Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023

Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàẢ Rập Xê Út (Bảng A)
Bahrain (Bảng B)
Lào (Bảng C)
Jordan (Bảng D)
Mông Cổ (Bảng E)
Indonesia (Bảng F)
Oman (Bảng G)
Kuwait (Bảng H)
Tajikistan (Bảng I)
Kyrgyzstan (Bảng J)
Thời gian10 tháng 9–18 tháng 10 năm 2022[1]
Số đội44 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu76
Số bàn thắng319 (4,2 bàn/trận)
Số khán giả109.184 (1.437 khán giả/trận)
Vua phá lướiNhật Bản Kanta Chiba (9 bàn thắng)
2018
2025

Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 là giải đấu vòng loại bóng đá nam quốc tế dưới 20 tuổi được tổ chức để quyết định các đội tham dự Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023.[1] Giải đấu trẻ lần thứ 42 được tổ chức với tên gọi trước đây là U-19 châu Á và được AFC chuyển đổi thành U-20 châu Á kể từ năm 2022.[2][3]

Thay đổi thể thức

Cũng giống như Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023, Ủy ban điều hành AFC đã thông qua một số khuyến nghị chiến lược do Ủy ban thi đấu AFC đưa ra. Một trong số đó là việc loại bỏ các nguyên tắc phân vùng trong các giải đấu trẻ của AFC, theo đó vòng loại của ba giải đấu trẻ, bao gồm U-17 châu Á, U-20 châu Á và U-23 châu Á sẽ không còn chia theo khu vực Đông - Tây.[4]

Hạt giống

Tổng cộng 44 đội tuyển từ 44 liên đoàn thành viên của AFC tham gia tranh tài. Chủ nhà vòng chung kết Uzbekistan vẫn quyết định tham dự vòng loại mặc dù đã tự động vượt qua vòng loại cho giải đấu.[5]

Lễ bốc thăm đã được tổ chức vào ngày 24 tháng 5 năm 2022, lúc 16:00 MYT (UTC+8) tại Tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia (sau khi xếp hạt giống xong tại Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023).[5]

Vào ngày 16 tháng 8, Hội đồng FIFA đã quyết định đình chỉ Ấn Độ do ảnh hưởng quá mức từ các bên thứ ba, vi phạm nghiêm trọng Quy chế FIFA.[6] Quyết định đã được FIFA dỡ bỏ sau đó vào cuối tháng 8, nên Ấn Độ vẫn được phép tham gia thi đấu.[7]

Vào ngày 26 tháng 8, Úc rút lui khỏi giải đấu do lo ngại về an toàn[8], khiến bảng H chỉ còn ba đội. Iraq cũng đã bị tước tư cách chủ nhà của bảng đấu với lý do tương tự, và AFC quyết định chuyển các trận đấu sang một địa điểm thay thế với thời gian chi tiết được thông báo trong thời điểm thích hợp.[9] Úc sau đó đã được AFC đưa trở lại tham dự vòng loại vào ngày 14 tháng 9 năm 2022.[10]

Các đội được xếp hạt giống dựa trên thành tích của họ tại vòng chung kết Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020 và vòng loại (xếp hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội không được xếp hạng). Các hạn chế sau cũng được áp dụng:

  • Mười đội đóng vai trò chủ nhà vòng loại trước khi bốc thăm sẽ được bốc thăm chia thành các nhóm riêng biệt.
Hạt giống số 1 Hạt giống số 2 Hạt giống số 3 Hạt giống số 4 Hạt giống số 5
Hạt giống chủ nhà
  1.  Ả Rập Xê Út (1) (H)
  2.  Tajikistan (6) (H)
  3.  Indonesia (8) (H)
  4.  Jordan (10) (H)
  1.  Iraq (14) (H)
  2.  Oman (21) (H)
  3.  Bahrain (22) (H)
  1.  Mông Cổ (30) (H)
  2.  Kyrgyzstan (31) (H)
  1.  Lào (34) (H)
Đội còn lại
  1.  Hàn Quốc (2)
  2.  Qatar (3)
  3.  Nhật Bản (4)
  4.  Thái Lan (5)
  5.  Úc (7)
  6.  UAE (9)
  1.  Trung Quốc (11)
  2.  Malaysia (13)
  3.  Việt Nam (15)
  4.  Đài Bắc Trung Hoa (16)
  5.  Campuchia (17)
  6.  Iran (19)
  7.  Yemen (20)
  1.  Syria (23)
  2.  Bangladesh (24)
  3.  Ấn Độ (25)
  4.  Myanmar (26)
  5.  Liban (27)
  6.  Hồng Kông (29)
  7.  Philippines (32)
  8.  Palestine (33)
  1.  Turkmenistan (35)
  2.  Singapore (36)
  3.  Đông Timor (37)
  4.  Maldives (38)
  5.  Brunei (39)
  6.  Sri Lanka (40)
  7.  Nepal (41)
  1.  Afghanistan (NR)
  2.  Bhutan (NR)
  3.  Guam (NR)
  4.  Kuwait (NR) (H)*
  5.  Quần đảo Bắc Mariana (NR)
  6.  Uzbekistan (18) (Q)
Ghi chú
  • Các đội in đậm vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
  • (H) Chủ nhà cho các bảng đấu của vòng loại (*Kuwait thay Iraq làm chủ nhà sau lễ bốc thăm)
  • (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định và tự động vượt qua vòng loại (bất kể kết quả vòng loại)
  • (W) Rút lui
Ghi chú khác


Không tham dự

Danh sách cầu thủ

Các cầu thủ sinh từ sau ngày 1 tháng 1 năm 2003 đủ điều kiện tham gia giải đấu.[12]

Thể thức

Trong mỗi bảng, các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. 10 đội đầu bảng và 5 đội về nhì có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết.

