kanabathu (MAS) Gareth Greenfield (NZL) | |
Tranh huy chương vàng
Malaysia | 6–6 | Nhật Bản | Razie 4' Tajuddin 11', 12', 59' Faizal 17' Amirol 50' | Báo cáo | S. Tanaka 9' Ke. Tanaka 23', 53' Ka. Tanaka 52' Yamasaki 58' Ochiai 60' | Loạt luân lưu | Firhan Faizal M. Hasan Tajuddin | 1–3 | Yamasaki Ke. Tanaka S. Tanaka Ochiai Murata | Trọng tài: Javed Shaikh (IND) Kim Hong-lae (KOR) | |
Số liệu thống kê
Bảng xếp hạng cuối cùng
Thứ hạng | Đội |
| Nhật Bản |
| Malaysia |
| Ấn Độ |
4 | Pakistan |
5 | Hàn Quốc |
6 | Bangladesh |
7 | Oman |
8 | Sri Lanka |
9 | Thái Lan |
10 | Indonesia |
11 | Kazakhstan |
12 | Hồng Kông |
Đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020 với tư cách là nước chủ nhà
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 302 bàn thắng ghi được trong 37 trận đấu, trung bình 8.16 bàn thắng mỗi trận đấu.
15 bàn thắng
- Jang Jong-hyun
13 bàn thắng
- Akashdeep Singh
- Rupinder Pal Singh
10 bàn thắng
- Harmanpreet Singh
- Razie Rahim
9 bàn thắng
- Mandeep Singh
8 bàn thắng
- Kazuma Murata
- Faizal Saari
- Muhammad Atiq
6 bàn thắng
- Dilpreet Singh
- Lalit Kumar Upadhyay
- Jung Man-jae
- Kim Jung-hoo
- Ali Shan
- Muhammad Toseeq Arshad
5 bàn thắng
- Kenta Tanaka
- Seo In-woo
- Abu Bakar Mahmood
- Mubashar Ali
4 bàn thắng
- Simranjeet Singh
- Vivek Sagar Prasad
- Koji Yamasaki
- Jeong Jun-woo
- Shahril Saabah
- Tengku Ahmad Tajuddin
- Muhammad Irfan
- Sandaruwan Sudusinghe
3 bàn thắng
- Ashraful Islam
- Amit Rohidas
- Manpreet Singh
- S.V. Sunil
- Varun Kumar
- Hirotaka Zendana
- Yermek Tashkeyev
- Firhan Ashaari
- Nik Aiman Nik Rozemi
- Ajaz Ahmad
- Muhammad Dilber
- Muhammad Umar Bhutta
- Kim Seong-kyu
2 bàn thắng
- Md Khorshadur Rahman
- Felix Iu Chi Him
- Chinglensana Singh
- Alfandy Prastyo
- Kaito Tanaka
- Kentaro Fukuda
- Shota Yamada
- Aman Yelubayev
- Amirul Aideed
- Faiz Helmi Jali
- Meor Azuan Hasan
- Asaad Mubarak Al-Qasmi
- Ammaar Juma Salim Al-Shaaibi
- Muhanna Al-Hasani
- Qasim Al-Shibli
- Muhammad Rizwan Ali
- Yang Ji-hun
- Anuradha Rathnayake
- Ishanka Doranegala
- Borirak Harapan
- Thanakrit Boon-Art
1 bàn thắng
- Arshad Hossain
- Fazla Rabby
- Mainul Islam
- Mamunur Rahman Chayan
- Milon Hossain
- Rashel Mahmud
- Gabriel Tsoi
- Siu Chun Ming
- Tso Tsz Fung
- Surender Kumar
- Ardam
- Astri Rahmad
- Richard Aunalal
- Wahid Hakim
- Genki Mitani
- Hiromasa Ochiai
- Manabu Yamashita
- Seren Tanaka
- Yoshiki Kirishita
- Ilgam Abdulabayev
- Maxat Zhokenbayev
- Azri Hassan
- Fitri Saari
- Joel van Huizen
- Nabil Fiqri
- Syed Syafiq Syed Cholan
- Khalid Al-Shaaibi
- Mahmood Bait Shamaiaa
- Rashad Al-Fazari
- Junaid Manzoor
- Bae Jong-suk
- Hwang Tae-il
- Hwang Weon-ki
- Lee Jung-jun
- Rim Jin-kang
- Lahiru Panthie
- Seksit Samoechai
- Thanop Kampanthong
Nguồn: FIH
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “18th Asian Games Jakarta Palembang 2018 – Men's and Women's Hockey Competitions – Match Schedule” (PDF). Asian Hockey Federation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
- ^ “FIH Rankings – Senior – Men” (PDF). FIH. 4 tháng 7 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
- ^ Regulations