Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
Địa điểm | Sân vận động thể thao dưới nước Gelora Bung Karno |
Các ngày | 27–29 tháng 8 năm 2018 |
Vận động viên | 94 từ 11 quốc gia |
← 2014 2022 → |
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
Đôi | nữ |
Đồng đội | nữ |
|
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức tại Sân vận động thể thao dưới nước Gelora Bung Karno, Khu liên hợp thể thao Gelora Bung Karno, Jakarta, Indonesia từ ngày 27 tháng 8 đến ngày 29 tháng 8 năm 2018.[1]
Chỉ có các nội dung dành cho nữ được tổ chức trong hai nội dung thi đấu. Trung Quốc một lần nữa "thống trị" giải đấu khi giành cả hai huy chương vàng trước Nhật Bản. Trong khi đó Nhật Bản xếp hạng hai và giành hai huy chương bạc.
Lịch thi đấu
T | Technical routine | F | Free routine |
ND↓/Ngày → | Thứ 2 27/8 | Thứ 3 28/8 | Thứ 4 29/8 | |
---|---|---|---|---|
Đôi nữ | T | F | ||
Đồng đội nữ | T | F |
Quốc gia tham dự
Tổng cộng 94 vận động viên đến từ 11 quốc gia tranh tài môn bơi nghệ thuật tại Đại hội thể thao châu Á 2018:
- Trung Quốc (10)
- Hồng Kông (8)
- Indonesia (8)
- Nhật Bản (9)
- Kazakhstan (9)
- Ma Cao (10)
- Malaysia (3)
- CHDCND Triều Tiên (9)
- Singapore (8)
- Hàn Quốc (10)
- Uzbekistan (10)
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Biểu diễn đôi chi tiết | Trung Quốc Jiang Tingting Jiang Wenwen | Nhật Bản Yukiko Inui Megumu Yoshida | Kazakhstan Alexandra Nemich Yekaterina Nemich |
Biểu diễn đồng đội chi tiết | Trung Quốc Chang Hao Feng Yu Guo Li Liang Xinping Wang Liuyi Wang Qianyi Xiao Yanning Yin Chengxin | Nhật Bản Juka Fukumura Yukiko Inui Moeka Kijima Okina Kyogoku Kei Marumo Kano Omata Mayu Tsukamoto Mashiro Yasunaga Megumu Yoshida | CHDCND Triều Tiên Cha Ye-gyong Jang Hyon-ok Jong Na-ri Ko Su-rim Min Hae-yon Mun Hye-song Ri Il-sim Ri Sol Yun Yu-jong |
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (CHN) | 2 | 0 | 0 | 2 |
2 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 2 | 0 | 2 |
3 | CHDCND Triều Tiên (PRK) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Kazakhstan (KAZ) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Liên kết ngoài
- Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
- Official Result Book – Artistic Swimming
Tham khảo
- ^ “Aquatics Sports Technical Handbook” (PDF). Indonesia Asian Games Organizing Committee. 15 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.