Hidaka, Wakayama

Thị trấn in Kinki, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Kinki, Nhật Bản
Hidaka

日高町
Tòa thị chính Hidaka
Tòa thị chính Hidaka
Flag of Hidaka
Cờ
Official seal of Hidaka
Huy hiệu
Vị trí Hidaka trên bản đồ tỉnh Wakayama
Vị trí Hidaka trên bản đồ tỉnh Wakayama
Hidaka trên bản đồ Nhật Bản
Hidaka
Hidaka
Vị trí Hidaka trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Hidaka trên bản đồ Kinki
Hidaka
Hidaka
Hidaka (Kinki)
Xem bản đồ Kinki
Hidaka trên bản đồ Wakayama
Hidaka
Hidaka
Hidaka (Wakayama)
Xem bản đồ Wakayama
Tọa độ: 33°56′B 135°08′Đ / 33,933°B 135,133°Đ / 33.933; 135.133
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhWakayama
HuyệnHidaka
Diện tích
 • Tổng cộng46,19 km2 (17,83 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng7,673
 • Mật độ170/km2 (430/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
649-1213
Địa chỉ tòa thị chính626 Takaya, Hidaka-cho, Hidaka-gun, Wakayama-ken 649-1213
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu tượng
HoaLespedeza
CâyFicus superba

Hidaka (日高町 (ひだかちょう), Hidaka-chō?)thị trấn thuộc huyện Hidaka, tỉnh Wakayama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 7.673 người và mật độ dân số là 170 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 46,19 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

  • Wakayama
    • Gobō
    • Hirogawa
    • Mihama
    • Hidakagawa
    • Yura

Tham khảo

  1. ^ “Hidaka (Wakayama, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Wakayama
Thành phố
trung tâm
  • Wakayama
Cờ Wakayama
Thành phố
Huyện
  • Arida
  • Hidaka
  • Higashimuro
  • Ito
  • Kaisō
  • Nishimuro
Thị trấn
Làng
  • Chikatsuyu
  • Kitayama
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata