Natri salicylat
Natri salicylat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Natri salicylat |
Tên khác | Salsonin, Salicylat mononatri, O-hydroxybenzoat natri, 2-hydroxybenzoat natri, Muối natri của axít salicylic, 2-hydroxybenzoat mononatri, Diuratin, [1] |
Nhận dạng | |
Số CAS | 54-21-7 |
PubChem | 5900 |
Số EINECS | 200-198-0 |
KEGG | D00566 |
Số RTECS | VO5075000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C7H5NaO3 |
Khối lượng mol | 160.11 g/mol |
Bề ngoài | Kết tinh màu trắng |
Điểm nóng chảy | 200 °C |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | ~ 1000 g/l ở 20 °C |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | Có hại |
NFPA 704 |
1 1 0 |
Chỉ dẫn R | R22, R36/37/38 (xem Danh sách nhóm từ R) |
Chỉ dẫn S | S24/25, S26, S36/37/39 9xem Danh sách nhóm từ S) |
Nhiệt độ tự cháy | > 250 °C |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Salicylat natri hay natri salicylat là muối natri của axit salicylic. Nó có thể được điều chế từ natri phenolat và cacbon dioxide dưới nhiệt độ và áp suất cao.
Trong y học, nó được dùng làm thuốc giảm đau và hạ sốt, cũng được dùng như một thuốc chống viêm and also necrosis
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Some synonyms
- Dữ liệu an toàn đối với salicylat natri tại Đại học Oxford Lưu trữ 2006-05-23 tại Wayback Machine
- Salicylat natri, định nghĩa tại Viện Ung thư Quốc gia Hoa Kỳ