Vòng loại Cúp FA 2013–14Chi tiết giải đấu |
---|
Quốc gia | Anh Guernsey Wales |
---|
|
Vòng loại Cúp FA 2013–14 khởi đầu cho giải đấu lần thứ 133 ở Anh cho chức vô địch Football Association Challenge Cup (FA Cup), giải đấu loại trực tiếp lâu đời nhất thế giới. Có tổng cộng 737 được quyền tham gia, ít hơn 21 đội so với mùa giải trước là 758.[1]
Một số lượng lớn câu lạc bộ vào giải đấu thuộc Cấp độ 5 đến 10 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh có nghĩa rằng giải đấu sẽ bắt đầu gồm 6 vòng, 2 vòng sơ loại và 4 vòng loại. 32 đội chiến thắng ở Vòng loại 4 sẽ vào Vòng 1, khi các đội bóng ở Cấp độ 3 và 4 sẽ bước vào tranh tài.
Lần đầu tiên trong lịch sử FA Cup, một đội bóng đến từ Guernsey tham gia giải đấu, Guernsey F.C..[2] Đội bóng ở Cấp độ 8 này đến từ Isthmian League, bước vào giải đấu từ Vòng Sơ loại.
Lịch thi đấu
Lịch thi đấu Vòng loại Cúp FA 2013–14, được công bố bởi Hiệp hội bóng đá Anh.[3]
Vòng | Ngày thi đấu chính | Số trận đấu | Câu lạc bộ | Các đội mới vào vòng này | Tiền thưởng[4] |
Vòng Tiền sơ loại | 17 tháng 8 năm 2013 | 185 | 737 → 552 | 370: thứ 368–thứ 737 | 1,500 bảng Anh |
Vòng Sơ loại | 31 tháng 8 năm 2013 | 160 | 552 → 392 | 135: thứ 233–thứ 367 | 1,925 bảng Anh |
Vòng loại 1 | 14 tháng 9 năm 2013 | 116 | 392 → 276 | 72: thứ 161–thứ 232 | 3,000 bảng Anh |
Vòng loại 2 | 28 tháng 9 năm 2013 | 80 | 276 → 196 | 44: thứ 117–thứ 160 | 4,500 bảng Anh |
Vòng loại 3 | 12 tháng 10 năm 2013 | 40 | 196 → 156 | không có | 7,500 bảng Anh |
Vòng loại 4 | 26 tháng 10 năm 2013 | 32 | 156 → 124 | 24: thứ 93–thứ 116 | 12,500 bảng Anh |
Vòng Tiền sơ loại
Các trận đấu của vòng Tiền sơ loại được dự định thi đấu ngày 17 tháng 8 năm 2013, các trận đấu lại được tổ chức từ ngày 20-22 tháng 8 năm 2015. Có tổng cộng 370 đội, từ Cấp độ 9 và 10 của bóng đá Anh, vào vòng này. Vòng đấu gồm 89 đội nằm ở Cấp độ 10, là các câu lạc bộ có cấp độ thấp nhất sẽ tranh tài trong giải đấu. Kết quả như sau:[5]
Thứ tự | Đội nhà (Bốc thăm) | Tỷ số | Đội khách (Bốc thăm) | Khán giả | 1 | Darlington Railway Athletic (10) | 1–5 | Newton Aycliffe (9) | 82 | 2 | Thackley (9) | 1–3 | Guisborough Town (9) | 78 | 3 | Glasshoughton Welfare (9) | 2–3 | Jarrow Roofing Boldon Community Association (10) | 75 | 4 | Colne (9) | 1–1 | South Shields (10) | 62 | đấu lại | South Shields (10) | 2–1 | Colne (9) | 72 | 5 | Brighouse Town (9) | 3–1 | Seaham Red Star (10) | 75 | 6 | Ashington (9) | 9–0 | Pontefract Collieries (10) | 186 | 7 | Dunston UTS (9) | 4–1 | Pickering Town (9) | 203 | 8 | Garforth Town (9) | 1–4 | Shildon (9) | 166 | 9 | Silsden (9) | 1–2 | Bridlington Town (9) | 101 | 10 | Crook Town (9) | 4–2 | Billingham Town (9) | 108 | 11 | Northallerton Town (10) | 2–4 | Whitehaven (10) | 75 | 12 | Morpeth Town (9) | 6–0 | Liversedge (9) | 48 | 13 | Billingham Synthonia (9) | 4–0 | West Allotment Celtic (10) | 70 | 14 | Spennymoor Town (9) | 2–1 | Sunderland Ryhope Community Association (9) | 209 | 15 | Team Northumbria (9) | 