Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 (Bảng B)
Bảng B của vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 là một trong mười bảng để quyết định đội nào sẽ vượt qua vòng loại cho vòng chung kết giải vô địch bóng đá châu Âu 2020.[1] Bảng B bao gồm năm đội: Litva, Luxembourg, Bồ Đào Nha (đương kim vô địch của giải đấu), Serbia và Ukraina,[2] nơi các đội tuyển này sẽ thi đấu với nhau mỗi trận khác trên sân nhà và sân khách trong một thể thức trận đấu vòng tròn.[3]
Hai đội đứng đầu sẽ vượt qua vòng loại trực tiếp cho trận chung kết. Không giống như các lần trước, các đội tham gia vòng play-off sẽ không được quyết định dựa trên kết quả từ vòng bảng vòng loại, nhưng thay vào đó dựa trên thành tích của họ trong giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19.
Bảng xếp hạng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ukraina | 8 | 6 | 2 | 0 | 17 | 4 | +13 | 20 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 2–1 | 5–0 | 1–0 | 2–0 | |
2 | Bồ Đào Nha | 8 | 5 | 2 | 1 | 22 | 6 | +16 | 17 | 0–0 | — | 1–1 | 3–0 | 6–0 | ||
3 | Serbia | 8 | 4 | 2 | 2 | 17 | 17 | 0 | 14 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 2–2 | 2–4 | — | 3–2 | 4–1 | |
4 | Luxembourg | 8 | 1 | 1 | 6 | 7 | 16 | −9 | 4 | 1–2 | 0–2 | 1–3 | — | 2–1 | ||
5 | Litva | 8 | 0 | 1 | 7 | 5 | 25 | −20 | 1 | 0–3 | 1–5 | 1–2 | 1–1 | — |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Các trận đấu
Lịch thi đấu đã được phát hành bởi UEFA cùng ngày với lễ bốc thăm, đã được tổ chức vào ngày 2 tháng 12 năm 2018 tại Dublin.[4][5] Thời gian là CET/CEST,[note 1] như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau, nằm trong dấu ngoặc đơn).
Luxembourg | 2–1 | Litva |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bồ Đào Nha | 0–0 | Ukraina |
---|---|---|
Chi tiết |
Luxembourg | 1–2 | Ukraina |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bồ Đào Nha | 1–1 | Serbia |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Litva | 1–1 | Luxembourg |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Ukraina | 5–0 | Serbia |
---|---|---|
| Chi tiết |
Serbia | 4–1 | Litva |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Ukraina | 1–0 | Luxembourg |
---|---|---|
| Chi tiết |
Litva | 0–3 | Ukraina |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Serbia | 2–4 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
| Chi tiết |
Litva | 1–5 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
| Chi tiết |
Luxembourg | 1–3 | Serbia |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bồ Đào Nha | 3–0 | Luxembourg |
---|---|---|
Chi tiết |
Ukraina | 2–0 | Litva |
---|---|---|
| Chi tiết |
Litva | 1–2 | Serbia |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Ukraina | 2–1 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bồ Đào Nha | 6–0 | Litva |
---|---|---|
Chi tiết |
Serbia | 3–2 | Luxembourg |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Luxembourg | 0–2 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết |
Serbia | 2–2 | Ukraina |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 68 bàn thắng ghi được trong 20 trận đấu, trung bình 3.4 bàn thắng mỗi trận đấu.
