Giải đấu bi đá trên băng đôi nam nữ của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Gangneung Curling Centre từ 8 tới 13 tháng 2 năm 2018.[1] Tám quốc gia tham gia thi đấu vòng tròn một lượt chọn ra bốn đội đầu bảng vào vòng tranh huy chương.[2] Đây là lần đầu tiên nội dung đôi nam nữ góp mặt tại Olympic.
Vào ngày 18 tháng 2 năm 2018, báo chí đưa tin nam vận động viên Alexander Krushelnitskiy của Nga thất bại trong bài kiểm tra chất kích thích và cần phải chờ kết quả lấy mẫu thử B.[3][4] Sau khi mẫu thử B được lấy, Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS) xác nhận họ đang tiến hành các thủ tục[5]; ba ngày sau, CAS gạch tên đội Nga và tước huy chương đồng. Huy chương này được trao lại cho Na Uy.[6]
Đội hình
Các đội có một tay ném nam và một tay ném nữ, trong đó một người ném ở hiệp 1 và 5, trong khi người kia ném ở hiệp 2, 3 và 4.
Canada | Trung Quốc | Phần Lan | Na Uy |
Nữ: Kaitlyn Lawes Nam: John Morris | Nữ: Wang Rui Nam: Ba Dexin | Nữ: Oona Kauste Nam: Tomi Rantamäki | Nữ: Kristin Skaslien Nam: Magnus Nedregotten |
Vận động viên Olympic từ Nga[7] | Hàn Quốc[8] | Thụy Sĩ[9] | Hoa Kỳ |
Nữ: Anastasia Bryzgalova Nam: Alexander Krushelnitskiy | Nữ: Jang Hye-ji Nam: Lee Ki-jeong | Nữ: Jenny Perret Nam: Martin Rios | Nữ: Rebecca Hamilton Nam: Matt Hamilton |
Xếp hạng vòng bảng
Bảng xếp hạng vòng bảng
Chú giải |
| Đội thi đấu playoff |
| Đội thi đấu phân hạng |
| Tên | T | B | ĐT | ĐB | Hiệp thắng | Hiệp thua | Hiệp hòa | Số hiệp steal | % ném |
Canada | Kaitlyn Lawes / John Morris | 6 | 1 | 52 | 26 | 28 | 20 | 0 | 9 | 80% |
Thụy Sĩ | Jenny Perret / Martin Rios | 5 | 2 | 45 | 40 | 29 | 26 | 0 | 10 | 71% |
Vận động viên Olympic từ Nga | Anastasia Bryzgalova / Alexander Krushelnitskiy | 4 | 3 | 36 | 44 | 26 | 27 | 1 | 7 | 67% |
Na Uy | Kristin Skaslien / Magnus Nedregotten | 4 | 3 | 39 | 43 | 26 | 25 | 1 | 8 | 74% |
Trung Quốc | Wang Rui / Ba Dexin | 4 | 3 | 47 | 42 | 27 | 27 | 1 | 6 | 72% |
Hàn Quốc | Jang Hye-ji / Lee Ki-jeong | 2 | 5 | 40 | 40 | 23 | 29 | 1 | 7 | 67% |
Hoa Kỳ | Rebecca Hamilton / Matt Hamilton | 2 | 5 | 37 | 43 | 26 | 25 | 0 | 9 | 74% |
Phần Lan | Oona Kauste / Tomi Rantamäki | 1 | 6 | 35 | 53 | 23 | 29 | 0 | 6 | 67% |
Kết quả vòng bảng
Giờ thi đấu là Giờ tiêu chuẩn Hàn Quốc (UTC+9).[10]
| | | | | | | | | Thành tích |
Canada | | 10–4 | 8–2 | 6–9 | 8–2 | 7–3 | 7–2 | 6–4 | 6–1 |
Trung Quốc | 4–10 | | 10–5 | 9–3 | 5–6 | 8–7 | 5–7 | 6–4 | 4–3 |
Phần Lan | 2–8 | 5–10 | | 6–7 | 5–7 | 4–9 | 6–7 | 7–5 | 1–6 |
Na Uy | 9–6 | 3–9 | 7–6 | | 3–4 | 8–3 | 6–5 | 3–10 | 4–3 |
Vận động viên Olympic từ Nga | 2–8 | 6–5 | 7–5 | 4–3 | | 6–5 | 8–9 | 3–9 | 4–3 |
Hàn Quốc | 3–7 | 7–8 | 9–4 | 3–8 | 5–6 | | 4–6 | 9–1 | 2–5 |
Thụy Sĩ | 2–7 | 7–5 | 7–6 | 5–6 | 9–8 | 6–4 | | 9–4 | 5–2 |
Hoa Kỳ | 4–6 | 4–6 | 5–7 | 10–3 | 9–3 | 1–9 | 4–9 | | 2–5 |
Lượt 1
Thứ Năm, 8 tháng 2, 9:05
Sân A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Hoa Kỳ (R. Hamilton / M. Hamilton) | 3 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | X | 9 |
Vận động viên Olympic từ Nga (Bryzgalova / Krushelnitskiy) | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | X | 3 |
Sân B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Canada (Lawes / Morris) | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | 9 |
Sân C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Hàn Quốc (Jang / Lee) | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | X | 9 |
Phần Lan (Kauste / Rantamäki) | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0 | X | 4 |
Sân D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Tỉ số |