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng nhau về điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng (theo quy định Điều 7.3):[12]

  1. Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại riêng cho nhóm phụ này;
  5. Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
  8. Điểm kỷ luật (trừ 1 điểm đối với thẻ vàng, trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ gián tiếp [hai thẻ vàng], trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ trực tiếp, trừ 4 điểm đối với thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp sau đó);
  9. Bốc thăm.

Vòng bảng

Các trận đấu sẽ diễn ra từ ngày 10 đến ngày 18 tháng 9 năm 2022, ngoại trừ bảng H thi đấu từ ngày 14 đến ngày 18 tháng 10.

Bảng A

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
  • U-20 Uzbekistan cũng được xếp vào bảng này, nhưng do họ đã giành quyền tham dự vòng chung kết với tư cách chủ nhà, các trận đấu có sự góp mặt của U-20 Uzbekistan sẽ chỉ được tính là các trận giao hữu và không được xét đến khi xếp hạng cho bảng này và cho việc xếp hạng các đội nhì bảng có thành tích tốt nhất.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út (H) 3 3 0 0 17 0 +17 9 Vòng chung kết
2  Trung Quốc 3 2 0 1 8 2 +6 6
3  Myanmar 3 1 0 2 4 8 −4 3
4  Maldives 3 0 0 3 0 19 −19 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Myanmar 1–3 Trung Quốc
  • Okkar Naing  22'
Chi tiết
  • Asqer  13'90+1' (ph.đ.)
  • Adil  90+5' (ph.đ.)
Uzbekistan 7–0 Maldives
  • Usmonov  10'22'57'
  • Rahmatullayev  12'37'
  • Islamov  15'
  • Juraboyev  23'
Chi tiết
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam
Khán giả: 10
Trọng tài: Khaled Al-Shaqsi (Oman)

Maldives 0–11 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
  • Radif  3'23'37'
  • Al-Nemer  6'45'87'
  • Al-Aliwa  22'
  • Al-Zubaidi  54'
  • Jawshan  57'90+2'
  • Rahmani  90+5'
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam
Khán giả: 2,119
Trọng tài: Yaasin Hanafiah (Malaysia)
Uzbekistan 3–0 Myanmar
  • Fomin  9'
  • Rahmatullayev  25' (ph.đ.)
  • Juraboyev  90+2'
Chi tiết
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam
Khán giả: 20
Trọng tài: Yousif Saeed Hassan (Iraq)

Ả Rập Xê Út 1–2 Uzbekistan
Chi tiết
  • Juraboyev  34'
  • Islamov  90'
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam
Khán giả: 2,299
Trọng tài: Ahmed Al-Ali (Jordan)
Trung Quốc 5–0 Maldives
  • Xuehret  23'40'
  • Asqer  35'
  • Chen Zhexuan  61'
  • Mijit  87' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam
Khán giả: 55
Trọng tài: Pranjal Banerjee (Ấn Độ)

Trung Quốc 1–2 Uzbekistan
  • Adil  17'
Chi tiết
  • Oktamov  7'
  • Utamurodov  23'
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam
Khán giả: 130
Trọng tài: Khaled Al-Shaqsi (Oman)
Myanmar 0–5 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
  • Radif  17'45+5' (ph.đ.)
  • Al-Najdi  24'
  • Al-Oyayri  35'
  • Al-Juwayr  83'
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam
Khán giả: 1,115
Trọng tài: Yaasin Hanafiah (Malaysia)

Maldives 0–3 Myanmar
Chi tiết
  • Kaung Htet Paing  45+4'
  • Swan Htet  82'
  • La Min Htwe  86'
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam
Khán giả: 8
Trọng tài: Ahmed Al-Ali (Jordan)
Ả Rập Xê Út 1–0 Trung Quốc
  • Bakor  45+5'
Chi tiết
Sân vận động Hoàng tử Mohamed bin Fahd, Dammam
Khán giả: 1,914
Trọng tài: Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)

Bảng B

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Bahrain.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar 4 4 0 0 14 1 +13 12 Vòng chung kết
2  Bahrain (H) 4 2 1 1 8 3 +5 7
3  Bangladesh 4 2 1 1 5 4 +1 7
4  Bhutan 4 1 0 3 4 10 −6 3
5  Nepal 4 0 0 4 1 14 −13 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Bangladesh 0–0 Bahrain
Chi tiết
Khán giả: 1,468
Trọng tài: Thoriq Alkatiri (Indonesia)
Bhutan 2–0 Nepal
  • Chozang  33'
  • Jamtsho  47'
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town
Khán giả: 50
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)

Nepal   1–3 Qatar
  • Al-Sharshani  76' (l.n.)
Chi tiết
  • Mansour  30'
  • Surag  45+2'
  • Al-Abdulla  60'
Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town
Khán giả: 100
Trọng tài: Çarymyrat Kurbanow (Turkmenistan)
Bhutan 1–2 Bangladesh
  • Limbu  59'
Chi tiết
  • Nova  33'
  • Asif  88'
Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town
Khán giả: 635
Trọng tài: Yudai Yamamoto (Nhật Bản)

Qatar 6–0 Bhutan
  • Al-Abdulla  26'
  • Al-Hussein  34'
  • Al-Sharshani  39'
  • Shanan  45+4'
  • Al-Rawi  61'78'
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town
Khán giả: 0
Trọng tài: Mohammad Arafah (Jordan)
Bahrain 6–0 Nepal
  • Al-Khalasi  19' (ph.đ.)
  • Abdulla  42'
  • Gadban  67'
  • Al-Subaiei  83'87'
  • Mu. Mohamed  90+1'
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town
Khán giả: 250
Trọng tài: Ahmed Eisa (UAE)

Bahrain 2–1 Bhutan
  • Mu. Mohamed  20' (ph.đ.)
  • Isa  60'
Chi tiết
  • Limbu  76'
Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town
Khán giả: 205
Trọng tài: Thoriq Alkatiri (Indonesia)
Bangladesh 0–3 Qatar
Chi tiết
  • Al-Rawi  22'60'90+5' (ph.đ.)
Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town
Khán giả: 3,215
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)

