Thế Pennsylvania
Hệ/ Kỷ | Thống/ Thế | Bậc/ Kỳ | Tuổi (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Permi | Cisural | Assel | trẻ hơn | |
Carbon | Pennsylvania | Gzhel | 298.9 | 303.7 |
Kasimov | 303.7 | 307.0 | ||
Moskva | 307.0 | 315.2 | ||
Bashkiria | 315.2 | 323.2 | ||
Mississippi | Serpukhov | 323.2 | 330.9 | |
Visé | 330.9 | 346.7 | ||
Tournai | 346.7 | 358.9 | ||
Devon | Muộn | Famenne | già hơn | |
Phân chia kỷ Carbon theo ICS năm 2017.[1] |
Trong niên đại địa chất, thế Pennsylvania thuộc kỷ Carbon của đại Paleozoi của liên đại Phanerozoi. Thế có niên đại trong khoảng từ 323,2 đến 298,9 Ma BP (Mega annum before present: triệu năm trước), sau khi kết thúc kỳ Serpukhov.
Thế được đặt tên theo tên tiểu bang Pennsylvania của Hoa Kỳ, nơi phổ biến các mỏ sản xuất than của thời đại này.[2][3]
Thế Pennsylvania được chia thành bốn giai đoạn:
- Kỳ Gzhel từ 303,7 đến 298,9 Ma
- Kỳ Kasimov từ 307,0 đến 303,7 Ma
- Kỳ Moskva từ 315,2 đến 307,0 Ma
- Kỳ Bashkiria từ 323,2 đến 315,2 Ma
Cổ sinh vật học
Loại | Hiện diện | Vị trí | Mô tả | Hình |
---|
Tham khảo
Liên kết ngoài
- The Late Carboniferous a Time of Great Coal Swamps, Paleomap project. World map from this time period.
- The Carboniferous – 354 to 290 Million Years Ago, University of California Museum of Paleontology. Information on stratigraphies, localities, tectonics, and life.
- The Pennsylvanian Epoch of the Carboniferous Period: 318 to 299 Mya, Paleos.com
- US Geological Survey comparison of time scales
Bài viết liên quan đến địa thời học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|