Thang Hiển Tổ

Thang Hiển Tổ
Tên chữNghĩa Nhưng
Tên hiệuHải Nhược; Thanh Viễn đạo nhân; Nhược Sĩ; Ngọc Mính Đường
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
24 tháng 9, 1550
Nơi sinh
Lâm Xuyên
Quê quán
huyện Lâm Xuyên
Mất29 tháng 7, 1616
Giới tínhnam
Gia quyến
Thân phụ
Thang Thượng Hiền
Thân mẫu
Ngô thị
Phối ngẫu
Ngô thị
Học vấnTiến sĩ Nho học
Nghề nghiệpnhà thơ, nhà viết kịch, nhà văn
Quốc tịchnhà Minh
Tác phẩmNgọc Mính Đường tứ mộng
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Thang Hiển Tổ (汤显祖; 湯顯祖; Tāng Xiǎn Zǔ, 24 tháng 9, 1550 - 29 tháng 7, 1616) là nhà văn, nhà biên kịch nổi tiếng của Trung Quốc vào cuối thời nhà Minh, tự là Nghĩa Nhưng, hiệu Hải Nhược, Thanh Viễn Đạo nhân, cuối đời hiệu là Nhược Sĩ, Kiển Ông, người Lâm Xuyên, Giang Tây.

Tiểu sử

Thang Hiển Tổ xuất thân là dòng dõi thi thư, từ nhỏ đã rất ham đọc sách, tính tình khẳng khái, cương trực, không chịu a dua, luồn cúi. Năm Vạn Lịch thứ 5 (1577), Thang Hiển Tổ lên kinh ứng thí, nhưng do cự tuyệt lời mời của quan Thủ phụ Trương Cư Chính nên kết quả hai lần đều trượt. Đến năm Vạn Lịch thứ 11 (1583), sau khi Trương Cư Chính chết, Thang Hiển Tổ đỗ tiến sĩ khi đã 33 tuổi, nhưng do không xu nịnh với quan Thủ phụ mới là Thân Thời Hành, nên ở Nam Kinh chỉ được bổ một chức quan không có thực quyền. Trong thời gian tạo chức có quan hệ thân mật với những người trong Đồng Lâm Đảng. Năm Vạn Lịch thứ 19 (1591), ông dâng Luận phụ thần khoa thần sớ, phê phán chính sự thối nát, chỉ trích triều đình, đàn hặc đại thần, làm cho Minh Thần Tông nổi giận. Sau đó bị đày ra Quảng Đông, rồi làm tri huyện Toại Xương (Chiết Giang). Ông làm quan rất thanh liêm, thương xót dân tình, hiểu được lòng dân, cuối cùng vì bất mãn với việc triều chính hủ bại, năm Vạn Lịch thứ 26 (1598) từ quan về quê, ở tại Lâm Xuyên lấy hiệu là Ngọc Minh Đường, chuyên tâm vào viết kịch và sáng tác văn học.

Thang Hiển Tổ sống cùng thời với William Shakespeare nên được người Trung Quốc hiện đại gọi là Shakespeare của Trung Quốc[1]. Các tác phẩm của Thang Hiển Tổ rất tiêu biểu cho phong cách hý kịch Trung Quốc.

Tác phẩm

Hý kịch

  • Tử Tiêu ký (紫箫记): sáng tác khoảng năm 1577, nội dung phản ánh tình hình chính trị đương thời. Mười năm sau đổi tên thành Tử Thoa Ký (紫钗记).
  • Mẫu đơn đình (牡丹亭): còn có tên là Hoàn hồn ký (还魂记), sáng tác năm 1598 sau khi từ quan về Lâm Xuyên. Nội dung miêu tả thiếu nữ Đỗ Lệ Nương và thư sinh Liễu Mộng Mai trong mộng gặp gỡ, sau đó Lệ Nương tìm lại giấc mộng không được, ốm tương tư mà chết. Liễu Mộng Mai sau đó đào mộ Lệ Nương lên, Lệ Nương sống lại, cùng Mộng Mai sum vầy hạnh phúc.
  • Nam Kha ký (南柯记): sáng tác khoảng năm 1600.
  • Hàm Đan ký (邯郸记): sáng tác khoảng năm 1601.

Bốn vở kịch này đều liên quan đến chữ "mộng" nên còn được gọi là Lâm Xuyên tứ mộng hay Ngọc Minh Đường tứ mộng.

