Hán Trung

Hán Trung
汉中
—  Địa cấp thị  —
汉中市
Cảnh đêm Hán Trung
Cảnh đêm Hán Trung
Vị trí của Hán Trung
Hán Trung trên bản đồ Trung Quốc
Hán Trung
Hán Trung
Location in China
Tọa độ: 33°04′39″B 107°01′34″Đ / 33,0775°B 107,02611°Đ / 33.07750; 107.02611
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhThiểm Tây
Diện tích
 • Tổng cộng27.246 km2 (10,520 mi2)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng3.700.000
 • Mật độ140/km2 (350/mi2)
Múi giờgiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Postal code723000
Mã điện thoại0916
Thành phố kết nghĩaTurnhout, Izumo sửa dữ liệu
Biển số xe陕F
Trang webhttp://www.hanzhong.gov.cn

Hán Trung là một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Dân số năm 1994 của thành phố này là 200.000 người.

Phân chia hành chính

Hán Trung được chia thành các huyện và quận sau:

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức của chính quyền Hán Trung (tiếng Hoa)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

33°04′39″B 107°01′34″Đ / 33,0775°B 107,02611°Đ / 33.07750; 107.02611

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Tây An
Liên Hồ  • Tân Thành  • Bi Lâm  • Bá Kiều  • Vị Ương  • Nhạn Tháp  • Diêm Lương  • Lâm Đồng  • Trường An  • Lam Điền  • Chu Chí  • Hộ  • Cao Lăng  • Khúc Giang tân khu  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Tây An*  • Khu phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Tây An*  • Khu cảng vụ quốc tế Tây An*
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Đồng Xuyên
Bảo Kê
Hàm Dương
Tần Đô  • Dương Lăng  • Vị Thành  • Hưng Bình  • Tam Nguyên  • Kính Dương  • Càn  • Lễ Tuyền  • Vĩnh Thọ  • Bân  • Trường Vũ  • Tuần Ấp  • Thuần Hóa  • Vũ Công
Vị Nam
Lâm Vị  • Hoá Âm  • Hàn Thành  • Hoá Châu  • Đồng Quan  • Đại Lệ  • Bồ Thành  • Trừng Thành  • Bạch Thủy  • Cáp Dương  • Phú Bình  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Vị Nam*
Diên An
Bảo Tháp  • Diên Trường  • Diên Xuyên  • Tử Trường  • An Tắc  • Chí Đan  • Ngô Khởi  • Cam Tuyền  • Phú  • Lạc Xuyên  • Nghi Xuyên  • Hoàng Long  • Hoàng Lăng
Hán Trung
Hán Đài  • Nam Trịnh  • Thành Cố  • Dương  • Tây Hương  • Miễn  • Ninh Cường  • Lược Dương  • Trấn Ba  • Lưu Bá  • Phật Bình
Du Lâm
Du Dương  • Thần Mộc  • Phủ Cốc  • Hoành Sơn  • Tĩnh Biên  • Định Biên  • Tuy Đức  • Mễ Chi  • Giai  • Ngô Bảo  • Thanh Giản  • Tử Châu
An Khang
Thương Lạc
Thương Châu  • Lạc Nam  • Đan Phượng  • Thương Nam  • Sơn Dương  • Trấn An  • Tạc Thủy