Junkers Ju 290

Ju 290
Ju-290
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng/tuần tra biển/vận tải quân sự
Nhà chế tạo Junkers
Chuyến bay đầu 16 tháng 7 năm 1942 (Ju 290 V1)
Vào trang bị Tháng 8, 1942
Tình trạng Loại biên
Sử dụng chính Luftwaffe
Tây Ban Nha (sau chiến tranh)
Giai đoạn sản xuất 1942-1946
Số lượng sản xuất 65[1]
Phát triển từ Junkers Ju 90
Biến thể Junkers Ju 390

Junkers Ju 290 là một loại máy bay ném bom hạng nặng, vận tải và tuần tra hàng hải của Luftwaffe cuối Chiến tranh thế giới thứ hai.

Quốc gia sử dụng

 Tiệp Khắc
  • Ceské aerolinie
 Nazi Germany
Tây Ban Nha Nhà nước Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (Ju 290 A-5)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 9
  • Chiều dài: 28,64 m (93 ft 11 in)
  • Sải cánh: 42 m (137 ft 9 in)
  • Chiều cao: 6,83 m (22 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 203 m² (2.191 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 33.005 kg (72.611 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 44.970 kg (99.141 lb)
  • Động cơ: 4 × BMW 801G/H, 1.268 kW (1.700 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: **6 × 20 mm pháo MG 151/20
    • 2 × Súng máy MG 131 13 mm (.51 in)
  • Bom: Lên tới 3.000 kg (6.600 lb)

Hệ thống điện tử
radar FuG 200 Hohentwiel

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Junkers Ju 89
  • Junkers EF 100
  • Junkers Ju 90
  • Junkers Ju 390
Máy bay tương tự
  • Focke-Wulf Fw 200
  • Nakajima G8N

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Junkers Ju 290 and Ju 390 by Emmanuel Gustin

Tài liệu

  • Kössler, Karl (1993). Die großen Dessauer: Junkers Ju 89, Ju 90, Ju 290, Ju 390 – Die Geschichte einer Flugzeugfamilie. Günther Ott. Berlin: Aviatic-Verlag. ISBN 3-925505-25-3.
  • Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1970. ISBN 0-356-02382-6.
  • Hitchcock, Thomas H. Junkers 290 (Monogram Close-Up 3). Boylston, MA: Monogram Aviation Publications, 1975. ISBN 0-914144-03-0.
  • Nowarra, Heinz J. Junkers Ju 290, Ju 390 etc.. Atglen, PA: Schiffer Military History, 1997. ISBN 0-7643-0297-3.
  • Polmar, Norman and Allen, Thomas B. (1991). Chiến tranh thế giới II: America at war, 1941-1945. Random House. ISBN 0-394-58530-5
  • Smith, J.Richard. and Kay, Anthony. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam and Company, Ltd., 1972. ISBN 0-370-00024-2.
  • Thurner, P.St. John and Nowarra, Heinz J. Junkers, an Aircraft Album. New York: ARCO Publishing Company, Inc., 1971. ISBN 0-668-02506-9.
  • Sweeting, C.G. (2001). Hitler's Squadron: The Fuehrer's Personal Aircraft and Transport Unit, 1933-45. Walter J. Boyne. Brassey's. ISBN 1-57488-469-7.
  • Sweeting, C.G. (2001). Hitler's personal pilot: the life and times of Hans Baur. Brassey's. ISBN 1-57488-402-6.

Liên kết ngoài

  • Junkers Ju 290 and Ju 390 on uboat.net
  • Ju-290 Lưu trữ 2012-04-26 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Junkers chế tạo
Định danh công ty
Định danh của Idflieg
Định danh của RLM
Định danh EF (thử nghiệm)
  • EF 61
  • EF 131
  • EF 132
  • EF 140
  • EF 150
  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635