Trung Quốc (Wang / Ba) | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 |
Thụy Sĩ (Perret / Rios) | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 7 |
Lượt 2
Thứ Năm, 8 tháng 2, lúc 20:05
Sân A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Phần Lan (Kauste / Rantamäki) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 6 |
Thụy Sĩ (Perret / Rios) | 2 | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 7 |
Sân B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Tỉ số |
Hàn Quốc (Jang / Lee) | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 7 |
Trung Quốc (Wang / Ba) | 2 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 8 |
Sân C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Vận động viên Olympic từ Nga (Bryzgalova / Krushelnitskiy) | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 |
Sân D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Hoa Kỳ (R. Hamilton / M. Hamilton) | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 4 |
Canada (Lawes / Morris) | 0 | 1 | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 1 | 6 |
Lượt 3
Thứ Sáu, 9 tháng 2, 8:35
Sân A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Hàn Quốc (Jang / Lee) | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | X | 3 |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 1 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | X | 8 |
Sân B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Hoa Kỳ (R. Hamilton / M. Hamilton) | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 |
Thụy Sĩ (Perret / Rios) | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 6 | 9 |
Sân C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Trung Quốc (Wang / Ba) | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | X | 4 |
Canada (Lawes / Morris) | 3 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 2 | X | 10 |
Sân D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Vận động viên Olympic từ Nga (Bryzgalova / Krushelnitskiy) | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | X | 7 |
Phần Lan (Kauste / Rantamäki) | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | X | 5 |
Lượt 4
Thứ Sáu, 9 tháng 2, 13:35
Sân A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Canada (Lawes / Morris) | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 5 | X | X | 8 |
Phần Lan (Kauste / Rantamäki) | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | X | X | 2 |
Sân B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Tỉ số |
Trung Quốc (Wang / Ba) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 5 |
Vận động viên Olympic từ Nga (Bryzgalova / Krushelnitskiy) | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 |
Sân C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Hoa Kỳ (R. Hamilton / M. Hamilton) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | X | X | 1 |
Hàn Quốc (Jang / Lee) | 2 | 0 | 2 | 3 | 1 | 1 | X | X | 9 |
Sân D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Thụy Sĩ (Perret / Rios) | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 6 |
Lượt 5
Thứ Bảy, 10 tháng 2, 9:05
Sân A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Trung Quốc (Wang / Ba) | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 6 |
Hoa Kỳ (R. Hamilton / M. Hamilton) | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 |
Sân B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Tỉ số |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7 |
Phần Lan (Kauste / Rantamäki) | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
Sân C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Canada (Lawes / Morris) | 0 | 4 | 0 | 1 | 1 | 1 | X | X | 7 |
