Caudron C.714

Caudron C.714
KiểuMáy bay tiêm kích
Hãng sản xuấtCaudron-Renault
Thiết kếMarcel Riffard
Chuyến bay đầu tiên18 tháng 7-1936 (C.710)
Được giới thiệu1940
Ngừng hoạt động1941 (Phần Lan)
Khách hàng chínhBa Lan Không quân Ba Lan ở Pháp
Pháp Không quân Pháp
Phần Lan Không quân Phần Lan
Được chế tạo1939-1940
Số lượng sản xuất~90
Caudron C.713

Caudron C.710 là một loại máy bay tiêm kích hạng nhẹ được Caudron-Renault phát triển cho Không quân Pháp ngay trước Chiến tranh thế giới II. Một phiên bản là C.714, đã được sản xuất và trang bị cho các đơn vị của không quân Ba Lan lưu vong tại Pháp sau khi Ba Lan bị xâm lược năm 1939. Một số lượng nhỏ cũng được cung cấp cho Phần Lan.

Quốc gia sử dụng

 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Pháp
  • Armée de l'Air
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan lưu vong

Tính năng kỹ chiến thuật (Caudron C.714)

The Complete Book of Fighters[1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 8,63 m (28 ft 3⅞ in)
  • Sải cánh: 8,97 m (29 ft 5⅛ in)
  • Chiều cao: 2,87 m (9 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 12,5 m² (135 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.395 kg (3.075 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.880 kg (4.145 lb)
  • Động cơ: 1 × Renault 12R 03, 373 kW (500 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 460 km/h (249 kn, 286 mph) tại độ cao 5.000 m (16.400 ft)
  • Tầm bay: 900 km (486 nmi, 559 mi)
  • Trần bay: 4.000 m[2] (13.120 ft)

Vũ khí

  • 4 khẩu súng máy MAC 1934 7,5 mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Ambrosini SAI.207
  • Ambrosini SAI.403 Dardo
  • Bell XP-77
  • Douglas XP-48
  • Martin-Baker MB 2
  • Miles M.20
  • Tucker XP-57

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Green and Swanborough 1994, p. 112.
  2. ^ Angelucci 1983, p. 180.
Tài liệu
  • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
  • Belcarz, Bartłomiej. GC 1/145 in France 1940. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2002. ISBN 83-917178-1-X.
  • Belcarz, Bartłomiej. Morane MS 406C1, Caudron Cyclone CR 714C1, Bloch MB 151/152 (Polskie Skrzydła 2) (in Polish). Sandomierz, Poland: Stratus, 2004. ISBN 83-89450-21-6. (This book recounts the use of the CR.714 by Polish Pilots of the Armée de l'Air.)
  • Breffort, Dominique and André Jouineau. French Aircraft from 1939 to 1942, Volume 1: from Amiot to Curtiss. Paris: Histoire & Collections, 2004. ISBN 2-915239-23-1.
  • Brindley, John F. French Fighters of World War Two, Volume One. Windsor, UK; Hylton Lacy Publishers Ltd., 1971. ISBN 0-85064-015-6.
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Fighters, Volume One. London: Macdonald & Co.(Publishers) Ltd., 1960. ISBN 0-356-01445-2.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Gretzyngier, Robert and Wojtek Matusiak. Polish Aces of World War II. Oxford: Osprey Publishing., 1998. ISBN 1-85532-726-0.
  • Keskinen, Kalevi, Kari Stenman and Klaus Niska. Suomen Ilmavoinen Historia 4: Morane-Saulnier M.S. 406/Caudron C.714 (in Finnish). Helsinki, Finland: Tietoteos, 1975. ISBN 951-9035-19-2.
  • Pelletier, Alain. French Fighters of World War II in Action (Aircraft Number 180). Carrollton, TX: Squadron/Signal Publications, Inc., 2002. ISBN 0-89747-440-6.

Liên kết ngoài

  • Photo gallery of Finnish Caudron C.714 Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • replica of Caudron Cyclone Lưu trữ 2006-12-08 tại Wayback Machine(dead link)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Caudron chế tạo

Type A • Type B • Type C • Type D • Type E • Type F • Type G • Type H • Type J • Type K • Type L • Type M • Type N • Type O •

G.2 • G.3 • G.4 • O.2 • R.3 • R.4 • R.5 • R.6 • R.8 • R.9 • R.10 • R.11 • R.12 • R.14 • R.15 • R.19 • C.20 • C.21 • C.22 • C.23 • C.25 • C.27 • C.33 • C.37 • C.39 • C.43 • C.51 • C.59 • C.60 • C.61 • C.65 • C.66 • C.67 • C.68 • C.74 • C.77 • C.81 • C.91 • C.92 • C.97 • C.98 • C.101 • C.103 • C.104 • C.107 • C.109 • C.110 • C.113 • C.117 • C.125 • C.127 • C.128 • C.140 • C.150 • C.160 • C.180 • C.190 • C.220 • C.230 • C.240 • C.250 • C.270 • C.280 • C.340 • C.360 • C.400 • C.410 • C.430 • C.440 • C.450 • C.460 • C.480 • C.490 • C.500 • C.510 • C.520 • C.530 • C.560 • C.570 • C.580 • C.600 • C.610 • C.620 • C.630 • C.640 • C.660 • C.670 • C.680 • C.690 • C.710 • C.720 • C.760 • C.770 • C.800 • C.870 • C.880