Short N.2B

N.2B
Kiểu Máy bay trinh sát
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Short Brothers
Chuyến bay đầu Tháng 12, 1917
Số lượng sản xuất 2

Short N.2B là một mẫu thử thủy phi cơ tuần tra của Anh trong Chiến tranh thế giới I, do Short Brothers thiết kế chế tạo,

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914-18 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 40 ft 2 in (12,25 m)
  • Sải cánh: 55 ft 2 in (16,82 m)
  • Chiều cao: 13 ft 9 in (4,19 m)
  • Diện tích cánh: 678 ft² (63 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.280 lb (1.481 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.911 lb (2.232 kg)
  • Động cơ: 1 × Sunbeam Maori, 275 hp (205 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 80 knot (92 mph, 148 km/h) trên mực nước biển
  • Trần bay: 10.600 ft (3.200 m)
  • Tải trên cánh: 7,24 lb/ft² (35,4 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,056 hp/lb (0,092 kW/kg)
  • Thời gian bay: 4,5 h
  • Lên độ cao 2.000 ft (610 m): 4 phút 50 giây
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 40 phút 35 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Fairey III

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Ghi chú

  1. ^ Bruce 1957, pp.505-506.

Tham khảo

  • Barnes, C.H. Shorts Aircraft since 1900. London:Putnam, 1967.
  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London:Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Short Brothers chế tạo
Trước 1921

Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

Sau 1921
(Mã thiết kế)

Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

Theo tên gọi
(bảng chữ cái)

330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

Theo nhiệm vụ

Khí cầu: R31 • R32 • R38

Ném bom: Bomber • Stirling

Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

Thể thao: Short Crusader

Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

Theo giấy phép

Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5