Thụy Sĩ (Perret / Rios) | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | X | X | 2 |
Sân D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Tỉ số |
Hàn Quốc (Jang / Lee) | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 5 |
Vận động viên Olympic từ Nga (Bryzgalova / Krushelnitskiy) | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 6 |
Lượt 6
Thứ Bảy, 10 tháng 2, lúc 20:05
Sân A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Vận động viên Olympic từ Nga (Bryzgalova / Krushelnitskiy) | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | X | X | 2 |
Canada (Lawes / Morris) | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | X | X | 8 |
Sân B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Thụy Sĩ (Perret / Rios) | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 6 |
Hàn Quốc (Jang / Lee) | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 4 |
Sân C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | X | X | 3 |
Hoa Kỳ (R. Hamilton / M. Hamilton) | 1 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3 | X | X | 10 |
Sân D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Phần Lan (Kauste / Rantamäki) | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | X | 5 |
Trung Quốc (Wang / Ba) | 3 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 2 | X | 10 |
Lượt 7
Chủ Nhật, 11 tháng 2, 9:05
Sân A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | X | X | 3 |
Trung Quốc (Wang / Ba) | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | X | X | 9 |
Sân B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Phần Lan (Kauste / Rantamäki) | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | 7 |
Hoa Kỳ (R. Hamilton / M. Hamilton) | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 5 |
Sân C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Thụy Sĩ (Perret / Rios) | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 | 9 |
Vận động viên Olympic từ Nga (Bryzgalova / Krushelnitskiy) | 2 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 |
Sân D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Canada (Lawes / Morris) | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 2 | X | 7 |
Hàn Quốc (Jang / Lee) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | X | 3 |
Trận đấu phụ
Chủ Nhật, 11 tháng 2, lúc 20:05
Sân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Trung Quốc (Wang / Ba) | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 7 |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 9 |
Tỉ lệ đưa bi |
Trung Quốc | Na Uy |
Wang Rui | 64% | Kristin Skaslien | 77% |
Ba Dexin | 68% | Magnus Nedregotten | 88% |
Tổng | 67% | Tổng | 83% |
Vòng tranh huy chương
- Ghi chú
1 Vận động viên Olympic từ Nga giành huy chương đồng, nhưng bị đánh loại do sử dụng doping.
Bán kết
Thứ Hai, 12 tháng 2, 9:05
Sân A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Canada (Lawes / Morris) | 2 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | X | 8 |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | X | 4 |
Tỉ lệ đưa bi |
Canada | Na Uy |
Kaitlyn Lawes | 58% | Kristin Skaslien | 77% |
John Morris | 82% | Magnus Nedregotten | 66% |
Tổng | 73% | Tổng | 70% |
Thứ Hai, 12 tháng 2, lúc 20:05
Sân C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Vận động viên Olympic từ Nga (Bryzgalova / Krushelnitskiy) | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 5 |
Thụy Sĩ (Perret / Rios) | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 |
Tỉ lệ đưa bi |
Vận động viên Olympic từ Nga | Thụy Sĩ |
Anastasia Bryzgalova | 70% | Jenny Perret | 77% |
