Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1989
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/34/Sports_and_games.png/25px-Sports_and_games.png)
Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1989.
Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó.
Đức
Huấn luyện viên: Gero Bisanz
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Marion Isbert | (1964-02-25)25 tháng 2, 1964 (25 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Elke Walther | (1967-04-01)1 tháng 4, 1967 (22 tuổi) | ||||
2HV | Roswitha Bindl | (1965-01-14)14 tháng 1, 1965 (24 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Andrea Haberlaß | (1964-01-26)26 tháng 1, 1964 (25 tuổi) | ||||
2HV | Frauke Kuhlmann | (1966-09-27)27 tháng 9, 1966 (22 tuổi) | ||||
2HV | Petra Landers | (1962-01-16)16 tháng 1, 1962 (27 tuổi) | ||||
2HV | Jutta Nardenbach | (1968-08-13)13 tháng 8, 1968 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Sissy Raith | (1960-06-11)11 tháng 6, 1960 (29 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Britta Unsleber | (1966-12-25)25 tháng 12, 1966 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Petra Damm | (1961-03-20)20 tháng 3, 1961 (28 tuổi) | ||||
3TV | Angelika Fehrmann | (1964-01-06)6 tháng 1, 1964 (25 tuổi) | ||||
3TV | Doris Fitschen (c) | (1968-10-25)25 tháng 10, 1968 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ursula Lohn | (1966-11-07)7 tháng 11, 1966 (22 tuổi) | ||||
3TV | Claudia Sonn | (1966-01-07)7 tháng 1, 1966 (23 tuổi) | ||||
3TV | Martina Voss | (1967-12-22)22 tháng 12, 1967 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Thekla Krause | (1969-05-18)18 tháng 5, 1969 (20 tuổi) | ||||
4TĐ | Heidi Mohr | (1967-05-29)29 tháng 5, 1967 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Silvia Neid | (1964-05-02)2 tháng 5, 1964 (25 tuổi) | ![]() |
Ý
Huấn luyện viên: Sergio Guenza
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Roberta Russo | ||||
2 | 2HV | Paola Bonato | (1961-01-31)31 tháng 1, 1961 (28 tuổi) | |||
3 | 3TV | Emma Iozzelli | (1966-06-12)12 tháng 6, 1966 (23 tuổi) | |||
4 | 3TV | Elisabetta Saldi | ||||
5 | 2HV | Adele Marsiletti | (1964-11-07)7 tháng 11, 1964 (24 tuổi) | |||
6 | 2HV | Anna Mega | (1962-10-21)21 tháng 10, 1962 (26 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Feriana Ferraguzzi | (1959-02-20)20 tháng 2, 1959 (30 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Maria Mariotti | (1964-01-27)27 tháng 1, 1964 (25 tuổi) | |||
9 | 3TV | Antonella Carta | (1967-03-01)1 tháng 3, 1967 (22 tuổi) | |||
10 | 4TĐ | Elisabetta Vignotto | (1954-01-13)13 tháng 1, 1954 (35 tuổi) | ![]() | ||
11 | 4TĐ | Carolina Morace | (1964-02-05)5 tháng 2, 1964 (25 tuổi) | ![]() | ||
12 | 1TM | Giorgia Brenzan | (1967-08-21)21 tháng 8, 1967 (21 tuổi) | |||
13 | 3TV | Elisabetta Bavagnoli | (1963-09-03)3 tháng 9, 1963 (25 tuổi) | ![]() | ||
14 | 2HV | Federica D'Astolfo | (1966-10-27)27 tháng 10, 1966 (22 tuổi) |
Na Uy
Huấn luyện viên: Erling Hokstad
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Hege Ludvigsen | (1964-01-28)28 tháng 1, 1964 (25 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Gunn Nyborg | (1960-03-21)21 tháng 3, 1960 (29 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Trine Stenberg | (1969-12-06)6 tháng 12, 1969 (19 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Bjørg Storhaug | (1962-05-09)9 tháng 5, 1962 (27 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Heidi Støre | (1963-07-04)4 tháng 7, 1963 (25 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Agnete Carlsen | (1971-01-15)15 tháng 1, 1971 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Tone Haugen | (1964-02-06)6 tháng 2, 1964 (25 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Trude Haugland | (1966-09-18)18 tháng 9, 1966 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Torill Hoch-Nielsen | (1966-03-12)12 tháng 3, 1966 (23 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Liv Strædet | (1964-10-21)21 tháng 10, 1964 (24 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Cathrine Zaborowski | (1971-08-03)3 tháng 8, 1971 (17 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Sissel Grude | (1967-02-17)17 tháng 2, 1967 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Birthe Hegstad | (1966-07-23)23 tháng 7, 1966 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Linda Medalen | (1965-06-17)17 tháng 6, 1965 (24 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Turid Storhaug | (1968-10-21)21 tháng 10, 1968 (20 tuổi) | ![]() |
Thụy Điển
Huấn luyện viên: Gunilla Paijkull
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Elisabeth Leidinge | (1957-03-06)6 tháng 3, 1957 (32 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Camilla Fors | (1969-04-24)24 tháng 4, 1969 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | 3TV | Marie Karlsson | (1963-12-04)4 tháng 12, 1963 (25 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Anette Hansson | (1963-05-02)2 tháng 5, 1963 (26 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Eva Zeikfalvy | (1967-04-18)18 tháng 4, 1967 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Åsa Persson | (1965-07-31)31 tháng 7, 1965 (23 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Ingrid Johansson (c) | (1965-07-09)9 tháng 7, 1965 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | 4TĐ | Helen Johansson | (1965-07-09)9 tháng 7, 1965 (23 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Pia Sundhage | (1960-02-13)13 tháng 2, 1960 (29 tuổi) | ![]() | ||
10 | 4TĐ | Lena Videkull | (1962-12-09)9 tháng 12, 1962 (26 tuổi) | ![]() | ||
11 | 4TĐ | Eleonor Hultin | (1963-08-09)9 tháng 8, 1963 (25 tuổi) | ![]() | ||
12 | 1TM | Marina Persson | ![]() | |||
13 | 3TV | Malin Swedberg | (1968-09-15)15 tháng 9, 1968 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | 3TV | Camilla Andersson | (1967-07-03)3 tháng 7, 1967 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | 3TV | Pia Syrén | (1966-11-16)16 tháng 11, 1966 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | 4TĐ | Anneli Andelén | (1968-06-21)21 tháng 6, 1968 (21 tuổi) | ![]() |
Nguồn: Swedish Football Association[1]
Tham khảo
- ^ “EM slutspel - Sveriges spelare”. SvFF (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập 24 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài
- 1989 - Match Details at RSSSF.com