Vai |
---|
Sơ đồ các khớp nối vai người |
Sơ đồ các khớp nối vai người |
Chi tiết |
---|
Định danh |
---|
Latinh | articulatio humeri |
---|
MeSH | D012782 |
---|
TA | A01.1.00.020 |
---|
FMA | 25202 |
---|
Thuật ngữ giải phẫu [Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata] |
Vai người được tạo từ ba xương: xương cánh tay, xương vai và xương đòn cùng với các cơ, gân và dây chằng. Khớp chính của vai là khớp cánh tay (glenohumeral joint), hay còn gọi là khớp vai.[1]
Tham khảo
- ^ “labrum tear Johns Hopkins Orthopaedic Surgery”. www.hopkinsortho.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
Liên kết ngoài
- Video of the shoulder carriage in motion
- NIH (article includes text from this source)
- University of Michigan Medical School module on movements of the shoulder, arm, forearm, and hand Lưu trữ 2010-06-11 tại Wayback Machine
|
---|
Đầu (người) | |
---|
Cổ | |
---|
Thân | |
---|
Chi (người) | Chi trên | |
---|
Chi dưới/ (xem Chân người) | |
---|
|
---|
Cơ chi trên |
---|
Vai | |
---|
Cánh tay (Các ô mạc cánh tay) | Ô cánh tay trước | |
---|
Ô cánh tay sau | |
---|
mạc | - hố nách
- mạc nách
- mạc cánh tay
- vách gian cơ
- vách gian cơ ngoài
- vách gian cơ trong
|
---|
khác | - lỗ
- lỗ tứ giác
- tam giác bả vai - tam đầu
- tam giác cánh tay - tam đầu
|
---|
|
---|
Cẳng tay | ô cẳng tay trước | nông: | |
---|
sâu: | - cơ sấp vuông
- cơ gấp các ngón sâu
- cơ gáp ngón cái dài
|
---|
|
---|
ô cẳng tay sau | nông: | - phần ngoài cánh tay
- cơ cánh tay quay
- cơ duỗi cổ tay quay dài và cơ duỗi cổ tay quay ngắn
- cơ duỗi các ngón tay
- cơ duỗi ngón tay út
- cơ duỗi cổ tay trụ
|
---|
sâu: | - cơ ngửa
- hõm lào giải phẫu
- cơ giạng dài ngón tay cái
- cơ duỗi ngắn ngón tay cái
- cơ duỗi dài ngón tay cái
- cơ duỗi ngón tay trỏ
|
---|
|
---|
mạc | |
---|
khác | |
---|
|
---|
Bàn tay | gan tay ngoài | - mô cái
- cơ đối chiếu ngón tay cái
- cơ gấp ngón tay cái
- cơ giạng ngắn ngón tay cái
- cơ khép ngón tay cái
|
---|
gan tay trong | - mô út
- cơ đối chiếu ngón tay út
- cơ duỗi ngón tay út
- co giạng ngón tay út
- cơ gan tay dài
|
---|
giữa | - các cơ giun ở tay
- cơ gian cốt
- cơ gian cốt mu bàn tay
- cơ gian cốt gan bàn tay
|
---|
mạc | sau: | - Hãm gân duỗi ở tay
- extensor expansion
|
---|
trước: | - Hãm gân gấp ở tay
- palmar aponeurosis
|
---|
|
---|
|
---|
| Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |