Westland Interceptor

Westland Interceptor
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Westland Aircraft
Nhà thiết kế W.E.W. Petter
Chuyến bay đầu 1929
Số lượng sản xuất 1

Westland Interceptor là một loại máy bay tiêm kích của Anh, do công ty Westland Aircraft phát triển theo Chỉ tiêu kỹ thuật của Bộ không quân F.20/27.[1]

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Airwar.[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,73 m (25 ft 4 in)
  • Sải cánh: 11,58 m (38 ft o in)
  • Chiều cao: 2,94 m (9 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 19,88 m (214 sq ft)
  • Trọng lượng rỗng: 1.066 kg (2.350 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.508 kg (3.325 lb)
  • Động cơ: 1 × Bristol Mercury IIA, 440 HP (328 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Armstrong Whitworth Starling II
  • Bristol Bulldog Mk.II
  • de Havilland DH.77
  • Fairey Firefly II
  • Hawker Fury
  • Saunders A.10
  • Vickers Jockey

Tham khảo

  1. ^ “AGUSTAWESTLAND - Westland History - F 20/27 Interceptor (1928)”. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ “Interceptor”. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2009.

Derek N James: "Westland Aircraft Since 1915"

  • x
  • t
  • s
Sản phẩm của hãng Westland Aircraft / Westland Helicopters
Máy bay cánh cố định

IV • Dreadnought • Limousine • Lysander • Pterodactyl • PV.3 • PV.4 • PV.6 • PV.7 • Wallace • Walrus • Wapiti • Widgeon • Witch • Woodpigeon • Wyvern • Yeovil

Tiêm kích cánh cố định

COW Gun Fighter • F.7/30 • Interceptor • N.1B • Wagtail • Weasel • Welkin • Westbury • Whirlwind • Wizard

Trực thăng

30 • Apache • Commando • Dragonfly • EH101 • Gazelle • Lynx • Merlin • Puma • Sea King • Scout • Sioux • Super Lynx • Wasp • Wessex • Westminster • Whirlwind • Widgeon • WS-70

Trực thăng
điều khiển từ xa

Westland Mte  • Westland Wisp  • Westland Wideye