2–1 | Whitley Bay (9) | 195 | 16 | Bishop Auckland (9) | 0–0 | Tadcaster Albion (9) | 359 | đấu lại | Tadcaster Albion (9) | 0–3 | Bishop Auckland (9) | 214 | 17 | Albion Sports (9) | 2–0 | North Shields (10) | 67 | 18 | Hebburn Town (9) | 2–2 | Barnoldswick Town F.C (9) | 207 | đấu lại | Barnoldswick Town F.C (9) | 0–2 | Hebburn Town (9) | 111 | 19 | Penrith (9) | 3–1 | Newcastle Benfield (9) | 75 | 20 | Marske United (9) | 3–1 | Consett (9) | 121 | 21 | Tow Law Town (10) | 0–5 | West Auckland Town (9) | 100 | 22 | Durham City (9) | 6–1 | Hall Road Rangers (10) | 98 | 23 | Runcorn Town (9) | 7–2 | Winterton Rangers (9) | 83 | 24 | Stockport Sports (9) | 1–2 | Winsford United (9) | 74 | 25 | Worksop Parramore (9) | 2–0 | A.F.C. Blackpool (9) | 143 | 26 | Maltby Main (9) | 1–4 | Congleton Town (9) | 82 | 27 | Bacup & Rossendale Borough (9) | 1–4 | Formby (10) | 45 | 28 | Bootle (9) | 2–1 | Squires Gate (9) | 123 | 29 | Barton Town Old Boys (9) | 2–1 | Nostell Miners Welfare (9) | 60 | 30 | Maine Road (9) | 0–3 | Runcorn Linnets (9) | 176 | 31 | Parkgate (9) | 0–3 | Shirebrook Town (10) | 96 | 32 | A.F.C. Emley (10) | 3–2 | Wigan Robin Park (9) | 252 | 33 | A.F.C. Liverpool (9) | 1–0 | Cheadle Town (10) | 179 | 34 | Armthorpe Welfare (9) | 1–4 | Glossop North End (9) | 138 | 35 | Alsager Town (9) | 1–3 | Atherton Collieries (10) | 75 | 36 | Staveley Miners Welfare (9) | 2–1 | Ashton Town (10) | 122 | 37 | West Didsbury & Chorlton (9) | 2–0 | Abbey Hey (9) | 122 | 38 | St Helens Town (9) | 2–2 | Ashton Athletic (9) | 71 | đấu lại | Ashton Athletic (9) | 1–0 | St Helens Town (9) | 58 | 39 | Boldmere St. Michaels (9) | 0–2 | Tipton Town (9) | 39 | 40 | Bolehall Swifts (10) | 2–2 | Causeway United (9) | 54 | đấu lại | Causeway United (9) | 0–4 | Bolehall Swifts (10) | 71 | 41 | Bewdley Town (10) | 0–3 | Coventry Sphinx (9) | 44 | 42 | Rocester (9) | 3–3 | Atherstone Town (10) | 89 | đấu lại | Atherstone Town (10) | 1–0 | Rocester (9) | 183 | 43 | Gornal Athletic (9) | 1–2 | Ellesmere Rangers (10) | 60 | 44 | Westfields (9) | 2–3 | Lye Town (10) | 82 | 45 | Studley (10) | 5–0 | Stafford Town (10) | 30 | 46 | Heath Hayes (9) | 1–3 | Black Country Rangers (10) | 53 | 47 | Walsall Wood (9) | 4–1 | Continental Star (9) | 43 | 48 | Norton United (9) | 7–1 | Southam United (10) | 46 | 49 | Tividale (9) | 3–0 | Alvechurch (9) | 88 | 50 | Stourport Swifts (9) | 3–1 | Coleshill Town (9) | 88 | 51 | A.F.C. Wulfrunians (9) | 4–1 | Earlswood Town (10) | 85 | 52 | Wolverhampton Casuals (10) | 7–1 | Pegasus Juniors (10) | 53 | 53 | Nuneaton Griff (10) | 2–3 | Brocton (10) | 56 | 54 | Shawbury United (10) | 0–0 | Dudley Town (10) | 53 | đấu lại | Dudley Town (10) | 1–2 | Shawbury United (10) | 83 | 55 | Thurnby Nirvana (10) | 0–0 | Kirby Muxloe (9) | 43 | đấu lại | Kirby Muxloe (9) | 4–4† | Thurnby Nirvana (10) | 82 | Kirby Muxloe thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu. | 56 | Quorn (9) | 5–1 | Holbrook