Thơ văn

  • Cảm sự (感事)
  • Văn Đô thành khát vũ thời khổ than thuế (闻都城渴雨时苦摊税)
  • Ngọc Minh Đường tứ mộng (玉茗堂四梦)
  • Ngọc Minh Đường văn tập (玉茗堂文集)
  • Ngọc Minh Đường xích độc (玉茗堂尺牍)
  • Hồng tuyền dật thảo (红泉逸草)
  • Vấn cấc bưu thảo (问棘邮草)

Tiểu thuyết

  • Tục Ngu sơn tân chí (续虞初新志)

Chú thích

  1. ^ Một số tác giả như Tào Tuyết Cần hay Tào Ngu cũng thường được gọi như vậy

Liên kết ngoài

  • Thông tin thêm về Thang Hiển Tổ (tiếng Trung) Lưu trữ 2010-05-11 tại Wayback Machine
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 98019019
  • BNE: XX5688052
  • BNF: cb13532216g (data)
  • CiNii: DA07618409
  • GND: 118801287
  • ISNI: 0000 0001 2102 1458
  • LCCN: n80028211
  • LNB: 000202183
  • MBA: 5e4f6611-ff04-43b7-855d-2f9cd2c94695
  • NDL: 00394130
  • NKC: jn20010602240
  • NLA: 36599657
  • NLK: KAC200500129
  • NTA: 122357477
  • PLWABN: 9810534592105606
  • RERO: 02-A023274554
  • SUDOC: 072305886
  • Trove: 1317038
  • VIAF: 69091134
  • WorldCat Identities (via VIAF): 69091134
  • x
  • t
  • s
作品相关
Tác giả
Lan Lăng Tiếu Tiếu Sinh • Wang Shizhen • 贾三近 • Tu Long • Từ Vị • Li Kaixian • 丁纯 • Ding Weining • 蔡荣名 • 赵南星 • 李渔 • Phùng Mộng Long • 王穉登 • Thang Hiển Tổ • 李先芳 • 沈德符 • 卢楠 • 李贽 • 冯惟敏 • 謝榛 • 臧懋循 • 田藝蘅 • 王采 • Đường Dần • 李攀龍 • 胡忠
衍生作品
《续金瓶梅》 • 《隔帘花影》 • 《金屋梦》 • 《三续金瓶梅》
学术研究
金学 • 张竹坡 • 王汝梅 • 中国金瓶梅学会 • 国际金瓶梅研究会
Nhân vật
西门家族
西门京良 • 李氏 • 西门达 • 夏氏 • 西门庆
西门庆家室
Tây Môn Khánh • 陈氏(正室,早逝) • 吴月娘(续娶正室) • 李娇儿(二娘) • 卓丢儿(原三娘,早逝) • 孟玉楼(三娘) • 孙雪娥(四娘) • Phan Kim Liên(五娘) • 李瓶儿(六娘) • 西门大姐 • 陈经济 • 西门官哥 • 西门孝哥 • 西门安夫妇
西门庆亲戚
吴千户 • 吴镗 • 吴大妗子 • 吴舜臣 • 郑三姐 • 吴二舅 • 吴二妗子 • 吴大姨 • 沈姨夫 • 李三妈 • 李桂卿 • 李桂姐 • 李桂姐五姨妈 • 李铭 • 孟大妗子 • 孟锐 • 孟二妗子 • 孟大姨 • 韩姨夫 • 潘裁 • 潘姥姥 • 潘金莲姨娘 • 潘金莲表妹 • 陈经济祖父 • 陈洪 • 张氏 • 张世廉 • 张世廉之妻 • 张关 • 张关之妻 • 杨戬 • 乔五 • 乔五太太 • 东宫贵妃娘娘 • 乔皇亲 • 乔洪 • 郑氏 • 乔洪之妾 • 乔长姐 • 崔本 • 崔亲家母 • 段大姐 • 段亲家 • 乔家俩外甥侄女 • 云参将 • 云离守 • 范氏 • 云离守之女
西门府家丁
