Supermarine S.6B

S.6B
Một chiếc Supermarine S.6B đang chế tạo, với động cơ Rolls-Royce R
Kiểu Thủy phi cơ đua, máy bay thử nghiệm
Nhà chế tạo Supermarine
Nhà thiết kế R.J. Mitchell
Chuyến bay đầu 1931
Vào trang bị 1931
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 2
Phát triển từ Supermarine S.6

Supermarine S.6B là một loại thủy phi cơ đua của Anh, do R.J. Mitchell phát triển cho hãng Supermarine nhằm tham gia cuộc đua Schneider Trophy năm 1931.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (S.6B)

Dữ liệu lấy từ Supermarine Aircraft since 1914[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 28 ft 10 in (8,79 m)
  • Sải cánh: 30 ft 0 in (9,14 m)
  • Chiều cao: 12 ft 3 in (3,73 m)
  • Diện tích cánh: 145 ft² (13,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.590 lb (2.082 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.086 lb (2.760 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: lb (kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce R, 2.350 hp (1.753 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 354 kn (407,5 mph, 655,8 km/h)
  • Tải trên cánh: 42 lb/ft² (205 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,386 hp/lb (0,635 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Supermarine S.4
  • Supermarine S.5
  • Supermarine S.6
Máy bay tương tự
  • Macchi M.C.72

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Supermarine Aircraft since 1914, 2nd edition. London: Putnam, 1987. ISBN 0-85177-800-3.
  • Green, William, ed. "Supermarine's Schneider Seaplanes." Flying Review International, Volume 10, No. 11, July 1967.
  • McKinstry, Leo. Spitfire – Portrait of a Legend. London: John Murray, 2007. ISBN 0-7195-6874-9.
  • Nichols, Mark, ed. Spitfire 70: Invaluable Reference to Britain's Greatest Fighter, Flypast Special. Stamford, Linc, UK: Key Publishing, 1996.
  • Price, Alfred. Spitfire: A Documentary History. New York: Charles Scribner's Sons, 1997. ISBN 0-684-16060-9.
  • Robertson, Bruce. Spitfire: Story of a Famous Fighter. London: Harleyford, 1962. ISBN 0-900435-11-9.
  • Spick, Mike. Supermarine Spitfire. New York: Gallery Books, 1990. ISBN 0-8317-1403-4.
  • Winchester, Jim. "Supermarine S.6B". Concept Aircraft: Prototypes, X-Planes and Experimental Aircraft. Kent, UK: Grange Books plc., 2005. ISBN 978-1-84013-809-2.

Liên kết ngoài

  • Air racing history
  • RJ Mitchell: A life in aviation, 1931 Schneider Trophy, Cowes Lưu trữ 2006-10-13 tại Wayback Machine
  • 16mm B&W Newsreel footage of 1931 Schneider Trophy Lưu trữ 2012-09-28 tại Wayback Machine
  • "The Supermarine S.6b", Popular Mechanics, December 1931, complete detailed cutaway drawings of S.6B
  • Photo walk around by Don Busack of the actual Schneider Trophy winning Supermarine S.6B displayed at the Science Museum, London.
  • "The Supermarine S.6B Monoplane." Flight, ngày 2 tháng 10 năm 1931, pp. 981–982.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Supermarine sản xuất
Tên định danh
của nhà sản xuất

Type 179 • Type 223 • Type 224 • Type 232 • Type 236 • Type 238 • Type 239 • Type 302 • Type 308 • Type 310 • Type 313 • Type 316 • Type 317 • Type 318 • Type 319 • Type 322 • Type 324 • Type 325 • Type 334 • Type 380 • Type 381 • Type 505 • Type 508 • Type 510 • Type 517 • Type 521 • Type 525 • Type 528 • Type 529 • Type 535 • Type 541 • Type 544 • Type 545 • Type 559 • Type 571

S.1 • S.2 • S.3 • S.4 • S.5 • S.6/S.6B

Tên định danh
theo vai trò

Máy bay đua: S.4 • S.5 • S.6/S.6B • Sea Lion I • Sea Lion II • Sea Lion III • Sea Urchin

Tiêm kích: Attacker • Baby • Nighthawk • Scimitar • Seafang • Seafire • Sea King • Spiteful • Spitfire • Swift • Type 224 • Type 545 • Type 559

Ném bom: Type 322 • Supermarine B.12/36

Trinh sát và tuần tra: Nanok • Scapa • Scarab • Scylla • Seal • Seagull (1921) • Seagull ASR-1 • Seamew • Sea Otter • Sheldrake • Solent • Southampton • Stranraer • Walrus

Dân dụng: Air Yacht • Channel • Commercial Amphibian • Sea Eagle • Sparrow • Swan

Tên theo hợp đồng

AD Flying Boat · AD Navyplane

Kỹ sư thiết kế

R. J. Mitchell · Joe Smith