Sports (10) | 109 | 57 | Retford United (9) | 3–1 | Heanor Town (9) | 141 | 58 | Graham Street Prims (10) | 1–3 | Shepshed Dynamo (9) | 97 | 59 | Harborough Town (9) | 2–1 | Teversal (10) | 141 | 60 | Dunkirk (9) | 4–0 | Barrow Town (10) | 41 | 61 | Stewarts & Lloyds Corby (9) | 1–1 | Arnold Town (10) | 24 | đấu lại | Arnold Town (10) | 2–1 | Stewarts & Lloyds Corby (9) | 74 | 62 | Lincoln Moorlands Railway (9) | 2–4 | Long Eaton United (9) | 19 | 63 | Basford United (9) | 1–0 | Holwell Sports (10) | 58 | 64 | Borrowash Victoria (10) | 2–1 | Louth Town (10) | 68 | 65 | Desborough Town (9) | 3–1 | Oadby Town (10) | 96 | 66 | Blaby & Whetstone Athletic (10) | 2–0 | Heather St John's (9) | 75 | 67 | Hucknall Town (9) | w/o[6] | Loughborough University (9) | n/a | Quyền đi tiếp cho Loughborough University – Hucknall Town bị loại. | 68 | Gorleston (9) | 2–1 | Deeping Rangers (9) | 102 | 69 | Boston Town (9) | 3–2 | Great Yarmouth Town (10) | 69 | 70 | Godmanchester Rovers (9) | 6–3 | Blackstones (10) | 83 | 71 | Holbeach United (9) | 2–1 | Norwich United (9) | 117 | 72 | Thetford Town (9) | 1–0 | Diss Town (9) | 168 | 73 | Ely City (9) | 0–3 | Sleaford Town (9) | 97 | 74 | Yaxley (9) | 0–3 | Peterborough Northern Star (9) | 292 | 75 | Huntingdon Town (9) | 4–1 | Fakenham Town (10) | 54 | 76 | Spalding United (9) | 4–2 | Eynesbury Rovers (10) | 76 | 77 | Swaffham Town (10) | 2–1 | Wisbech Town (9) | 215 | 78 | F.C. Clacton (9) | 3–1 | Sporting Bengal United (9) | 160 | 79 | Great Wakering Rovers (9) | 5–0 | Halstead Town (10) | 92 | 80 | Whitton United (10) | 4–1 | London APSA (9) | 64 | 81 | Kirkley & Pakefield (9) | 2–2 | Brightlingsea Regent (9) | 86 | đấu lại | Brightlingsea Regent (9) | 1–2 | Kirkley & Pakefield (9) | 95 | 82 | Stansted (9) | 0–0 | Brantham Athletic (9) | 114 | đấu lại | Brantham Athletic (9) | 6–1 | Stansted (9) | | 83 | Clapton (9) | 0–0 | Stanway Rovers (9) | 127 | đấu lại | Stanway Rovers (9) | 0–1 | Clapton (9) | 85 | 84 | Sawbridgeworth Town (9) | 1–6 | Mildenhall Town (9) | 87 | 85 | Haverhill Rovers (9) | 3–1 | Eton Manor (9) | 86 | 86 | Newmarket Town (9) | 3–1 | Ilford (9) | 70 | 87 | Ipswich Wanderers (10) | 0–0 | Wivenhoe Town (9) | 72 | đấu lại | Wivenhoe Town (9) | 0–1 | Ipswich Wanderers (10) | | 88 | Barking (9) | 3–1 | Bowers & Pitsea (9) | 71 | 89 | Woodbridge Town (9) | 0–2 | Hullbridge Sports (9) | 83 | 90 | Basildon United (9) | 2–2 | Southend Manor (9) | 53 | đấu lại | Southend Manor (9) | 1–2 | Basildon United (9) | 65 | 91 | Walsham-le-Willows (9) | 0–1 | Tower Hamlets (9) | 63 | 92 | Takeley (9) | 0–2 | Hadleigh United (9) | 130 | 93 | Felixstowe & Walton United (9) | 3–0 | Saffron Walden Town (10) | 104 | | |
†–Sau hiệp phụ
Vòng Sơ loại
Các trận đấu của Vòng Sơ loại được dự định diễn ra vào ngày 31 tháng 8 năm 2013. Tổng cộng 320 tham gia vòng này, gồm 185 đội chiến thắng từ Vòng Tiền sơ loại và 135 đội mới từ 6 giải đấu ở Cấp độ 8 của bóng đá Anh. Vòng này có 34 đội ở Cấp độ 10 vẫn còn thi đấu, là các đội có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:[7]