11 bàn
10 bàn
- Aleksandar Mitrović
4 bàn
3 bàn
- Bernardo Silva
- Gerson Rodrigues
- David Turpel
- Ruslan Malinovskyi
- Viktor Tsyhankov
2 bàn
- William Carvalho
- Gonçalo Guedes
- Arvydas Novikovas
- Nemanja Radonjić
- Dušan Tadić
- Yevhen Konoplyanka
1 bàn
- Danilo Pereira
- Bruno Fernandes
- Gonçalo Paciência
- Pizzi
- Vytautas Andriuškevičius
- Fedor Černych
- Donatas Kazlauskas
- Leandro Barreiro
- Luka Jović
- Adem Ljajić
- Nikola Milenković
- Artem Besyedin
- Marlos
- Andriy Yarmolenko
- Oleksandr Zinchenko
1 bàn phản lưới nhà
- Gerson Rodrigues (trong trận gặp Ukraina)
Kỷ luật
Một cầu thủ sẽ bị đình chỉ tự động trong trận đấu tiếp theo cho các hành vi phạm lỗi sau đây:[3]
- Nhận thẻ đỏ (treo thẻ đỏ có thể được gia hạn đối với các hành vi phạm lỗi nghiêm trọng)
- Nhận ba thẻ vàng trong ba trận đấu khác nhau, cũng như sau thẻ thứ năm và bất kỳ thẻ vàng tiếp theo nào (việc treo thẻ vàng được chuyển tiếp đến vòng play-off, nhưng không phải là trận chung kết hoặc bất kỳ trận đấu quốc tế nào khác trong tương lai)
Các đình chỉ sau đây đã (hoặc sẽ) được phục vụ trong các trận đấu vòng loại:
Đội tuyển | Cầu thủ | Thẻ phạt | Bị đình chỉ cho các trận đấu |
---|---|---|---|
Litva | Saulius Mikoliūnas | v Luxembourg (7 tháng 6 năm 2019) | v Serbia (10 tháng 6 năm 2019) |
Arvydas Novikovas | v Luxembourg (7 tháng 6 năm 2019) v Serbia (10 tháng 6 năm 2019) v Ukraina (11 tháng 10 năm 2019) | v Serbia (14 tháng 10 năm 2019) | |
Modestas Vorobjovas | v Luxembourg (7 tháng 6 năm 2019) | v Serbia (10 tháng 6 năm 2019) | |
Luxembourg | Leandro Barreiro | v Ukraina (25 tháng 3 năm 2019) v Serbia (10 tháng 9 năm 2019) v Bồ Đào Nha (11 tháng 10 năm 2019) | v Serbia (14 tháng 11 năm 2019) |
Dirk Carlson | v Litva (22 tháng 3 năm 2019) v Ukraina (25 tháng 3 năm 2019) v Litva (7 tháng 6 năm 2019) | v Ukraina (10 tháng 6 năm 2019) | |
Serbia | Uroš Spajić | v Bồ Đào Nha (25 tháng 3 năm 2019) v Ukraina (7 tháng 6 năm 2019) v Luxembourg (10 tháng 9 năm 2019) | v Litva (14 tháng 10 năm 2019) |
Ukraina | Taras Stepanenko | v Bồ Đào Nha (14 tháng 10 năm 2019) | v Serbia (17 tháng 11 năm 2019) |
Ghi chú
- ^ CET (UTC+1) cho các trận đấu vào tháng 3 và tháng 11 năm 2019, và CEST (UTC+2) cho tất cả các trận đấu khác.
- ^ Serbia phải thi đấu trận đấu tiếp theo (gặp Litva vào ngày 10 tháng 6 năm 2019) trên sân nhà không có khán giả do các cổ động viên của họ có hành vi phân biệt chủng tộc trong trận gặp Montenegro ở UEFA Nations League 2018–19.
- ^ Serbia đã bị UEFA trừng phạt để chơi một trận sân nhà (gặp Luxembourg vào ngày 14 tháng 11 năm 2019) mà không có khán giả vì hành vi phân biệt chủng tộc trong trận đấu trên sân nhà của họ với Bồ Đào Nha.[7]
Tham khảo
- ^ “UEFA Euro 2020: Qualifying Draw Procedure” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 27 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2018.
- ^ “UEFA EURO 2020 qualifying draw made in Dublin”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
- ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship 2018–20” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 9 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.
- ^ “UEFA EURO 2020 qualifying schedule: all the fixtures”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
- ^ “European Qualifiers 2018–20: Group stage fixture list” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s “Summary UEFA Euro 2020 qualifying – Group B”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Disciplinary - Inside UEFA – UEFA.com”. UEFA.com. ngày 21 tháng 10 năm 2019.
Liên kết ngoài
- Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020, UEFA.com
- Các vòng loại châu Âu, UEFA.com