Nepal   0–3 Bangladesh
Chi tiết
  • Jony  6'
  • Nova  11'
  • Nijum  52'
Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town
Khán giả: 1,019
Trọng tài: Ahmed Eisa (UAE)
Qatar 2–0 Bahrain
  • Al-Sharshani  47'
  • Al-Rawi  52'
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Isa Town
Khán giả: 200
Trọng tài: Yudai Yamamoto (Nhật Bản)

Bảng C

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Lào.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 4 4 0 0 22 0 +22 12 Vòng chung kết
2  Yemen 4 2 1 1 14 5 +9 7
3  Palestine 4 2 1 1 8 10 −2 7
4  Lào (H) 4 1 0 3 4 7 −3 3
5  Guam 4 0 0 4 1 27 −26 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Palestine 2–2 Yemen
  • Rezeq  4'
  • Abdallah  47'
Chi tiết
  • Mahross  56'
  • Mahdi  62'
Khán giả: 1,652
Trọng tài: Seyed Vahid Kazemi (Iran)
Guam 0–3 Lào
Chi tiết
  • Siphongphan  31'
  • Khounthoumphone  39'
  • Louanglath  88'
Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn
Khán giả: 6,290
Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Đài Bắc Trung Hoa)

Lào 0–4 Nhật Bản
Chi tiết
  • Sakamoto  21'
  • Yamane  44'
  • Kitano  63'
  • Kumatoriya  69'
Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn
Khán giả: 9,225
Trọng tài: Virendha Rai (Bhutan)
Guam 0–5 Palestine
Chi tiết
  • Buckwalter  11' (l.n.)
  • El Haija  14'
  • Al Badarin  28'63'
  • Derbas  40'
Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn
Khán giả: 895
Trọng tài: Majed Al Shamrani (Ả Rập Xê Út)

Nhật Bản 9–0 Guam
  • Nakamura  13'35' (ph.đ.)
  • Narahara  15'
  • Chiba  30'45'56' (ph.đ.)86'88'90'
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn
Khán giả: 230
Trọng tài: Mahmood Al-Majarafi (Oman)
Yemen 2–1 Lào
  • Mahdi  12'
  • Nu'man  82'
Chi tiết
  • Somsanid  85'
Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn
Khán giả: 7,366
Trọng tài: Nasrullo Kabirov (Tajikistan)

Yemen 10–1 Guam
  • Noman  18'
  • Al-Sharafi  23'45+1'53'
  • Hasan  43'61'
  • Ebrahim  50'
  • Al-Taftoof  56'86'
  • Al-Qashmi  90+1'
Chi tiết
  • Kukahiko  28'
Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn
Khán giả: 143
Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Đài Bắc Trung Hoa)
Palestine 0–8 Nhật Bản
Chi tiết
  • Kitano  26'
  • Fukui  28'
  • Sakamoto  45'49' (ph.đ.)
  • Chiba  64'75'79'
  • Kumatoriya  69'
Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn
Khán giả: 235
Trọng tài: Majed Al Shamrani (Ả Rập Xê Út)

Nhật Bản 1–0 Yemen
  • Al-Dubai  85' (l.n.)
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn
Khán giả: 918
Trọng tài: Nasrullo Kabirov (Tajikistan)
Lào 0–1 Palestine
Chi tiết
  • Sandouqa  90+1'
Sân vận động Quốc gia Lào mới, Viêng Chăn
Khán giả: 7,319
Trọng tài: Mahmood Al-Majarafi (Oman)

Bảng D

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Jordan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Jordan (H) 4 3 1 0 21 2 +19 10 Vòng chung kết
2  Syria 4 3 0 1 16 3 +13 9
3  Đài Bắc Trung Hoa 4 2 1 1 10 1 +9 7
4  Turkmenistan 4 1 0 3 9 8 +1 3
5  Quần đảo Bắc Mariana 4 0 0 4 0 42 −42 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Syria 1–0 Đài Bắc Trung Hoa
  • Al Aswad  28'
Chi tiết
Khán giả: 97
Trọng tài: Dayirbek Abdildaev (Kyrgyzstan)
Quần đảo Bắc Mariana 0–19 Turkmenistan
Chi tiết
  • Meredow  7'19'
  • Mirzoýew  31'90'
  • Saparow  45'
  • Durdyýew  76'81'
  • Meredow  7'19'
  • Meredow  7'19'
  • Meredow  7'19'
  • Meredow  7'19'
  • Meredow  7'19'
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Khán giả: 14
Trọng tài: Mohamed Javiz (Maldives)

Turkmenistan 1–3 Jordan
  • A. Saparow  16'
Chi tiết
  • Abu Taha  54'
  • Dayeh  81'
  • Al-Shanainah  90+3'
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Khán giả: 372
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)
Quần đảo Bắc Mariana 0–10 Syria
Chi tiết
  • Fadel  7'35'
  • Safar  9'26'
  • Osman  12'75' (ph.đ.)
  • Nayef  40'
  • Al Ramadan  59'
  • Al Aswad  61'
  • Mhanna  70'
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Khán giả: 34
Trọng tài: Abdullah Jamali (Kuwait)

Jordan 16–0 Quần đảo Bắc Mariana
  • Abu Taha  5'22'37'
  • Kalbouneh  13'33'
  • Abu Hazeem  16' (ph.đ.)
  • Al-Shanaineh  20'
  • Darwish  22'
  • Amro  25'84'
  • Dayeh  44'
  • Al-Sheyab  65'77'
  • Al-Asad  81'
  • Abdulaziz  86'
  • Al-Mansouri  88'
Chi tiết
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Khán giả: 143
Trọng tài: Baraa Aisha (Palestine)
Đài Bắc Trung Hoa 1–0 Turkmenistan
  • Hui Chi-chuan  69'
Chi tiết
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Khán giả: 50
Trọng tài: Yahya Al-Mulla (UAE)

Đài Bắc Trung Hoa 9–0 Quần đảo Bắc Mariana
  • Kao Kuan-Yu  4'57'59'
  • Lin  19'
  • Liu Hsuan-Wei  29'45+1'74'
  • Yuan Yu-hsuan  42'
  • Liou Wei-zhe  85'
Chi tiết
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Khán giả: 18
Trọng tài: Mohamed Javiz (Maldives)
Syria 1–2 Jordan
  • Osman  51'
Chi tiết
  • Kalbouneh  12'
  • Abu Taha  56'
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Khán giả: 2,537
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)

Turkmenistan 1–4 Syria
  • Meredow  90+1'
Chi tiết
  • Al Ramadan  56'61'
  • Osman  78'
  • Fadel  88'
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Khán giả: 56
Trọng tài: Yahya Al-Mulla (UAE)
Jordan 0–0 Đài Bắc Trung Hoa
Chi tiết
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Khán giả: 875
Trọng tài: Dayirbek Abdildaev (Kyrgyzstan)

Bảng E

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Mông Cổ.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 3 3 0 0 19 2 +17 9 Vòng chung kết
2  Mông Cổ (H) 3 1 1 1 7 8 −1 4
3  Malaysia 3 1 1 1 6 7 −1 4
4  Sri Lanka 3 0 0 3 0 15 −15 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Hàn Quốc 6–0 Sri Lanka
  • Hussain  1' (l.n.)
  • Lee Young-jun  26'
  • Lee Seung-won  45+2' (ph.đ.)
  • Lee Jun-sang  47'69'76'
Chi tiết
Khán giả: 177
Trọng tài: Hiroki Kasahara (Nhật Bản)
Malaysia 1–1 Mông Cổ
  • Aliff Izwan  54'
Chi tiết
  • Buyannemekh  24' (ph.đ.)
MFF Football Centre, Ulaanbaatar
Khán giả: 1,112
Trọng tài: Feras Taweel (Syria)

Sri Lanka 0–3 Malaysia
Chi tiết
  • Aliff Izwan  31'90+4'
  • Adam Farhan  70'
MFF Football Centre, Ulaanbaatar
Khán giả: 41
Trọng tài: Adel Al-Naqbi (UAE)
Mông Cổ 0–7 Hàn Quốc
Chi tiết
  • Kim Hee-seung  10'
  • Bae Joon-ho  15'
  • Lee Young-jun  54'90+3'
  • Kim Yong-hak  57' (ph.đ.)
  • Jung Seung-bae  61'
  • Lee Jun-sang  78'
MFF Football Centre, Ulaanbaatar
Khán giả: 1,284
Trọng tài: Casey Reibelt (Úc)

Hàn Quốc 6–2 Malaysia
  • Lee Young-jun  34'74'82'
  • Bae Joon-ho  50'
  • Lee Seung-won  58'88' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Adam Farhan  55'
  • Alif Farhan  69'
MFF Football Centre, Ulaanbaatar
Khán giả: 142
Trọng tài: Hasan Akrami (Iran)
Mông Cổ 6–0 Sri Lanka
  • Zayat  2'
  • Ganbat  42'
  • Uuganbat  45+1'90+1'
  • Ankhbayar  60'
  • Erdenebat  90+4'
Chi tiết
MFF Football Centre, Ulaanbaatar
Khán giả: 1,236
Trọng tài: Feras Taweel (Syria)

Bảng F

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Indonesia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Indonesia (H) 3 3 0 0 12 3 +9 9 Vòng chung kết
2  Việt Nam 3 2 0 1 11 4 +7 6
3  Đông Timor 3 1 0 2 2 9 −7 3
4  Hồng Kông 3 0 0 3 3 12 −9 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Việt Nam 5–1 Hồng Kông
Chi tiết
  • Tsang  69'
Sân vận động Gelora Bung Tomo, Surabaya
Khán giả: 50
Trọng tài: Oh Hyeon-jeong (Hàn Quốc)
Indonesia 4–0 Đông Timor
  • Hokky  12'30'49'
  • Rabbani  89'
Chi tiết
Sân vận động Gelora Bung Tomo, Surabaya
Khán giả: 2,207
Trọng tài: Jansen Foo (Singapore)

Đông Timor 0–4 Việt Nam
Chi tiết
Sân vận động Gelora Bung Tomo, Surabaya
Khán giả: 100
Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman)
Hồng Kông 1–5 Indonesia
  • Chen Ngo Hin  63'
Chi tiết
  • Rabbani  10'
  • Nico  15'
  • Zanadin  43'
  • Marselino  86'90' (ph.đ.)
Sân vận động Gelora Bung Tomo, Surabaya
Khán giả: 2,839
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)

Hồng Kông 1–2 Đông Timor
  • Sohgo Ichikawa  10'
Chi tiết
  • Juvito Moniz  52'
  • Eijivanio Da Costa  60'
Sân vận động Gelora Bung Tomo, Surabaya
Khán giả: 2,250
Trọng tài: Jansen Foo (Singapore)
Indonesia 3–2 Việt Nam
  • Marselino  60'
  • Ferarri  82'
  • Rabbani  85'
Chi tiết
Sân vận động Gelora Bung Tomo, Surabaya
Khán giả: 22,165
Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman)