Thứ tự | Đội nhà (Bốc thăm) | Tỷ số | Đội khách (Bốc thăm) | Khán giả | 1 | Kendal Town (8) | 2–4 | Crook Town (9) | 187 | 2 | Billingham Synthonia (9) | 1–1 | Brighouse Town (9) | 110 | đấu lại | Brighouse Town (9) | 4–0 | Billingham Synthonia (9) | 220 | 3 | Jarrow Roofing Boldon Community Association (10) | 2–1 | Dunston UTS (9) | 134 | 4 | Whitehaven (10) | 0–2 | Team Northumbria (9) | | 5 | Hebburn Town (9) | 1–2 | Marske United (9) | 101 | 6 | Padiham (8) | 3–1 | Clitheroe (8) | 327 | 7 | Scarborough Athletic (8) | 4–1 | Ashington (9) | 408 | 8 | Newton Aycliffe (9) | 3–3 | Spennymoor Town (9) | 303 | đấu lại | Spennymoor Town (9) | 3–0 | Newton Aycliffe (9) | 510 | 9 | Farsley (8) | 1–3 | Lancaster City (8) | 136 | 10 | Albion Sports (9) | 3–3 | South Shields (10) | 86 | đấu lại | South Shields (10) | 1–2 | Albion Sports (9) | 67 | 11 | Shildon (9) | 0–2 | Penrith (9) | 144 | 12 | Goole (8) | 0–2 | Bishop Auckland (9) | 180 | 13 | Guisborough Town (9) | 1–1 | Bridlington Town (9) | 153 | đấu lại | Bridlington Town (9) | 2–4 | Guisborough Town (9) | 150 | 14 | Durham City (9) | 1–1 | Morpeth Town (9) | 121 | đấu lại | Morpeth Town (9) | 3–2 | Durham City (9) | | 15 | Harrogate Railway Athletic (8) | 2–2 | West Auckland Town (9) | 157 | đấu lại | West Auckland Town (9) | 4–2 | Harrogate Railway Athletic (8) | 241 | 16 | Formby (10) | 0–3 | Northwich Victoria (8) | 81 | 17 | Bootle (9) | 4–1 | Barton Town Old Boys (9) | 109 | 18 | Ossett Town (8) | 3–0 | A.F.C. Emley (10) | 178 | 19 | Mossley (8) | 1–1 | Worksop Parramore (9) | 139 | đấu lại | Worksop Parramore (9) | 3–2 | Mossley (8) | 123 | 20 | Atherton Collieries (10) | 1–1 | Radcliffe Borough (8) | 108 | đấu lại | Radcliffe Borough (8) | 2–1 | Atherton Collieries (10) | 135 | 21 | Bamber Bridge (8) | 1–0 | Staveley Miners Welfare (9) | 139 | 22 | Cammell Laird (8) | 2–0 | Salford City (8) | 76 | 23 | Prescot Cables (8) | 0–0 | Congleton Town (9) | 190 | đấu lại | Congleton Town (9) | 0–1 | Prescot Cables (8) | 173 | 24 | Sheffield (8) | 1–1 | Shirebrook Town (10) | 286 | đấu lại | Shirebrook Town (10) | 0–4 | Sheffield (8) | 332 | 25 | Curzon Ashton (8) | 4–0 | Ashton Athletic (9) | 101 | 26 | Warrington Town (8) | 5–0 | Winsford United (9) | 151 | 27 | Ossett Albion (8) | 1–3 | Runcorn Linnets (9) | 164 | 28 | Runcorn Town (9) | 0–1 | Glossop North End (9) | 133 | 29 | Wakefield (8) | 0–2 | New Mills (8) | 74 | 30 | West Didsbury & Chorlton (9) | 0–3 | Burscough (8) | 136 | 31 | Ramsbottom United (8) | 5–0 | A.F.C. Liverpool (9) | 237 | 32 | Newcastle Town (8) | 2–1 | Shawbury United (10) | 60 | 33 | Rugby Town (8) | 1–1 | Norton United (9) | 203 | đấu lại | Norton United (9) | 1–1† | Rugby Town (8) | 123 | Rugby Town thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu. | 34 | Tividale (9) | 3–0 | Wolverhampton Casuals (10) | 142 | 35 | Stourport Swifts (9) | 1–1 | A.F.C. Wulfrunians (9) | 113 | đấu lại | A.F.C. Wulfrunians (9) | 4–1† | Stourport Swifts (9) | 140 | 36 | Black Country Rangers (10) | 1–2 | Halesowen Town (8) | 165 | 37 | Chasetown (8) | 3–1 | Romulus (8) | 223 | 38 | Sutton Coldfield Town (8) | 1–0 | Bedworth United (8) | 173 | 39 | Coventry Sphinx (9) | 2–1 | Lye Town (10) | 131 | 40 | Leek Town (8) | 2–2 | Walsall Wood (9) | 176 | đấu lại | Walsall Wood (9) | 2–0 | Leek Town (8) | 126 | 41 | Atherstone Town (10) | 3–1 | Studley (10) | 188 | 42 | Market Drayton Town (8) | 1–3 | Kidsgrove Athletic (8) | 103 | 43 | Evesham United (8) | 2–1 | Bolehall Swifts (10) | 174 | 44 | Brocton (10) | 6–0 | Ellesmere Rangers (10) | 83 | 45 | Tipton Town (9) | 1–0 | Stratford Town (8) | 93 | 46 | Loughborough Dynamo (8) | 0–1 | Eastwood Town (8) | 139 | 47 | Kettering Town (8) | 0–2 | Gresley (8) | 562 | 48 | Basford United (9) | 2–2 | Quorn (9) | 153 | đấu lại | Quorn (9) | 1–1† | Basford United (9) | 181 | Basford United thắng 5–3 trong loạt sút luân lưu. | 49 | Dunkirk (9) | 1–1 | Rainworth Miners Welfare (8) | 68 | đấu lại | Rainworth Miners Welfare (8) | 0–1† | Dunkirk (9) | 118 | 50 | Coalville Town (8) | 7–1 | Lincoln United (8) | 152 | 51 | Desborough Town (9) | 2–4 | Loughborough University (9) | 57 | 52 | Blaby & Whetstone Athletic (10) | 2–0 | Kirby Muxloe (9) | 64 | 53 | Carlton Town (8) | 2–0 | Borrowash Victoria (10) | 69 | 54 | Arnold Town (10) | 2–2 | Brigg Town (8) | 90 | đấu lại | Brigg Town (8) | 4–2 | Arnold Town (10) | 83 | 55 | Long Eaton United (9) | 4–0 | Shepshed Dynamo (9) | 182 | 56 | Mickleover Sports (8) | 8–0 | Harborough Town (9) | 91 | 57 | Belper Town (8) | 5–0 | Retford United (9) | 218 | 58 | Sleaford Town (9) | 1–0 | Godmanchester Rovers (9) | | 59 | Swaffham Town (10) | 0–2 | Huntingdon Town (9) | 202 | 60 | Spalding United (9) | 4–0 | Holbeach United (9) | 341 | 61 | Gorleston (9) | 4–1 | Thetford Town (9) | 143 | 62 | Peterborough Northern Star (9) | 2–4 | Wroxham (8) | 99 | 63 | St Ives Town (8) | 3–1 | Soham Town Rangers (8) | 265 | 64 | Boston Town (9) | 1–3 | Dereham Town (8) | 93 | 65 | Brantham Athletic (9) | 1–0 | Barkingside (8) | 71 | 66 | Clapton (9) | 0–2 | Mildenhall Town (9) | 107 | 67 | A.F.C. Sudbury (8) | 4–1 | Ipswich Wanderers (10) | 164 | 68 | Waltham Abbey (8) | 1–1 | Whitton United (10) | 105 | đấu lại | Whitton United (10) | 0–3 | Waltham Abbey (8) | 102 | 69 | Basildon United (9) | 0–3 | Heybridge Swifts (8) | 54 | 70 | Harlow Town (8) | 4–1 | Tower Hamlets (9) | 161 | 71 | Aveley (8) | 7–0 | Waltham Forest (8) | 52 | 72 | Tilbury (8) | 2–0 | Kirkley & Pakefield (9) | 63 | 73 | Witham Town (8) | 0–0 | Newmarket Town (9) | 61 | đấu lại | Newmarket Town (9) | 0–2 | Witham Town (8) | 115 | 74 | Thurrock (8) | 3–0 | Felixstowe & Walton United (9) | 66 | 75 | Brentwood Town (8) | 3–2 | Great Wakering Rovers (9) | 92 | | |
†–Sau hiệp phụ
Vòng loại 1
