Wight Seaplane

Seaplane
Kiểu Thủy phi cơ hai tầng cánh
Nhà chế tạo J Samuel White & Company Limited (Wight Aircraft)
Nhà thiết kế Howard T Wright
Vào trang bị 1915
Thải loại 1917
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 52

Wight Seaplane là một loại thủy phi cơ của Anh, do J Samuel White & Company Limited (Wight Aircraft). Chế tạo. Nó còn gọi là Admiralty Type 840.

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Seaplane)

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 41 ft 0 in (12,50 m)
  • Sải cánh: 61 ft 0 in (18,59 m)
  • Chiều cao: ()
  • Diện tích cánh: 568 ft² (52,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.408 lb (1.549 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.810 lb (2.186 lb)
  • Động cơ: 1 × Sunbeam, 225 hp (168 kw)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

1 ngư lôi 810 lb (370 kg) 14 inch hoặc trọng lượng bom tương đương.

Tham khảo

  1. ^ Mason, Francis K (1994). The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-861-5.
  • Mackay, Chales Edward (2012). Beardmore Aviation: The Story of a Scottish Industrial Giant's Aviation Activities. A Mackay. ISBN 978-0957344303.

*The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.

Liên kết ngoài

Xem thêm

  • x
  • t
  • s
Máy bay do J. Samuel White/Wight Aircraft thiết kế
Máy bay

No.1 • No.2 • Pusher Seaplane • Twin Landplane/Twin Seaplane • Type 840 • Baby • Trainer Seaplane • Bomber • Quadruplane • Converted Seaplane • Triplane Flying Boat

  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Bộ Hải quân

3 • 32 • 42 • 74 • 81 • 135 • 136 • 137 • 166 • 179 • 184 • 806 • 807 • 827 • 830 • 840 • 860 • 880 • 1000 • 1600 • 8200 • 9400 • 9700 • 9901