Hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Alpensia Cross-Country and Biathlon Centre |
Thời gian | 14–22 tháng 2 năm 2018 |
Số nội dung | 3 (3 nam) |
Số vận động viên | 55 từ 16 quốc gia |
← 2014 2022 → |
Hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | |
---|---|
Vòng loại | |
Cá nhân (đồi lớn / 10 km) | nam |
Cá nhân (đồi thường / 10 km) | nam |
Đồng đội (đồi lớn / 4 × 5 km) | nam |
|
Hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Alpensia Cross-Country Centre. Ba nội dung của môn thi được tổ chức từ 14 tới 22 tháng 2 năm 2018.
Vòng loại
Có tổng cộng 55 suất dành cho các vận động viên tham dự đại hội. Một quốc gia có tối đa 5 vận động viên. Các vận động viên đạt điều kiện tham dự nếu họ có điểm số tại cúp thế giới hoặc cúp châu lục trong thời gian từ tháng 7 năm 2016 tới 21 tháng 1 năm 2018. Top 50 vận động viên trong danh sách phân bổ suất Olympic giành quyền tham dự.[1]
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của cả ba nội dung.[2][3]
Giờ thi đấu là +UTC+9.
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
14 tháng 2 | 15:30 | Đồi thường cá nhân nam |
18:00 | Cá nhân nam 10 km | |
20 tháng 2 | 19:00 | Đồi lớn cá nhân nam |
21:45 | Cá nhân nam 10 km | |
22 tháng 2 | 16:30 | Đồi lớn đồng đội nam |
19:20 | Đồng đội tiếp sức nam 4 x 5 km |
Huy chương
Bảng tổng sắp
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đức (GER) | 3 | 1 | 1 | 5 |
2 | Na Uy (NOR) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Nhật Bản (JPN) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
4 | Áo (AUT) | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (4 đơn vị) | 3 | 3 | 3 | 9 |
Nội dung
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Đồi lớn cá nhân/10 km[4] chi tiết | Johannes Rydzek Đức | 23:52.5 | Fabian Rießle Đức | 23:52.9 | Eric Frenzel Đức | 23:53.3 |
Đồi thường cá nhân/10 km[5] chi tiết | Eric Frenzel Đức | 24:51.4 | Akito Watabe Nhật Bản | 24:56.2 | Lukas Klapfer Áo | 25:09.5 |
Đồi lớn đồng đội/4 x 5 km[6] chi tiết | Đức (GER) Vinzenz Geiger Fabian Rießle Eric Frenzel Johannes Rydzek | 46:09.8 | Na Uy (NOR) Jan Schmid Espen Andersen Jarl Magnus Riiber Jørgen Graabak | 47:02.5 | Áo (AUT) Wilhelm Denifl Lukas Klapfer Bernhard Gruber Mario Seidl | 47:17.6 |
Quốc gia
Có 55 vận động viên từ 16 nước tham dự. Số vận động viên ở trong ngoặc.
- Áo (5)
- Cộng hòa Séc (4)
- Estonia (2)
- Phần Lan (5)
- Pháp (5)
- Đức (5)
- Ý (4)
- Nhật Bản (5)
- Na Uy (5)
- Vận động viên Olympic từ Nga (1)
- Ba Lan (4)
- Slovenia (2)
- Thụy Sĩ (1)
- Hàn Quốc (1)
- Ukraina (1)
- Hoa Kỳ (5)
Tham khảo
- ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang 2018” (PDF). Liên đoàn trượt tuyết quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ “calendar”. fis-ski.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.
- ^ Individual large hill/10 km results
- ^ Individual normal hill/10 km results
- ^ Team large hill/4 × 5 km results
Liên kết ngoài
- Official Results Book – Nordic combined