Mùa giải 1988 của 1. deild karla là mùa giải thứ 34 của bóng đá hạng hai ở Iceland.[1]
Bảng xếp hạng
Vị thứ | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm | Ghi chú |
1 | FH | 18 | 14 | 2 | 2 | 47 | 20 | +27 | 44 | Thăng hạng Úrvalsdeild 1989 |
2 | Fylkir | 18 | 9 | 6 | 3 | 39 | 30 | +9 | 33 |
3 | Víðir | 18 | 8 | 3 | 7 | 38 | 31 | +7 | 27 |
4 | ÍR | 18 | 8 | 2 | 8 | 31 | 35 | -4 | 26 |
5 | Selfoss | 18 | 7 | 4 | 7 | 27 | 26 | +1 | 25 |
6 | Tindastóll | 18 | 7 | 2 | 9 | 27 | 31 | -4 | 23 |
7 | Breiðablik | 18 | 6 | 5 | 7 | 27 | 33 | -6 | 23 |
8 | ÍBV | 18 | 6 | 2 | 10 | 29 | 36 | -7 | 20 |
9 | KS | 18 | 5 | 4 | 9 | 38 | 46 | -8 | 19 | Xuống hạng 2. deild 1989 |
10 | Þróttur R. | 18 | 2 | 6 | 10 | 27 | 42 | -15 | 12 |
Danh sách ghi bàn
Cầu thủ | Số bàn thắng | Đội bóng |
Pálmi Jónsson | 16 | FH |
Sigurður Hallvarðsson | 15 | Þróttur R. |
Heimir Karlsson | 11 | Víðir |
Eyjólfur Sverrisson | 10 | Tindastóll |
Jón Þórir Jónsson | 10 | Breiðablik |
Tham khảo
- ^ Sigurðsson, Víðir (1988). Íslensk knattspyrna 1988 [Icelandic football 1988] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản thứ 1).
Bóng đá Iceland |
---|
|
Đội tuyển quốc gia | |
---|
Các giải đấu | |
---|
Cúp | - Cúp bóng đá Iceland
- Deildabikar
- Siêu cúp bóng đá Iceland
- Cúp bóng đá nữ Iceland
|
---|
Danh sách câu lạc bộ |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |