AEG G.IV

AEG G.IV
AEG G.IV
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Allgemeine Elektricitäts-Gesellschaft (A.E.G.)
Chuyến bay đầu 1916
Vào trang bị 1916
Thải loại 1918
Sử dụng chính Đế quốc Đức
Số lượng sản xuất 320
Phát triển từ AEG G.III

AEG G.IV là loại máy bay ném bom hai tầng cánh của Đức trong Chiến tranh thế giới I, nó được phát triển từ AEG G.III.

Biến thể

AEG G.IV
AEG G.IVg
AEG G.IVk

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật (AEG G.IV)

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the First World War[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 9,70 m (31 ft 10 in)
  • Sải cánh: 18,40 m (60 ft 4,25 in)
  • Chiều cao: 3,90 m (12 ft 9⅝ in)
  • Diện tích cánh: 67 m² (675 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.400 kg (5.280 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.630 kg (7.986 lb)
  • Động cơ: 2 × Mercedes D.IVa kiểu động cơ piston thẳng hàng, 6 xy-lanh làm mát bằng nước, 194 kW (260 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 165 km/h (90 knot, 103 mph)
  • Thời gian bay: 4-5 h
  • Trần bay: 4.500 m (14.760 ft)
  • Tải trên cánh: 54,2 kg/m² (11,8 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 98,6 W/kg (0,0601 hp/lb)
  • Lên độ cao1000 m (3.280 ft): 5 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy 7,92 mm (.312 in)
  • Bom: 400 kg (880 lb) bom[2]

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Friedrichshafen G.I, G.II, G.III, G.IV
  • Gotha G.I, G.II, G.III, G.IV, G.V

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Chú thích
  1. ^ Grey and Thetford 1962, p. 8.
  2. ^ Munson 1967, p. 14.
Tài liệu
  • Grey, Peter and Owen Thetford. German Aircraft of the First World War. London: Putnam, 1962. ISBN 0-370-00103-6.
  • Molson, Kenneth M. Canada's National Aviation Museum: Its History and Collections. Ottawa, Canada: National Museum of Science and Technology, 1988. ISBN 0-660-12001-1.
  • Munson, Kenneth. Aircraft of Chiến tranh thế giới thứ nhất. Shepperton, UK: Ian Allan, 1967. ISBN 0-7110-0356-4.
  • Sharpe, Michael. Biplanes, Triplanes, and Seaplanes. London: Friedman/Fairfax Books, 2000. ISBN 1-58663-300-7.
  • Williams, Anthony G. and Emmanuel Gustin. Flying Guns: Chiến tranh thế giới thứ nhất and its Aftermath 1914–32. Ramsbury, Wiltshire, UK: Airlife Publishing, 2003. ISBN 1-84037-396-2.

Liên kết ngoài

  • Plan 1919
  • A.E.G. G.IV Lưu trữ 2010-09-16 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay lớp G- của Idflieg

AEG: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

Albatros: G.I • G.II • G.III • G.IV

Friedrichshafen: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

Gotha: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X

Halberstadt: G.I

LFG: G.I

LVG: G.I • G.II • G.III

Rumpler: G.I • G.II • G.III

Schütte-Lanz: G.I

Siemens-Schuckert: G.I • G.II • G.III

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng AEG chế tạo
Định danh công ty:

Z.1 • Z.2 • Z.3 • Z.6 • Z.9

Định danh Idflieg:

B.I • B.II • B.III • C.I • C.II • C.III • C.IV • C.V • C.VI • C.VII • C.VIII • D.I • D.II • D.III • DJ.I • Dr.I/F.1 • G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • J.I • J.II • N.I • R.I

Nội dung khác:

Trực thăng AEG • PE • Wagner Eule

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary