Fokker XA-7

XA-7
Atlantic-Fokker XA-7
Kiểu Máy bay cường kích
Nhà chế tạo Fokker-America
Chuyến bay đầu Tháng 4, 1931
Tình trạng Mẫu thử
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1

General Aviation / Fokker XA-7 là một mẫu thử máy bay cường kích được nghiên cứu chế tạo vào năm 1929.

Tính năng kỹ chiến thuật (Fokker XA-7)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 31 ft (9,45 m)
  • Sải cánh: 46 ft 9 in (14,25 m)
  • Chiều cao: 9 ft 5 in (2,87 m)
  • Diện tích cánh: 333 ft² (30,94 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.866 lb (1.754 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 5.650 lb (2.563 kg)
  • Động cơ: 1 × Curtiss V-1570 Conqueror, 600 hp (447 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 5 × súng máy.30 in (7,62 mm)
  • 488 lb (221 kg) bom
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Curtiss XA-8

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Chú thích
    Tài liệu
    • Wagner, Ray. American Combat Planes of the 20th Century, Third Enlarged Edition. New York: Doubleday, 1982. ISBN 978-0-930083-17-5.

    Liên kết ngoài

    • General Aviation (Fokker) XA-7
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Fokker chế tạo
    Định danh công ty
    trước-1918

    M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
    V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I · B.II · B.III

    Định danh quân sự
    của Đức

    A.I · A.II · A.III
    C.I
    D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
    Dr.I
    E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
    F.I
    K.I

    Định danh công ty
    sau-1918

    Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
    B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
    C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
    D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
    DC.I
    F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
    FG.I · FG.II
    G.I
    S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
    T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
    Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
    F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

    Fokker America

    F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

    Định danh quân sự
    của Hoa Kỳ

    Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
    Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
    Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
    Cường kích: XA-7
    Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
    Cứu thương: A-2
    Huấn luyện: TW-4

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

    A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

    1 Không sử dụng