Bảng G

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Oman.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+4.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Oman (H) 3 2 0 1 4 1 +3 6[a] Vòng chung kết
2  Thái Lan 3 2 0 1 6 3 +3 6[a]
3  Philippines 3 1 0 2 3 6 −3 3[b]
4  Afghanistan 3 1 0 2 1 4 −3 3[b]
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Oman 3, Thái Lan 0.
  2. ^ a b Điểm đối đầu: Philippines 3, Afghanistan 0.
Thái Lan 3–0 Afghanistan
  • Chonnapat  32'
  • Phunawet  55'
  • Thanakrit  65'
Chi tiết
Khán giả: 150
Trọng tài: Faisal Al-Balawi (Ả Rập Xê Út)
Oman 3–0 Philippines
  • Al-Saqri  7'
  • Al-Salimi  13'
  • Al-Balushi  29'
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Khán giả: 1.300
Trọng tài: Nivon Robesh (Sri Lanka)

Afghanistan 1–0 Oman
  • Rajabi  28'
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Khán giả: 530
Trọng tài: Ngô Duy Lân (Việt Nam)
Philippines 2–3 Thái Lan
  • Merino  7'
  • Amirul  28'
Chi tiết
  • Thanakrit  14'
  • Phuwanet  44'
  • Peeranan  89'
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Khán giả: 297
Trọng tài: Zaid Thamer (Iraq)

Thái Lan 0–1 Oman
Chi tiết
  • Al-Mashaikhi  21'
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Khán giả: 1.920
Trọng tài: Nivon Robesh (Sri Lanka)
Philippines 1–0 Afghanistan
  • Amirul  83'
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Khán giả: 187
Trọng tài: Chae Sang-hyeop (Hàn Quốc)

Bảng H

  • Tất cả các trận đấu ban đầu được lên kế hoạch tổ chức tại Iraq, nhưng đã được chuyển sang một quốc gia khác do cuộc khủng hoảng chính trị Iraq 2021–2022.[9][13][14] Ngày 14 tháng 9, AFC công bố Kuwait là nước chủ nhà thay thế. Các trận đấu tại bảng này sẽ diễn ra từ ngày 14 đến 18 tháng 10 năm 2022.
  • Úc bất ngờ rút lui khỏi giải đấu với lý do an ninh,[8][15] nhưng đã được phép thi đấu trở lại sau khi Iraq mất quyền đăng cai.[10][16]
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 3 3 0 0 9 2 +7 9 Vòng chung kết
2  Iraq 3 2 0 1 6 3 +3 6
3  Ấn Độ 3 1 0 2 5 9 −4 3
4  Kuwait (H) 3 0 0 3 2 8 −6 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Úc 4–1 Kuwait
  • Segecic  24' (ph.đ.)
  • Popovic  32' (ph.đ.)40'
  • Triantis  88'
Chi tiết
  • Al-Azmi  52' (ph.đ.)
Iraq 4–2 Ấn Độ
  • Qasim  2'
  • Abdulkareem  51'
  • Sadeq  63'
  • Yumnam  71' (l.n.)
Chi tiết
  • G. Singh  22'
  • Tongbram  33'
Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Tam Ping Wun (Hồng Kông)

Ấn Độ 1–4 Úc
  • G. Singh  62'
Chi tiết
  • Kuol  11'
  • Yumnam  31' (l.n.)
  • Segecic  86'
  • Caputo  90+1'
Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Ali Reda (Liban)
Kuwait 0–2 Iraq
Chi tiết
  • Al-Hamdani  39'
  • Ali  90+4'
Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Aziz Asimov (Uzbekistan)

Úc 1–0 Iraq
  • Popovic  59'
Chi tiết
Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad, Thành phố Kuwait
Ấn Độ 2–1 Kuwait
  • T. Singh  8'
  • G. Singh  76'
Chi tiết
  • Al-Mehtab  73'
Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Tam Ping Wun (Hòng Kông)

Bảng I

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Tajikistan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+5.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tajikistan (H) 3 2 1 0 6 1 +5 7 Vòng chung kết
2  Liban 3 2 0 1 7 5 +2 6
3  Singapore 3 0 2 1 2 7 −5 2
4  Campuchia 3 0 1 2 2 4 −2 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Tajikistan 0–0 Singapore
Chi tiết
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Songkran Bunmeekiart (Thái Lan)
Campuchia 0–1 Liban
Chi tiết
  • Sadek  9'
Sân vận động Pamir, Dushanbe
Khán giả: 100
Trọng tài: Sinan Hussain (Maldives)

Singapore 1–1 Campuchia
  • Teo  28'
Chi tiết
  • Pich  44'
Sân vận động Pamir, Dushanbe
Khán giả: 120
Trọng tài: Bijan Heidari (Iran)
Liban 0–4 Tajikistan
Chi tiết
  • Karimov  14'
  • Olimzoda  44'
  • Khudoidodzoda  85'90+1'
Sân vận động Pamir, Dushanbe
Khán giả: 4,300
Trọng tài: Choi Hyun-jae (Hàn Quốc)

Tajikistan 2–1 Campuchia
  • Kamolov  59'
  • Nishonbojzoda  79'
Chi tiết
  • Hav Soknet  64'
Sân vận động Pamir, Dushanbe
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Songkran Bunmeekiart (Thái Lan)
Liban 6–1 Singapore
  • Safwan  12'22'
  • Kassas  30' (ph.đ.)59'61'
  • Sadek  90+1'
Chi tiết
  • Syafiz  40'
Pamir Stadium, Dushanbe
Khán giả: 90
Trọng tài: Qasim Matar Al Hatmi (Oman)

Bảng J

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kyrgyzstan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+6.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 3 3 0 0 11 0 +11 9 Vòng chung kết
2  Kyrgyzstan (H) 3 2 0 1 8 1 +7 6
3  UAE 3 1 0 2 5 4 +1 3
4  Brunei 3 0 0 3 0 19 −19 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
UAE 5–0 Brunei
  • Al-Barkouh  1'
  • Al-Abdalla  62'
  • Abdulla  79' (ph.đ.)
  • Al-Awani  80'
  • Al-Jaari  90+3'
Chi tiết
Khán giả: 15
Trọng tài: Ahmad Alaeddine (Liban)
Iran 1–0 Kyrgyzstan
  • Hazbavi  70'
Chi tiết
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Khán giả: 2,690
Trọng tài: Mongkolchai Pechsri (Thái Lan)

