Zastava M80

Zastava M80/M80A
Loạisúng trường xung kích
Nơi chế tạoCộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư
Lược sử hoạt động
Sử dụng bởi
  •  Nam Tư
  •  Nam Sudan
  • Lược sử chế tạo
    Người thiết kếMikhail Kalashnikov (AK-47)
    Nhà sản xuấtZastava Arms
    Các biến thểM80, M80A
    Thông số
    Khối lượng3,1 kg
    Chiều dài870 mm
    Độ dài nòng415 mm

    Đạn7.62x39mm, 7.62x51mm NATO, 5.56x45mm NATO
    Cơ cấu hoạt độngNạp đạn bằng khí nén, Thoi nạp đạn xoay
    Tốc độ bắn600 viên/phút
    Sơ tốc đầu nòng915 m/s
    Chế độ nạpHộp đạn rời 30 viên
    Ngắm bắnĐiểm ruồi và thước ngắm, có thể gắn thêm ống nhắm

    Zastava M80 cùng M80A là loại súng trường xung kích do Zastava Arms chế tạo tại Nam Tư. Mẫu M80 có báng súng bằng gỗ còn M80A có bắng súng gấp bằng kim loại.

    Cả hai khẩu này đều là sao chép khẩu AKM của Nga. Chúng thậm chí còn sử dụng các hộp đạn cũng như các bộ phận chính giống nhau nhưng có sức mạnh cao hơn và nhẹ hơn khẩu AK-47 một tí. Loại súng này có thể bắn với chế độ bán tự động và tự động.

    M80 có thể sử dụng loại đạn 5.56x45mm NATO.


    Liên kết ngoài

    • Kalashnikov.guns.ru page on the M80 Lưu trữ 2009-03-19 tại Wayback Machine
    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vũ khí cá nhân hiện đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s


    • x
    • t
    • s
    Các biến thể súng AK
    • x
    • t
    • s
    Do Liên Xô-Nga chế tạo
    Súng trường tấn công
    AK-47 · AKM/AKMS · AK-74/AKS-74/AK-74M · AK-101/AK-102 · AK-103/AK-104 · AK-107/AK-108 · AK-9 · AK-200 · AO-27 · AO-35 · AO-38 · AEK-971/AEK-972/AEK-973 · AO-62 · AO-65 · AO-222 · AS Val · OC-12 · TKB-517 · 80.002 · AK-12
    Bullpup
    Súng cạc-bin, tiểu liên
    AKS-74U · AK-102 · AK-104 · AK-105 · PP-19 Bizon · AG-043 · AO-46 · AKMSU
    Súng máy
    RPK/RPK-74 · PK/PKM
    Súng bắn tỉa
    Shotgun
    Súng hải quân
    ADS · APS · ASM-DT
    • x
    • t
    • s
    Do nước khác chế tạo
    Súng trường tấn công
    AK-63 · AMD 65 · AMP-69 · IMI Galil AR · Galil ACE-22/ACE-23 · INSAS/INSAS LMG · Kbkg wz. 1960 · Kbk wz. 1988 Tantal · Kbs wz. 1996 Beryl · Kiểu 56 · Kiểu 58 · Kiểu 81 · Madsen LAR · PM md. 63/65 · AIMS-74 PA md. 86 · PSL · Vektor R4 · Rk 62 · Rk 95 Tp · Truvelo Raptor · Valmet M76 · Wieger StG-940 · Zastava M70 · Zastava M21 · STL-1A · STL-1B · STV-380
    Bullpup
    Grad · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Norinco Type 86S · Shkval · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Vepr
    Súng cạc-bin, tiểu liên
    Galil ACE-21 · IMI Galil MAR · IMI Galil SAR · Excalibur/MINSAS/KALANTAK · Kbk wz. 1996 Mini-Beryl · Skbk wz. 1989 Onyks · Zastava M92 · Zastava M21A/Zastava M21A
    Súng máy
    IMI Galil ARM · UKM-2000 · Zastava M72 · Zastava M77
    Súng bắn tỉa
    Tabuk · Zastava M76 · Zastava M91