Wang Hin (huyện)

Wang Hin
วังหิน
Số liệu thống kê
Tỉnh: Sisaket
Văn phòng huyện: Bu Sung
14°56′54″B 104°13′48″Đ / 14,94833°B 104,23°Đ / 14.94833; 104.23000
Diện tích: 237,619 km²
Dân số: 46.888 (2005)
Mật độ dân số: 197,3 người/km²
Mã địa lý: 3316
Mã bưu chính: 33270
Bản đồ
Bản đồ Sisaket, Thái Lan với Wang Hin

Wang Hin (tiếng Thái: วังหิน) là một huyện (Amphoe) ở miền trung của tỉnh Sisaket, đông bắc Thái Lan.

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Mueang Sisaket, Phayu, Phrai Bueng, Khukhan, Prang Ku và Uthumphon Phisai.

Lịch sử

Tiểu huyện (King Amphoe) đã được lập ngày 9 tháng 3 năm 1987, khi 5 tambon Bu Sung, That, Duan Yai, Bo Kaeo và Si Samran được tách ra từ huyện Mueang Sisaket.[1] Đơn vị này đã được nâng cấp thành huyện ngày 20 tháng 10 năm 1993.[2]

Hành chính

Huyện này được chia thành 8 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 126 làng (muban). Không có khu vực đô thị, có 8 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Bu Sung บุสูง 22 9.676
2. That ธาตุ 16 6.614
3. Duan Yai ดวนใหญ่ 18 7.139
4. Bo Kaeo บ่อแก้ว 19 5.388
5. Si Samran ศรีสำราญ 13 4.088
6. Thung Sawang ทุ่งสว่าง 15 4.440
7. Wang Hin วังหิน 11 4.399
8. Phon Yang โพนยาง 12 5.144

Tham khảo

  1. ^ “ประกาศกระทรวงมหาดไทย เรื่อง แบ่งเขตท้องที่อำเภอเมืองศรีสะเกษ จังหวัดศรีสะเกษ ตั้งเป็นกิ่งอำเภอวังหิน” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 104 (45 ง): 1752. ngày 12 tháng 3 năm 1987. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2008.
  2. ^ “พระราชกฤษฎีกาตั้งอำเภอลำทับ อำเภอร่องคำ อำเภอเวียงแหง อำเภอนาโยง อำเภอแก้งสนามนาง อำเภอโนนแดง อำเภอบ้านหลวง อำเภอกะพ้อ อำเภอศรีบรรพต อำเภอแก่งกระจาน อำเภอหนองสูง อำเภอสบเมย อำเภอเมยวดี อำเภอโคกเจริญ อำเภอทุ่งหัวช้าง อำเภอผาขาว อำเภอวังหิน อำเภอดอนพุด อำเภอบึงโขงหลง และอำเภอห้วยคต พ.ศ. ๒๕๓๖” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 110 (179 ก special): 1–3. ngày 3 tháng 11 năm 1993. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • amphoe.com
  • x
  • t
  • s
Amphoe của Sisaket

Mueang Si Sa Ket • Yang Chum Noi • Kanthararom • Kantharalak • Khukhan • Phrai Bueng • Prang Ku • Khun Han • Rasi Salai • Uthumphon Phisai • Bueng Bun • Huai Thap Than • Non Khun • Si Rattana • Nam Kliang • Wang Hin • Phu Sing • Mueang Chan • Benchalak • Phayu • Pho Si Suwan • Sila Lat

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Thái Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s