Brunei 0–8 Iran
Chi tiết
  • Torabi  23'
  • Ebrahimzadeh  27'67'70'71'77'
  • Fakhrian  45+1'
  • Hajizadeh  56'
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Khán giả: 0
Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait)
Kyrgyzstan 2–0 UAE
  • M. Bekberdinov  20' (ph.đ.)
  • Brauzman  56'
Chi tiết
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Khán giả: 1,562
Trọng tài: Mohd Amirul Izwan Yaacob (Malaysia)

UAE 0–2 Iran
Chi tiết
  • Saharkhizan  71'
  • Ebrahimzadeh  90+6'
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Khán giả: 12
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)
Kyrgyzstan 6–0 Brunei
  • M. Bekberdinov  16' (ph.đ.)45+3'
  • Almazbekov  25'
  • Sharshenbekov  45'
  • Kenjebaev  52' (ph.đ.)
  • Balbakov  90+5'
Chi tiết
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Khán giả: 1,172
Trọng tài: Mongkolchai Pechsri (Thái Lan)

Xếp hạng các đội xếp thứ hai

Do các bảng có số lượng đội khác nhau, kết quả đối đầu với các đội đứng thứ năm trong các bảng năm đội sẽ không được xét để xếp hạng ở bảng này.

Sau khi bảng H còn lại ba đội do Úc rút lui, kết quả đối với các đội đứng thứ tư có thể không được xem xét cho bảng xếp hạng này. Tuy nhiên, Úc đã được trở lại thi đấu vào ngày 14 tháng 9, do đó cho phép tính kết quả đối với các đội đứng thứ tư.[10]

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 F  Việt Nam 3 2 0 1 11 4 +7 6 Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023
2 J  Kyrgyzstan 3 2 0 1 8 1 +7 6
3 A  Trung Quốc 3 2 0 1 8 2 +6 6
4 H  Iraq 3 2 0 1 6 3 +3 6[a]
5 D  Syria 3 2 0 1 6 3 +3 6[a]
6 G  Thái Lan 3 2 0 1 6 3 +3 6[a]
7 I  Liban 3 2 0 1 7 5 +2 6
8 C  Yemen 3 1 1 1 4 4 0 4
9 E  Mông Cổ 3 1 1 1 7 8 −1 4
10 B  Bahrain 3 1 1 1 2 3 −1 4
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Tỷ số; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm
Ghi chú:
  1. ^ a b c Điểm kỷ luật: Iraq –5, Syria –8, Thái Lan –10

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 319 bàn thắng ghi được trong 76 trận đấu, trung bình 4.2 bàn thắng mỗi trận đấu.

9 bàn thắng

  • Nhật Bản Kanta Chiba

6 bàn thắng

  • Iran Amir Ebrahimzadeh
  • Hàn Quốc Lee Young-jun

5 bàn thắng

  • Jordan Mohannad Abu Taha
  • Qatar Ahmed Al-Rawi
  • Ả Rập Xê Út Abdullah Radif

4 bàn thắng

3 bàn thắng

  • Úc Gabriel Popovic
  • Trung Quốc Afrden Asqer
  • Đài Bắc Trung Hoa Kao Kuan-yu
  • Đài Bắc Trung Hoa Liu Hsuan-wei
  • Ấn Độ Gurkirat Singh
  • Indonesia Hokky Caraka
  • Indonesia Marselino Ferdinan
  • Indonesia Rabbani Tasnim
  • Nhật Bản Isa Sakamoto
  • Jordan Baker Kalbouneh
  • Kyrgyzstan Mirlan Bekberdinov
  • Liban Ali Kassas
  • Malaysia Aliff Izwan
  • Hàn Quốc Lee Seung-won
  • Syria Muhannad Fadel
  • Syria Zakaria Al Ramadan
  • Turkmenistan Daýanç Meredow
  • Uzbekistan Shahzodbek Rahmatullayev
  • Uzbekistan Muhammadali Usmonov
  • Việt Nam Đinh Xuân Tiến
  • Yemen Gassem Al-Sharafi

2 bàn thắng

  • Úc Adrian Segecic
  • Bahrain Mubarak Mohamed
  • Bahrain Abdullah Al-Subaiei
  • Bangladesh Piash Ahmed Nova
  • Bhutan Santa Kumar Limbu
  • Trung Quốc Abdulla Adil
  • Trung Quốc Rehmetulla Xuehret
  • Nhật Bản Sota Kitano
  • Nhật Bản Issei Kumatoriya
  • Nhật Bản Jiro Nakamura
  • Jordan Zakaria Amro
  • Jordan Ala'a Dayeh
  • Jordan Amin Al-Shanaineh
  • Jordan Sultan Al-Sheyab
  • Liban Mohammad Sadek
  • Liban Mohamad Safwan
  • Malaysia Adam Farhan
  • Mông Cổ Buyannemekh Ganbat
  • Mông Cổ Temuulen Uuganbat
  • Nhà nước Palestine Monir Al Badarin
  • Philippines Kamil Amirul
  • Qatar Rashid Al-Abdulla
  • Qatar Jassem Al-Sharshani
  • Ả Rập Xê Út Yazeed Jawshan
  • Hàn Quốc Bae Joon-ho
  • Syria Mahmood Al Aswad
  • Syria Elias Safar
  • Tajikistan Abdulfatokhi Khudoidodzoda
  • Thái Lan Thanakrit Laokrai
  • Thái Lan Phuwanet Thongkhui
  • Turkmenistan Söhbet Durdyýew
  • Turkmenistan Suleýman Mirzoýew
  • Turkmenistan Arslan Saparow
  • Uzbekistan Asadbek Juraboyev
  • Uzbekistan Rian Islamov
  • Việt Nam Khuất Văn Khang
  • Yemen Mohammed Ali Hasan
  • Yemen Mohammed Mahdi
  • Yemen Ammar Noman
  • Yemen Zakarya Al-Taftoof

