Szabolcs Zubai

Hungarian handball playerBản mẫu:SHORTDESC:Hungarian handball player
Szabolcs Zubai
Lỗi kịch bản: Hàm “getImageLegend” không tồn tại.
Thông tin cá nhân
Nơi sinh 31 tháng 3, 1984 (40 tuổi)
Mezőkövesd, Hungary
Quốc tịch Hungary
Chiều cao 1,91 m (6 ft 3 in)
Vị trí thi đấu Pivot
Club information
Câu lạc bộ hiện tại Orosházi FKSE-LINAMAR
Số áo 17
Câu lạc bộ chuyên nghiệp
Năm Đội
2001–2008 Dunaferr SE
2008–2018 SC Pick Szeged
2018– Orosházi FKSE-LINAMAR
Đội tuyển quốc gia
Năm Đội St (Bt)
2004–2017 Hungary 211 (308)
Thành tích huy chương
Giải vô địch trẻ thế giới
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Hungary 2005

Szabolcs Zubai (sinh ngày 31 tháng 3 năm 1984)[1] là một cầu thủ bóng ném Hungary chơi cho Orosházi FKSE-LINAMAR.

Anh có trận ra mắt quốc tế vào ngày 27 tháng 12 năm 2004 trước Slovakia. Anh tham gia giải đấu quốc tế lớn đầu tiên của mình hai năm sau đó, cùng đội tuyển quốc gia đạt vị trí thứ 13 tại Giải vô địch châu Âu 2006. Anh đã tham gia thêm năm Giải vô địch châu Âu (2008, 2010, 2012, 2014, 2016), bốn Giải vô địch thế giới (2009, 2011, 2013, 2017) và một Thế vận hội (2012).[2][3]

Thành tích

  • Nemzeti Bajnokság I:
    • Huy chương vàng: 2018
    • Huy chương bạc: 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017
    • Huy chương đồng: 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008
  • Magyar Kupa:
    • Chung kết: 2007, 2009, 2010, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018
  • EHF Cup:
    • Vô địch: 2014
  • Giải vô địch trẻ thế giới:
    • Huy chương đồng: 2005

Danh hiệu cá nhân

  • Ribbon Chữ thập Bạc của Thập tự Công trạng Cộng hòa Hungary (2012)

Tham khảo

  1. ^ “Szabolcs Zubai Profile”. European Handball Federation. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ “Magyarok a férfi világbajnokságokon, érmesek” (bằng tiếng Hungarian). Nemzeti Sport Online. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ “Szabolcs Zubai Bio, Stats, and Results”. Olympics at Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Szabolcs Zubai player profile on SC Pick Szeged official website
  • Szabolcs Zubai career statistics at Worldhandball
Đội hình Hungary
  • x
  • t
  • s
Đội hình Hungary Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 2006 - thứ hạng 13
  • 1 Mikler
  • 2 Buday
  • 3 Ilyés
  • 4 Császár
  • 5 Józsa
  • 7 Gál
  • 8 G. Iváncsik
  • 9 T. Iváncsik
  • 11 Lendvay
  • 12 Fazekas
  • 16 Szente
  • 17 Laluska
  • 18 Törő
  • 19 Nagy (c)
  • 23 Harsányi
  • 25 Zubai
  • Huấn luyện viên: Skaliczki
Hungary
  • x
  • t
  • s
Đội hình Hungary Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 2008 – thứ hạng 8
  • 1 Puljezevics
  • 3 Ilyés
  • 5 Császár
  • 6 Mocsai
  • 7 Gál
  • 8 G. Iváncsik
  • 9 T. Iváncsik
  • 12 Fazekas
  • 15 Törő
  • 17 Laluska
  • 18 K. Nagy
  • 19 L. Nagy (c)
  • 20 Gulyás
  • 21 Herbert
  • 22 Grebenár
  • 23 Eklemovics
  • 25 Zubai
  • Huấn luyện viên: Skaliczki
Hungary
  • x
  • t
  • s
Đội hình Hungary Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2009 – thứ hạng 6
  • 1 Puljezevics
  • 3 Ilyés
  • 5 Császár
  • 6 Mocsai
  • 7 Gál
  • 8 G. Iváncsik
  • 9 T. Iváncsik
  • 10 Harsányi
  • 11 Putics
  • 12 Fazekas
  • 13 Katzirz
  • 15 Törő
  • 19 Nagy (c)
  • 21 Herbert
  • 23 Eklemovics
  • 25 Zubai
  • Huấn luyện viên: Hajdu
Hungary
  • x
  • t
  • s
Đội hình Hungary Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 2010 – thứ hạng 14
  • 1 Puljezevics
  • 3 Ilyés
  • 5 Császár
  • 7 Gál (t.m.)
  • 8 G. Iváncsik
  • 9 T. Iváncsik
  • 12 Fazekas
  • 13 Krivokapić
  • 15 Törő
  • 17 Laluska
  • 18 Nagy
  • 20 Gulyás
  • 22 Katzirz
  • 23 Eklemovics
  • 25 Zubai
  • 28 Schuch
  • Huấn luyện viên: Csoknyai
Hungary
  • x
  • t
  • s
Đội hình Hungary Giải vô địch bóng ném nam thế giới 2011 – thứ hạng 7
  • 3 Ilyés
  • 5 Császár
  • 6 T. Mocsai
  • 7 Gál (c)
  • 8 G. Iváncsik
  • 9 T. Iváncsik
  • 10 Harsányi
  • 12 Fazekas
  • 14 Pérez
  • 15 Törő
  • 16 Mikler
  • 18 Nagy
  • 20 Gulyás
  • 22 Katzirz
  • 25 Zubai
  • 28 Schuch
  • 35 Lékai
  • Huấn luyện viên: L. Mocsai
Hungary
  • x
  • t
  • s
Đội hình Hungary Giải vô địch bóng ném nam châu Âu 2012 – thứ hạng 8
  • 3 Ilyés (c)
  • 4 Szöllősi
  • 5 Császár
  • 6 T. Mocsai
  • 8 G. Iváncsik
  • 9 T. Iváncsik
  • 10 Harsányi
  • 11 Putics
  • 12 Fazekas
  • 13 Krivokapić
  • 16 Mikler
  • 17 Laluska
  • 18 Nagy
  • 24 Vadkerti
  • 25 Zubai
  • 28 Schuch
  • 33 Ancsin
  • Huấn luyện viên: L. Mocsai
Hungary
  • x
  • t
  • s
Đội hình Hungary Thế vận hội Mùa hè 2012 – Thứ hạng 4
  • 3 Ilyés (c)
  • 5 Császár
  • 6 T. Mocsai
  • 8 Iváncsik
  • 10 Harsányi
  • 11 Putics
  • 12 Fazekas
  • 14 Pérez
  • 16 Mikler
  • 17 Laluska
  • 19 Nagy
  • 20 Gulyás
  • 24 Vadkerti
  • 25 Zubai
  • 28 Schuch
  • 66 Lékai
  • Huấn luyện viên: L. Mocsai
Hungary

Bản mẫu:Hungary squad 2013 World Men's Handball Championship Bản mẫu:Hungary squad 2014 European Men's Handball Championship Bản mẫu:Hungary squad 2016 European Men's Handball Championship

Bản mẫu:Hungary squad 2017 World Men's Handball Championship


Stub icon 1 Hungary Bài viết tiểu sử liên quan đến bóng ném đồng đội Hungary này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s