玉箫 • 小玉 • 元宵儿 • 夏花儿 • 兰香 • 小鸾 • 翠儿 • 庞春梅 • 秋菊 • 迎春 • 绣春 • 冯妈妈 • 如意儿 • 中秋儿 • 汤来保 • 刘惠祥 • 汤僧宝 • 郑来旺 • 郑来旺原妻 • 宋惠莲 • 屈老娘 • 屈镗 • 甘来兴 • 惠秀 • 甘年儿 • 甘城儿 • 来昭 • 惠庆 • 小铁棍儿 • 来爵 • 惠元 • 玳安 • 平安 • 平安 • 钺安 • 张安 • 书童 • 琴童 • 天福 • 画童 • 棋童 • 歌童 • 王经 • 春鸿 • 郑纪
会中十友
西门庆 • 应伯爵 • 谢希大 • 孙天化 • 祝日念 • 吴典恩 • 常时节 • 卜志道 • 白来创 • 花子虚
朝廷重臣
蔡京 • 朱勔 • 蔡攸 • 蔡蕴 • 蔡修 • 夏延龄 • 周秀 • 荆忠 • 贺金 • 钱龙野 • 黄葆光 • 宋乔年 • 安忱 • 何沂 • 何永寿 • 刘太监 • 薜太监 • 六黄太尉 • 翟谦 • 张惜春
西门家商业伙伴
傅铭 • 贲地传 • 韩道国 • 胡秀 • 甘润 • 顾本 • 王显 • 荣海 • 王汉 • 温必古 • 李智 •  • 黄四 • 苗员外
当地大户
张姓大户
张大户 • 余氏 • 张懋德 • 张懋德之子 • 徐太监 • 徐太监之侄女
杨姓大户
杨宗锡之母 • 杨宗锡 • 杨姑娘 • 孙歪头 • 杨宗保 • 张龙 • 张龙之妻
李姓大户
李昌期 • 李昌期之妻 • 李拱璧 • 李拱璧前妻 • 玉簪儿
花姓大户
花太监 • 花子由 • 花大嫂 • 花子虚 • 花子光 • 花子华
周姓大户
周秀 • 周秀前妻 • 孙二娘 • 庞春梅 • 周宣 • 周玉姐 • 周金哥 • 张胜 • 李安 • 周忠 • 周仁 • 周义 • 金匮 • 玉堂 • 翠花 • 兰花 • 海棠 • 月桂 • 荷花
应姓大户
应伯爵 • 应员外 • 应大哥 • 杜氏 • 杜二娘 • 杜三哥 • 春花儿 • 应宝 • 应伯爵之长女 • 应伯爵之次女 • 应伯爵之幼子
武家
Võ Đại Lang(武植) • 武植前妻 • Võ Tòng • 武迎儿
其他
葛员外 • 葛员外之妻 • 葛翠屏 • 冯金宝 • 冯家妓院鸨母 • 冯家妓院保儿 • 郑五妈 • 朱序班 • 朱序班之妻 • 尚柳塘 • 尚柳塘之妻 • 尚小塘 • 尚举人娘子 • 夏提刑 • 夏提刑娘子 • 夏承恩 • 倪鹏 • 夏寿 • 贲长姐 • 荆都监(荆忠) • 荆太太 • 荆都监娘子 • 荆忠之女 • 荆忠之妾 • 王宣 • 王乾 • 王震 • 朱千户 • 朱千户家小姐 • 王景崇 • 王逸轩 • 林太太 • 王寀 • 黄氏 • 何沂 • 何永寿 • 蓝氏 • 蓝太监 • 翟谦 • 翟谦之妻 • 刘大姐 • 常二嫂 • 常二嫂兄弟 • 老孙妈妈子 • 温必古之妻 • 傅铭之妻 • 叶五儿 • 贲长姐 • 韩光头 • 韩二 • 韩爱姐 • 王屠 • 王屠之妻 • 王六儿侄女 • 甘润之妻 • 李锦 • 李活 •  • 孙氏 • 孙清 • 孙文相 • 黄宁儿 • 杨光彦 • 杨不来 • 白氏 • 杨光彦之妻 • 杨二风 • 韩回子 • 韩回子之妻 • 韩小雨 • 何蛮子 • 何蛮子之女 • 何二蛮子 • 李安 • 李安之父 • 李安之母 • 薛嫂儿 • 薛嫂儿之夫 • 薛纪 • 金大姐 • 薛纪之子 • 王婆 • 王婆之夫 • 王潮 • 文嫂 • 文嫂之媳妇 • 刘仓 • 宋仁 • 蒋聪 • 熊旺 • 熊旺之子 • 吴四妈 • 吴银儿 • 吴惠 • 郑家鸨母 • 郑奉 • 郑春 • 郑爱香儿 • 郑爱月儿 • 郑娇儿 • 韩金钏儿 • 韩玉钏儿 • 韩消愁儿 • 韩毕 • 鲁长腿 • 鲁长腿之夫 • 赛儿 • 金儿
Chuyển thể
电影
《金瓶梅》(1955) • 《金瓶梅》(1964) • 《金瓶梅》(1968) • 《金瓶双艳》(1974) • 《武松》(1982) • 《潘金莲之前世今生》(1989) • 《金瓶风月》(1991) • 《水浒笑传1》(1993) • 《少女潘金莲》(1994) • 《情谊英雄五二郎风流女子潘金莲》(2001) • 《阴阳路十六之回到武侠时代》(2002) • 《水浒笑传之林冲打鸭》(2003) • 《水浒笑传之黑店寻宝》(2004) • 《潘金莲调戏西门庆》(2005) • Phim 2008 • Phim 2009
电视剧
《潘金莲》(1988) • 《恨锁金瓶》(1994) • 《新金瓶梅》(1995) • 《水浒无间道》(2003)