1 bàn thắng

  • Afghanistan Omid Rajabi
  • Úc Max Caputo
  • Úc Garang Kuol
  • Úc Nectarios Triantis
  • Bahrain Saad Abdulla
  • Bahrain Abdulrahman Gadban
  • Bahrain Salem Isa
  • Bahrain Abdullah Al-Khalasi
  • Bangladesh Ashraful Haque Asif
  • Bangladesh Mojibur Rahman Jony
  • Bangladesh Sajed Hasan Nijum
  • Bhutan Sonam Chozang
  • Bhutan Karma Jamtsho
  • Campuchia Hav Soknet
  • Campuchia Koeut Pich
  • Trung Quốc Chen Zhexuan
  • Trung Quốc Mawlet Mijit
  • Đài Bắc Trung Hoa Benson Lin
  • Đài Bắc Trung Hoa Liou Wei-zhe
  • Đài Bắc Trung Hoa Wei Chih-chuan
  • Đài Bắc Trung Hoa Yuan Yu-hsuan
  • Guam Brandon Kukahiko
  • Hồng Kông Chen Ngo Hin
  • Hồng Kông Sohgo Ichikawa
  • Hồng Kông Ellison Tsang
  • Ấn Độ Taison Singh
  • Ấn Độ Maheson Singh Tongbram
  • Indonesia Zanadin Fariz
  • Indonesia Muhammad Ferarri
  • Indonesia Alfriyanto Nico
  • Iran Mojtaba Fakhrian
  • Iran Hossein Hajizadeh
  • Iran Amin Hazbavi
  • Iran Saeid Saharkhizan
  • Iran Mirmohammadreza Torabi
  • Iraq Hayder Abdulkareem
  • Iraq Ashar Ali
  • Iraq Muslim Al-Hamdani
  • Iraq Abdulrazzaq Qasim
  • Iraq Ali Sadeq
  • Nhật Bản Taichi Fukui
  • Nhật Bản Yoshiki Narahara
  • Nhật Bản Riku Yamane
  • Jordan Mohammed Abdulaziz
  • Jordan Mohammed Abu Hazeem
  • Jordan Omar Al-Asad
  • Jordan Seif Addeen Darwish
  • Jordan Qusai Al-Mansouri
  • Kuwait Fahad Al-Azmi
  • Kuwait Saleh Al-Mehtab
  • Kyrgyzstan Beknaz Almazbekov
  • Kyrgyzstan Aytenir Balbakov
  • Kyrgyzstan Khristiyan Brauzman
  • Kyrgyzstan Ermek Kenjebaev
  • Kyrgyzstan Arsen Sharshenbekov
  • Lào Chanthavixay Khounthoumphone
  • Lào Athit Louanglath
  • Lào Anataza Siphongphan
  • Lào Phetdavanh Somsanid
  • Malaysia Alif Farhan
  • Mông Cổ Sodmunkh Ankhbayar
  • Mông Cổ Gan-Erdene Erdenebat
  • Mông Cổ Temuulen Zayat
  • Myanmar Kaung Htet Paing
  • Myanmar La Min Htwe
  • Myanmar Oakkar Naing
  • Myanmar Swan Htet
  • Oman Ali Al-Balushi
  • Oman Ahad Al-Mashaikhi
  • Oman Khalid Al-Salimi
  • Oman Nasser Al-Saqri
  • Nhà nước Palestine Bassam Abdallah
  • Nhà nước Palestine Khaled Abu Al-Heija
  • Nhà nước Palestine Danny Derbas
  • Nhà nước Palestine Amro Rezeq
  • Nhà nước Palestine Mohammed Sandouqa
  • Philippines Martin Meriño
  • Qatar Al-Hashmi Al-Hussein
  • Qatar Mohammed Mansour
  • Qatar Mobark Shanan
  • Qatar Mohamed Surag
  • Ả Rập Xê Út Abdulaziz Al-Aliwa
  • Ả Rập Xê Út Mohammed Bakor
  • Ả Rập Xê Út Musab Al-Juwayr
  • Ả Rập Xê Út Salem Al-Najdi
  • Ả Rập Xê Út Abdulmalik Al-Oyayri
  • Ả Rập Xê Út Saleh Al-Rahmani
  • Ả Rập Xê Út Yaseen Al-Zubaidi
  • Singapore Amir Syafiz
  • Singapore Kieran Teo
  • Hàn Quốc Jung Seung-bae
  • Hàn Quốc Kim Hee-seung
  • Hàn Quốc Kim Yong-hak
  • Syria Mahmoud Mhanna
  • Syria Mahmoud Nayef
  • Tajikistan Amadoni Kamolov
  • Tajikistan Mekhrubon Karimov
  • Tajikistan Bezhan Nishonbojzoda
  • Tajikistan Fatkhullo Olimzoda
  • Thái Lan Peeranan Buakai
  • Thái Lan Chonnapat Buaphan
  • Đông Timor Ejivanio
  • Đông Timor Juvito
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Abdulaziz
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Atiq Esam
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mubarak Al-Jaari
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khalifa Khamis
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mayed Saeed
  • Uzbekistan Rustambek Fomin
  • Uzbekistan Makhmud Juraboyev
  • Uzbekistan Akbar Oktamov
  • Uzbekistan Javokhir Utamurodov
  • Việt Nam Bùi Vĩ Hào
  • Việt Nam Nguyễn Đức Anh
  • Việt Nam Nguyễn Quốc Việt
  • Việt Nam Nguyễn Thanh Nhàn
  • Việt Nam Nguyễn Xuân Bắc
  • Yemen Mohammed Ebrahim
  • Yemen Hamzah Mahross
  • Yemen Mohammed Al-Qashmi

1 bàn phản lưới nhà

  • Bhutan Kelzang Jigmi (trong trận gặp Qatar)
  • Guam Levi Buckwalter (trong trận gặp Palestine)
  • Indonesia Muhammad Ferarri (trong trận gặp Việt Nam)
  • Qatar Jassem Al-Sharshani (trong trận gặp Népal)
  • Sri Lanka Imdadulla Hussain (trong trận gặp Hàn Quốc)
  • Yemen Gamil Al-Dubai (trong trận gặp Nhật Bản)

2 bàn phản lưới nhà

  • Ấn Độ Bikash Yumnam (trong trận gặp Iraq và Úc)

Các đội tuyển đã vượt qua vòng loại

Tổng cộng có 16 đội bao gồm chủ nhà Uzbekistan sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.