Alexander Krushelnitskiy | 86% | Martin Rios | 78% |
Tổng | 76% | Tổng | 78% |
Tranh huy chương đồng
Thứ Ba, 13 tháng 2, 9:05
Sân B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Vận động viên Olympic từ Nga (Bryzgalova / Krushelnitskiy) | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 8 |
Na Uy (Skaslien / Nedregotten) | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 |
- Ghi chú
Tỉ lệ đưa bi |
Na Uy | Vận động viên Olympic từ Nga |
Kristin Skaslien | 64% | Anastasia Bryzgalova | 83% |
Magnus Nedregotten | 65% | Alexander Krushelnitskiy | 79% |
Tổng | 65% | Tổng | 81% |
Tranh huy chương vàng
Thứ Ba, 13 tháng 2, lúc 20:05
Sân B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | Tỉ số |
Canada (Lawes / Morris) | 2 | 0 | 4 | 0 | 2 | 2 | X | X | 10 |
Thụy Sĩ (Perret / Rios) | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | X | X | 3 |
Tỉ lệ đưa bi Mỗi cú đưa bi được chấm theo thang điểm 4 |
Tên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | % |
Canada | 79.3% |
Kaitlyn Lawes | 2 | | | | X | 4 | | | | 2 | 4 | | | | 4 | 4 | | | | 4 | 4 | | | | 0 | 0 | | | | 4 | 72.7% |
John Morris | | 4 | 4 | 3 | | | 4 | 2 | 4 | | | 2 | 4 | 3 | | | 4 | 1 | 4 | | | 4 | 3 | 4 | | | 2 | 4 | 4 | | 83.3% |
Thụy Sĩ | 66.7% |
Jenny Perret | 3 | | | | 4 | 4 | | | | 3 | 3 | | | | 4 | 3 | | | | 4 | 4 | | | | 0 | 4 | | | | 0 | 75% |
Martin Rios | | 3 | 2 | 0 | | | 4 | 4 | 4 | | | 0 | 1 | 0 | | | 2 | 2 | 2 | | | 4 | 2 | 4 | | | 4 | 4 | 2 | | 61.1% |
Xếp hạng chung cuộc
[11]
Thống kê
Tỉ lệ đưa bi
[12]
Nữ
# | Tên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng |
1 | Kaitlyn Lawes (CAN) | 72 | 70 | 77 | 75 | 77 | 86 | 78 | 76 |
2 | Becca Hamilton (USA) | 85 | 81 | 69 | 65 | 72 | 54 | 75 | 72 |
2 | Wang Rui (CHN) | 63 | 79 | 59 | 71 | 83 | 70 | 77 | 72 |
4 | Anastasia Bryzgalova (OAR) | 61 | 80 | 72 | 73 | 65 | 60 | 75 | 70 |
4 | Kristin Skaslien (NOR) | 61 | 84 | 63 | 70 | 83 | 56 | 65 | 70 |
6 | Jenny Perret (SUI) | 76 | 60 | 67 | 81 | 36 | 78 | 66 | 68 |
7 | Jang Hye-ji (KOR) | 71 | 71 | 62 | 63 | 69 | 50 | 52 | 63 |
8 | Oona Kauste (FIN) | 57 | 52 | 67 | 31 | 75 | 65 | 67 | 60 |
Nam
# | Tên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng |
1 | John Morris (CAN) | 80 | 92 | 73 | 85 | 78 | 90 | 80 | 82 |
2 | Magnus Nedregotten (NOR) | 79 | 88 | 80 | 89 | 68 | 72 | 64 | 78 |
3 | Matt Hamilton (USA) | 81 | 80 | 88 | 43 | 80 | 76 | 75 | 76 |
4 | Martin Rios (SUI) | 81 | 73 | 66 | 85 | 71 | 74 | 69 | 74 |
5 | Ba Dexin (CHN) | 81 | 69 | 68 | 69 | 69 | 73 | 78 | 72 |
6 | Tomi Rantamäki (FIN) | 64 | 74 | 67 | 71 | 70 | 73 | 75 | 71 |
7 | Lee Ki-jeong (KOR) | 84 | 78 | 82 | 58 | 67 | 67 | 54 | 70 |
8 | Alexander Krushelnitskiy (OAR) | 55 | 58 | 63 | 73 | 65 | 63 | 65 | 64 |
Tổng cả đội
# | Tên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng |
1 | Canada (CAN) | 77 | 83 | 74 | 81 | 78 | 89 | 79 | 80 |
2 | Na Uy (NOR) | 72 | 86 | 74 | 81 | 74 | 66 | 64 | 74 |
2 | Hoa Kỳ (USA) | 82 | 81 | 80 | 52 | 77 | 68 | 75 | 74 |
4 | Trung Quốc (CHN) | 74 | 73 | 64 | 70 | 74 | 71 | 78 | 72 |
5 | Thụy Sĩ (SUI) | 81 | 71 | 76 | 68 | 55 | 76 | 68 | 71 |
6 | Phần Lan (FIN) | 61 | 65 | 67 | 55 | 72 | 72 | 72 | 67 |
6 | Hàn Quốc (KOR) | 77 | 72 | 64 | 76 | 71 | 60 | 53 | 67 |
6 | Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) | 59 | 72 | 68 | 73 | 65 | 61 | 70 | 67 |
Tham khảo
- ^ “Start list” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Russian curling bronze medallist suspected of failed drugs test at Winter Olympics”. The Daily Telegraph. 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập 18 tháng 2 năm 2018.
