Xerochrysum bicolor
Xerochrysum bicolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Xerochrysum |
Loài (species) | X. bicolor |
Danh pháp hai phần | |
Xerochrysum bicolor (Lindl.) R.J.Bayer, 2001 |
Xerochrysum bicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Lindl.) R.J.Bayer mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Xerochrysum bicolor”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
Bài viết tông cúc Gnaphalieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|