Các trận đấu của Vòng loại 1 dự định diễn ra vào ngày 14 tháng 9 năm 2013, các trận đấu lại được diễn ra trung tuần sau đó. Có tổng cộng 232 đội tham gia vòng này, gồm 160 đội thắng từ Vòng Sơ loại và 72 đội từ 3 giải đấu nằm ở Cấp độ 7 của bóng đá Anh. Vòng này có 10 đội ở Cấp độ 10 vẫn còn thi đấu, là các đội có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:[8]
†–Sau hiệp phụ
Vòng loại 2
Các trận đấu ở Vòng loại 2 dự định diễn ra vào ngày 28 tháng 9 năm 2013, các trận đấu lại không diễn ra muộn hơn ngày 2 tháng 10. Có tổng cộng 160 đội tham gia vòng này, gồm 116 đội chiến thắng từ Vòng loại 1 và 44 đội mới từ 2 giải đấu nằm ở Cấp độ 6 của bóng đá Anh là Conference North và Conference South. Vòng này có 3 đội Cấp độ 10 vẫn còn thi đấu, là các đội có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:
Vòng loại 3
Các trận đấu của Vòng loại 3 dự định diễn ra vào ngày 12 tháng 10 năm 2013. Có tổng cộng 80 đội tham gia, là tất cả các đội chiến thắng ở Vòng loại 2. Vòng này có 1 đội ở Cấp độ 10 là Atherstone Town vẫn còn thi đấu, là các đội có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:
Vòng loại 4
Các trận đấu của Vòng loại 4 dự định diễn ra vào ngày 26 tháng 10 năm 2013. Có tổng cộng 64 đội tham gia, bao gồm 40 đội chiến thắng từ Vòng loại 3 và 24 đội mới từ Conference Premier nằm ở Cấp độ 5 của bóng đá Anh. Vòng này có 3 đội ở Cấp độ 9 là Brislington, Marske United và Hartley Wintney vẫn còn thi đấu, là đội bóng có cấp độ thấp nhất trong vòng đấu. Kết quả như sau:
Vòng đấu chính
Các đội chiến thắng ở Vòng loại 4 sẽ bước vào Vòng 1, nơi các đội League One (Cấp độ 3) và League Two (Cấp độ 4) của bóng đá Anh, mới tham gia. Xem thêm ở Cúp FA 2013–14 về kết quả các trận đấu ở Vòng 1.
Tham khảo
- ^ “List of 737 Clubs Accepted”. The Football Association. ngày 5 tháng 7 năm 2013.
- ^ “FA Cup: Guernsey FC confirmed in 2013–14 FA Cup draw”. BBC Sport. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
- ^ “The FA Cup Round Dates, 2013–14”. The Football Association. ngày 5 tháng 7 năm 2013.
- ^ “The FA Cup Prize Fund”. The Football Association. ngày 5 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Extra Preliminary Round”. The Football Association. ngày 5 tháng 7 năm 2013.
- ^ a b c http://www.thefa.com/TheFACup/More/~/media/B2285C3105B34C29A4BF1CB35782CD43.ashx
- ^ “Preliminary Round draw”. The Football Association. ngày 5 tháng 7 năm 2013.
- ^ “First Round Qualifying draw”. The Football Association. ngày 5 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Rushall Olympic return to FA Cup after Gainsborough are thrown out”. BBC Sport. ngày 7 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ^ Pakey, John (ngày 10 tháng 10 năm 2013). “Trinity boss says FA Cup appeal decision is 'laughable'”. This Is Lincolnshire. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Sleaford & Huntingdon removed”. The Football Association. ngày 26 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
Bản mẫu:2013–14 in English football