- ^ Butler, Nick (18 tháng 2 năm 2018). “Russian mixed doubles curling Olympic bronze medallist fails drugs test”. www.insidethegames.biz. Truy cập 19 tháng 2 năm 2018.
- ^ “New case registered by the Anti-Doping Division of the Court of Arbitration for Sport (CAS) in PyeongChang” (PDF). Tòa án Trọng tài Thể thao. 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập 19 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Russian curler stripped of Winter Olympics medal after admitting doping”. www.theguardian.com. The Guardian. 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Archived copy” Сборная России в дисциплине "смешанные пары" в редакции "МК" (bằng tiếng Nga). Liên đoàn bi đá trên băng Nga. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “S. Korean curlers eye multiple medals at PyeongChang 2018”. Yonhap. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Le curling donne le coup d'envoi des sélections olympiques” (bằng tiếng Pháp). Hiệp hội Olympic Thụy Sĩ. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017.
- ^ “2018 Olympic Winter Games – Schedule of Play”. Liên đoàn bi đá trên băng thế giới. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2017.
- ^ https://www.olympic.org/pyeongchang-2018/results/en/curling/final-standings-mixed-doubles.htm
- ^ “Shot Success Percentage by Gender” (PDF). Liên đoàn bi đá trên băng thế giới. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2020. Truy cập 8 tháng 2 năm 2018.
|
---|
Trượt tuyết | |
---|
Trượt băng | |
---|
Trượt xe | |
---|
Khác | |
---|
|
Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông |
---|
Tổng hợp theo năm | - 1924
- 1928
- 1932 (biểu diễn)
- 1936–1984
- 1988 (biểu diễn)
- 1992 (biểu diễn)
- 1994
- 1998
- 2002
- 2006
- 2010
- 2014
- 2018
| |
---|
Nam | |
---|
Nữ | |
---|
Đôi nam nữ | |
---|
- Danh sách huy chương
- Địa điểm thi đấu
|
Nhà vô địch bi đá trên băng đôi nam nữ Thế vận hội |
---|
- 2018: Kaitlyn Lawes & John Morris (CAN)
|
Bi đá trên băng mùa giải 2017-18 « 2016-17 2018-19 » |
---|
Grand Slam |
---|
Nam | - Tour Challenge
- Masters
- National
- Canadian Open
- Elite 10
- Players' Championship
- Champions Cup
|
---|
Nữ | - Tour Challenge
- Masters
- National
- Canadian Open
- Players' Championship
- Champions Cup
|
---|
|
Season of Champions |
---|
- Canadian Olympic Curling Trials
- Continental Cup of Curling
- Canadian Junior Curling Championships
- Tournament of Hearts
- Tim Hortons Brier
- World Women's Curling Championship
|
|
Giải đấu khác của CCA |
---|
- Canadian Mixed Curling Championship
- Travelers Curling Club Championship
- Canadian Mixed Doubles Curling Olympic Trials
- Canadian Senior Curling Championships
- CCAA Curling National Championships
- U Sports/Curling Canada University Curling Championships
- Canadian Wheelchair Curling Championship
- Canadian Mixed Doubles Curling Championship
- Canadian Masters Curling Championships
- Canadian U18 Curling Championships
|
|
Sự kiện quốc tế khác |
---|
- Everest Curling Challenge
- Giải vô địch hỗn hợp thế giới
- Giải vô địch châu Á-Thái Bình Dương
- Giải vô địch châu Âu
- Giải vòng loại Olympic 2017
- Giải vô địch bi đá trên băng trẻ thế giới B
- Thế vận hội Mùa đông 2018 (Nam, Nữ, Đôi)
- Giải trẻ thế giới
- Paralympic Mùa đông 2018
- Giải vô địch nam thế giới
- Giải vô địch đôi nam nữ thế giới
- Giải vô địch cao tuổi thế giới
|
|
|