Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2010
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2010 được tổ chức nhằm tìm ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết.
Có 23 đội tuyển tham dự vòng loại. Ở vòng sơ loại, 18 đội tuyển có thứ hạng thấp nhất được phân cặp. Chín đội tuyển đi tiếp, cùng năm đội tuyển được miễn vòng sơ loại, được chia thành bảy cặp. Bảy đội chiến thắng lọt vào vòng chung kết.[1]
Vòng sơ loại
Các trận đấu diễn ra ngày 6–7 tháng 3 năm 2010 (lượt đi) và 19–21 tháng 3 năm 2010 (lượt về).
Ai Cập ![]() | w/o | ![]() |
---|---|---|
Algérie lọt vào vòng một sau khi Ai Cập bỏ cuộc.
Namibia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Adams ![]() Fredericks ![]() | Chi tiết | Goncalves ![]() |
Angola ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Goncalves ![]() | Chi tiết | Kleihtjia ![]() |
Namibia thắng với tổng tỉ số 3 – 2 và lọt vào vòng một.
Botswana ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Malembo ![]() Dianteso ![]() |
CHDC Congo ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Malembo ![]() Nzuzi ![]() Mafutu ![]() | Chi tiết | Ramasi ![]() |
CHDC Congo thắng với tổng tỉ số 7 – 2 và lọt vào vòng một.
Sénégal thắng với tổng tỉ số 1 – 0 và lọt vào vòng một.
Gabon ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Glwadis ![]() | Chi tiết | Bankouly ![]() Diakité ![]() |
Bờ Biển Ngà ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Rachelle ![]() | Chi tiết | Mapangou ![]() |
Bờ Biển Ngà thắng với tổng tỉ số 5 – 2 và lọt vào vòng một.
Guinée ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
![]() | Moriba ![]() ![]() |
Guinée thắng với tổng tỉ số 4 – 3 và lọt vào vòng một.
Togo ![]() | w/o | ![]() |
---|---|---|
Mali lọt vào vòng một sau khi Togo bỏ cuộc.
Ethiopia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Yassin ![]() | Chi tiết | Chabruma ![]() Omar ![]() Rashid ![]() |
Tanzania ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Rashid ![]() | Chi tiết | Ware ![]() |
Tanzania thắng với tổng tỉ số 4 – 2 và lọt vào vòng một.
Kenya ![]() | w/o | ![]() |
---|---|---|
Eritrea lọt vào vòng một sau khi Kenya bỏ cuộc.
Vòng một
Vòng một diễn ra vào 21–23 tháng 5 năm 2010 (lượt đi) và 4–6 tháng 6 năm 2010 (lượt về).
Algérie ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Laouadi ![]() | Chi tiết | Chebbi ![]() |
Algérie thắng với tổng tỉ số 2 – 1 và lọt vào vòng chung kết.
Namibia ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Skrywer ![]() | Chi tiết | Carol ![]() Añonma ![]() Simporé ![]() Chinasa ![]() |
Guinea Xích Đạo ![]() | n/p[ghi chú 1] | ![]() |
---|---|---|
Guinea Xích Đạo lọt vào vòng chung kết sau khi Namibia bỏ cuộc trước lượt về..
CHDC Congo ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mani ![]() Mbella ![]() |
Cameroon ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Mani ![]() Enganamouit ![]() Onguene ![]() | Chi tiết |
Cameroon thắng với tổng tỉ số 5 – 0 và lọt vào vòng chung kết.
Ghana ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Boakye ![]() Ankomah ![]() Okoe ![]() |
Ghana thắng với tổng tỉ số 4 – 0 và lọt vào vòng chung kết.
Nigeria thắng với tổng tỉ số 5 – 2 và lọt vào vòng chung kết.
Guinée ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sako ![]() Touré ![]() |
Mali thắng với tổng tỉ số 3 – 2 và lọt vào vòng chung kết.
Tanzania ![]() | 8–1 | ![]() |
---|---|---|
Omary ![]() Mwasikili ![]() Rashidi ![]() | Chi tiết | Ghebresa ![]() |
Eritrea ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Mehari ![]() Zerihani ![]() | Rashidi ![]() |
Tanzania thắng với tổng tỉ số 11 – 4 và lọt vào vòng chung kết.
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- Kết quả trên RSSSF.com