Ecuador tại Thế vận hội |
---|
|
Mã IOC | ECU |
---|
NOC | Ủy ban Olympic quốc gia Ecuador |
---|
Trang web | www.coe.org.ec (tiếng Tây Ban Nha) |
---|
Huy chương | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | 3 | 2 | 0 | 5 | |
---|
Tham dự Mùa hè |
---|
- 1924
- 1928–1964
- 1968
- 1972
- 1976
- 1980
- 1984
- 1988
- 1992
- 1996
- 2000
- 2004
- 2008
- 2012
- 2016
- 2020
- 2024
|
Tham dự Mùa đông |
---|
|
Ecuador đã tham dự 14 kỳ Thế vận hội Mùa hè. Quốc gia này tham gia Thế vận hội Mùa đông lần đầu năm 2018. Tại Thế vận hội Mùa hè 1996, vận động viên (VĐV) Jefferson Pérez đã mang về tấm huy chương vàng đầu tiên cho Ecuador nội dung đi bộ 20 km dành cho nam.
Ủy ban Olympic quốc gia của Ecuador được thành lập năm 1948 và được Ủy ban Olympic Quốc tế công nhận năm 1959.
Bảng huy chương
Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè
Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông
Huy chương theo môn
Xếp thứ |
Điền kinh |
Tổng số | 1 | 1 | 0 | 2 | 98 |
VĐV giành huy chương
Huy chương | Tên VĐV | Thế vận hội | Môn thi đấu | Nội dung |
Vàng | Pérez, JeffersonJefferson Pérez | Atlanta 1996 | Điền kinh | Đi bộ 20 km (nam) |
Bạc | Pérez, JeffersonJefferson Pérez | Bắc Kinh 2008 | Điền kinh | Đi bộ 20 km (nam) |
Xem thêm
- Danh sách vận động viên cầm cờ cho đoàn Ecuador tại các kỳ Thế vận hội
- Ecuador tại Thế vận hội Người khuyết tật
Tham khảo
Liên kết ngoài
- “Ecuador”. International Olympic Committee.
- “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
- “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
- “Ecuador”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
|
---|
|
Châu Phi | |
---|
Châu Mỹ | |
---|
Châu Á | |
---|
Châu Âu | - Albania
- Andorra
- Vương quốc Anh
- Áo
- Armenia
- Azerbaijan
- Ba Lan
- Belarus
- Bỉ
- Bosna và Hercegovina
- Bồ Đào Nha
- Bulgaria
- Cộng hòa Séc
- Síp
- Croatia
- Đan Mạch
- Đức
- Estonia
- Gruzia
- Hà Lan
- Hungary
- Hy Lạp
- Iceland
- Ireland
- Israel1
- Ý
- Kosovo
- Latvia
- Liechtenstein
- Litva
- Luxembourg
- Bắc Macedonia
- Malta
- Moldova
- Monaco
- Montenegro
- Na Uy
- Nga
- Pháp
- Phần Lan
- România
- San Marino
- Serbia
- Slovakia
- Slovenia
- Tây Ban Nha
- Thổ Nhĩ Kỳ
- Thụy Điển
- Thụy Sĩ
- Ukraina
|
---|
Châu Đại Dương | |
---|
Khác | - Đội tuyển Olympic người tị nạn
- Vận động viên Olympic độc lập
|
---|
Trong quá khứ | - Australasia
- Antille thuộc Hà Lan
- Bắc Borneo
- Bắc Yemen
- Bohemia
- Đoàn thể thao kết hợp
- Đức
- Đông Đức
- Tây Đức
- Đoàn thể thao Đức thống nhất
- Nam Yemen
- Nga
- Rhodesia
- Saar
- Serbia và Montenegro
- Tây Ấn thuộc Anh
- Tiệp Khắc
- Trung Hoa Dân Quốc
- Nam Tư
|
---|
|