# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
1. | 7 tháng 5 năm 2006 | Sân vận động điền kinh Kumamoto, Kumamoto, Nhật Bản | Hoa Kỳ | 1–0 | 1–3 | Giao hữu |
2. | 7 tháng 12 năm 2006 | Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan, Qatar | Trung Quốc | 0–1 | 0–1 | Đại hội Thể thao châu Á 2006 |
3. | 10 tháng 12 năm 2006 | Sân vận động Qatar SC, Doha, Qatar | Hàn Quốc | 1–0 | 3–1 |
4. | 4 tháng 8 năm 2007 | Sân vận động Lạch Tray, Hải Phòng, Việt Nam | Việt Nam | 0–2 | 0–8 | Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2008 khu vực châu Á |
5. | 2 tháng 9 năm 2007 | Fukuda Denshi Arena, Chiba, Nhật Bản | Brasil | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
6. | 15 tháng 1 năm 2010 | Sân vận động Thành phố Francisco Sánchez Rumoroso, Coquimbo, Chile | Chile | 1–1 | 1–1 | Bicennteniall Woman's Cup 2010 (es) |
7. | 20 tháng 5 năm 2010 | Trung tâm Thể thao Thành Đô, Thành Đô, Trung Quốc | Myanmar | 1–0 | 8–0 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2010 |
8. | 22 tháng 11 năm 2010 | Sân vận động Thiên Hà, Quảng Châu, Trung Quốc | CHDCND Triều Tiên | 0–1 | 0–1 | Đại hội Thể thao châu Á 2010 |
9. | 22 tháng 5 năm 2014 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Trung Quốc | 2–1 | 2–1 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 |
10. | 25 tháng 5 năm 2014 | Úc | 1–0 | 1–0 |
11. | 26 tháng 9 năm 2014 | Sân vận động Hwaseong, Hwaseong, Hàn Quốc | Hồng Kông | 5–0 | 9–0 | Đại hội Thể thao châu Á 2014 |