Hưng Bình, Hàm Dương

Hưng Bình thị
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Hưng Bình thị
Hưng Bình thị trên bản đồ Thế giới
Hưng Bình thị
Hưng Bình thị
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhThiểm Tây
Địa cấp thịHàm Dương
Thủ phủLỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value).
Diện tích
 • Tổng cộng496 km2 (192 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng570,000
 • Mật độ1,149,2/km2 (2,976/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính713100 sửa dữ liệu
Mã điện thoại29 sửa dữ liệu

Hưng Bình (tiếng Trung: 兴平市; bính âm: Xìngpíng shì) là một thành phố cấp huyện của địa cấp thị Hàm Dương, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Đông Thành (东城街道)
  • Tây Thành (西城街道)
  • Điếm Trương (店张街道)

Trấn

  • Mã Ngôi (马嵬镇)
  • Triệu Thôn (赵村镇)
  • Tang (桑镇)
  • Tây Ngô (西吴镇)
  • Nam Thị (南市镇)
  • Trang Đầu (庄头镇)
  • Nam Vị (南位镇)

Hương

  • Thang Phường (汤坊乡)
  • Điền Phụ (田阜乡)
  • Phong Nghi (丰仪乡)
  • Phụ Trại (阜寨乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin chính thức Lưu trữ 2011-08-27 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Tây An
Liên Hồ  • Tân Thành  • Bi Lâm  • Bá Kiều  • Vị Ương  • Nhạn Tháp  • Diêm Lương  • Lâm Đồng  • Trường An  • Lam Điền  • Chu Chí  • Hộ  • Cao Lăng  • Khúc Giang tân khu  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Tây An*  • Khu phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Tây An*  • Khu cảng vụ quốc tế Tây An*
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Đồng Xuyên
Bảo Kê
Hàm Dương
Tần Đô  • Dương Lăng  • Vị Thành  • Hưng Bình  • Tam Nguyên  • Kính Dương  • Càn  • Lễ Tuyền  • Vĩnh Thọ  • Bân  • Trường Vũ  • Tuần Ấp  • Thuần Hóa  • Vũ Công
Vị Nam
Lâm Vị  • Hoá Âm  • Hàn Thành  • Hoá Châu  • Đồng Quan  • Đại Lệ  • Bồ Thành  • Trừng Thành  • Bạch Thủy  • Cáp Dương  • Phú Bình  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Vị Nam*
Diên An
Bảo Tháp  • Diên Trường  • Diên Xuyên  • Tử Trường  • An Tắc  • Chí Đan  • Ngô Khởi  • Cam Tuyền  • Phú  • Lạc Xuyên  • Nghi Xuyên  • Hoàng Long  • Hoàng Lăng
Hán Trung
Hán Đài  • Nam Trịnh  • Thành Cố  • Dương  • Tây Hương  • Miễn  • Ninh Cường  • Lược Dương  • Trấn Ba  • Lưu Bá  • Phật Bình
Du Lâm
Du Dương  • Thần Mộc  • Phủ Cốc  • Hoành Sơn  • Tĩnh Biên  • Định Biên  • Tuy Đức  • Mễ Chi  • Giai  • Ngô Bảo  • Thanh Giản  • Tử Châu
An Khang
Thương Lạc
Thương Châu  • Lạc Nam  • Đan Phượng  • Thương Nam  • Sơn Dương  • Trấn An  • Tạc Thủy
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s