Đội tuyển Tư cách vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Số lần tham dự trước đây Liên tiếp tham dự Thành tích tốt nhất giải đấu1
 Uzbekistan Chủ nhà 15 tháng 1 năm 2021 7 lần Thứ 8 Á quân (2008)
 Ả Rập Xê Út Nhất Bảng A 18 tháng 9 năm 2022 14 lần Thứ 15 Vô địch (1986, 1992, 2018)
 Qatar Nhất Bảng B 18 tháng 9 năm 2022 14 lần Thứ 15 Vô địch (2014)
 Nhật Bản Nhất Bảng C 18 tháng 9 năm 2022 37 lần Thứ 38 Vô địch (2016)
 Jordan Nhất Bảng D 18 tháng 9 năm 2022 7 lần Thứ 8 Hạng tư (2006)
 Hàn Quốc Nhất Bảng E 18 tháng 9 năm 2022 37 lần Thứ 38 Vô địch (1959, 1960, 1963, 1978, 1980, 1982, 1990, 1992, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012)
 Indonesia Nhất Bảng F 18 tháng 9 năm 2022 7 lần Thứ 18 Vô địch (1961)
 Oman Nhất Bảng G 18 tháng 9 năm 2022 2 lần Thứ 3 Vòng bảng (2000, 2014)
 Úc Nhất Bảng H 18 tháng 10 năm 2022 7 lần Thứ 8 Bán kết (2008, 2012)
 Tajikistan Nhất Bảng I 18 tháng 9 năm 2022 4 lần Thứ 5 Tứ kết (2016, 2018)
 Iran Nhất Bảng J 18 tháng 9 năm 2022 20 lần Thứ 21 Vô địch (1973, 1974, 1975, 1976)
 Việt Nam Nhì bảng tốt nhất 18 tháng 9 năm 2022 8 lần2 Thứ 92 Bán kết (2016)
 Kyrgyzstan Nhì bảng tốt thứ hai 18 tháng 9 năm 2022 1 lần Thứ 2 Vòng bảng (2006)
 Trung Quốc Nhì bảng tốt thứ ba 18 tháng 9 năm 2022 18 lần Thứ 19 Vô địch (1985)
 Iraq Nhì bảng tốt thứ tư 18 tháng 10 năm 2022 17 lần Thứ 18 Vô địch (1975, 1977, 1978, 1988, 2000)
 Syria Nhì bảng tốt thứ năm 18 tháng 9 năm 2022 10 lần Thứ 11 Vô địch (1994)
  • 1 Các đội được in đậm là đương kim vô địch. Chữ nghiêng là đội chủ nhà trong năm
  • 2 Không bao gồm 11 lần tham dự vòng chung kết với tư cách Việt Nam Cộng hòa.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b “AFC Competitions Calendar 2022”. AFC. 24 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ “AFC Competitions Committee recommends changes to youth competitions”. AFC. 26 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ “AFC rebrands age group championships to AFC Asian Cups”. AFC. 2 tháng 10 năm 2020.
  4. ^ “AFC Executive Committee unveils dynamic enhancements to the AFC Club Competitions”. Asian Football Confederation. 25 tháng 2 năm 2022.
  5. ^ a b “AFC U17, U20 Asian Cup Qualifiers and AFC Futsal Asian Cup Kuwait 2022 draw ceremonies set for May”. AFC. 13 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2022.
  6. ^ “FIFA suspends All India Football Federation”. FIFA. 16 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2022.
  7. ^ “FIFA lifts suspension of All India Football Federation”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2022.
  8. ^ a b “Australia pulls out of Asian U-20s qualifiers in Iraq on safety grounds”. Channel News Asia. 26 tháng 8 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2022.
  9. ^ a b Salem, Amr (1 tháng 9 năm 2022). “AFC moves Asian Youth Qualifiers from Basra to another country”. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  10. ^ a b c “Australia reinstated for AFC U-20 Asian Cup 2023™ Qualifiers”. Football Australia (bằng tiếng Anh). 14 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2022.
  11. ^ “FIFA suspends Chad and Pakistan football associations”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  12. ^ a b “AFC U20 Asian Cup 2023 Competition Regulations” (PDF). AFC.
  13. ^ “Young talents ready for AFC U20 Asian Cup Uzbekistan 2023 Qualifiers”. the-afc.com. 5 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2022.
  14. ^ “AFC không tổ chức vòng loại U20 Châu Á 2023 ở Iraq vào phút chót | Tin tức mới nhất 24h - Đọc Báo Lao Động online - Laodong.vn”. laodong.vn. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.
  15. ^ “Nóng: Úc bất ngờ rút lui khỏi vòng loại giải U.20 châu Á”. Báo Thanh Niên. 26 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2022.
  16. ^ “Nóng: AFC bất ngờ cho U.20 Úc trở lại thi đấu vòng loại U.20 châu Á”. Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Giải vô địch bóng đá trẻ
Giải vô địch bóng đá U-19
Cúp bóng đá U-20 châu Á
Vòng loại
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2014
  • 2016
  • 2018
  • 2020
  • 2023
  • 2025
Đội hình