Dewoitine D.21

D.21
Dewoitine D.21 thuộc Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Dewoitine
Chuyến bay đầu 1925

Dewoitine D.21 là một loại máy bay tiêm kích của Pháp trong thập niên 1920.

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Không quân Argentina
  • Hải quân Argentina
    • Không quân Hải quân Argentina
 Tiệp Khắc
 Paraguay
  • Không quân Paraguay
 Switzerland
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Dewoitine D.21

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1
  • Chiều dài: 7.64 m (25 ft .75 in)
  • Sải cánh: 12.8 m (41 ft 0 in)
  • Chiều cao: 3 m (10 ft 10.75 in)
  • Diện tích cánh: 24.8 m2 (266.95 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.090 kg (2.403 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.580 kg (3.483 lb)
  • Powerplant: 1 × Hispano-Suiza 12Gb, 373 kW (500 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × Súng máy Vickers 7,7 mm (0.303 in)
  • 2 × súng máy Darne 7,5 mm (0.295 in)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Donald 1997

    Tài liệu

    • Donald, David, ed. The Encyclopedia of World Aircraft. Ottawa, Ontario, Canada: Prospero Books, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
    • Taylor, John W. R. and Jean Alexander. Combat Aircraft of the World. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-71810-564-8.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Dewoitine chế tạo

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4

    D.1 • D.2 • D.3 • D.4 • D.5 • D.6 • D.7 • D.8 • D.9 • D.10 • D.12 • D.13 • D.14 • D.15 • D.17 • D.18 • D.19 • D.21 • D.22 • D.23 • D.24 • D.25 • D.26 • D.27 • D.28 • D.30 • D.31 • D.33 • D.34 • D.35 • D.37 • D.40 • HD.410 • D.420 • D.430 • D.440 • D.450 • HD.460 • D.470 • D.480 • D.490 • D.500 • D.510 • D.513 • D.520 • D.530 • D.550 • D.560 • D.570 • D.580 • D.590 • D.600 • D.620 • D.640 • D.650 • D.660 • D.680 • D.700 • D.710 • D.720 • D.730 • D.750 • D.760 • D.770 • HD.780 • D.790 • D.800 • D.810 • D.820 • D.860 • D.900

    HD.730 • HD.731