Suphawut Thueanklang
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Suphawut Thueanklang | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 14 tháng 7, 1989 (35 tuổi) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Photharam, Ratchaburi, Thái Lan | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Pivot | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Chonburi Bluewave | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2001–2006 | Photha Wattana Senee School | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2007– | Chonburi Bluewave | 143 | (229) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2010 | → Santiago Futsal (mượn) | 0 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2011 | → Persepolis Behzisti (mượn) | 0 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2016–2017 | → Mes Sungun (mượn) | 8 | (5) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2008– | Thái Lan | 79 | (174) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13:05, 23 tháng 5 năm 2008 (UTC) |
Suphawut Thueanklang (tiếng Thái: ศุภวุฒิ เถื่อนกลาง) là một cầu thủ bóng đá trong nhà người Thái chơi ở vị trí pivot, và hiện đang là một thành viên của Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Thái Lan.[1][2]
Danh hiệu sự nghiệp câu lạc bộ
Trong nước
Tất cả với Chonburi Bluewave Futsal Club
- Giải bóng đá trong nhà vô địch quốc gia Thái Lan
- Vô địch (7): 2009, 2010, 2011–2012, 2012–2013, 2014, 2015, 2016
- Thai FA Futsal Cup
- Vô địch (4): 2010, 2011–2012, 2014, 2015
- Giải vô địch bóng đá trong nhà các câu lạc bộ châu Á
- Vô địch (2): 2013, 2017
Sự nghiệp quốc tế
Danh hiệu quốc tế
- Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á
- Á quân (1): 2012
- Hạng ba (1): 2016
- Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á
- Á quân (1): 2009
- Hạng ba (1): 2013
- Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á
- Vô địch (2): 2011, 2013
Bàn thắng quốc tế
Bàn thắng quốc tế Suphawut Thueanklang | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Bàn thắng | Giải đấu |
1. | ngày 27 tháng 8 năm 2008 | Bangkok, Thái Lan | Philippines | 5–4 | won | 2 | 2008 AFF Futsal Championship |
2. | ngày 30 tháng 8 năm 2008 | Bangkok, Thái Lan | Malaysia | 4–0 | won | 1 | 2008 AFF Futsal Championship |
3. | ngày 31 tháng 8 năm 2008 | Bangkok, Thái Lan | Indonesia | 5–1 | won | 3 | 2008 AFF Futsal Championship |
4. | ngày 8 tháng 6 năm 2009 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Myanmar | 16–6 | won | 2 | 2009 AFF Futsal Championship |
5. | ngày 9 tháng 6 năm 2009 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Malaysia | 7–3 | won | 1 | 2009 AFF Futsal Championship |
6. | ngày 12 tháng 6 năm 2009 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Philippines | 8–2 | won | 1 | 2009 AFF Futsal Championship |
7. | ngày 14 tháng 6 năm 2009 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Việt Nam | 4–1 | won | 1 | 2009 AFF Futsal Championship |
8. | ngày 29 tháng 10 năm 2009 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Nhật Bản | 4–2 | won | 1 | 2009 Asian Indoor Games |
9. | ngày 2 tháng 11 năm 2009 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Tajikistan | 6–2 | won | 1 | 2009 Asian Indoor Games |
10. | ngày 4 tháng 11 năm 2009 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Kuwait | 7–4 | won | 1 | 2009 Asian Indoor Games |
11. | ngày 5 tháng 11 năm 2009 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Uzbekistan | 3–1 | won | 1 | 2009 Asian Indoor Games |
12. | ngày 7 tháng 11 năm 2009 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Iran | 3–3 pen 4-5 | lost | 1 | 2009 Asian Indoor Games |
13. | ngày 9 tháng 4 năm 2010 | Udon Thani, Thái Lan | Iran | 3–4 | lost | 1 | Friendly |
14. | ngày 10 tháng 4 năm 2010 | Udon Thani, Thái Lan | Uzbekistan | 3–1 | won | 1 | Friendly |
15. | ngày 18 tháng 5 năm 2010 | Bangkok, Thái Lan | Úc | 8–1 | won | 1 | Friendly |
16. | ngày 23 tháng 5 năm 2010 | Tashkent, Uzbekistan | Kyrgyzstan | 4–2 | won | 1 | 2010 AFC Futsal Championship |
17. | ngày 24 tháng 5 năm 2010 | Tashkent, Uzbekistan | Hàn Quốc | 9–2 | won | 2 | 2010 AFC Futsal Championship |
18. | ngày 25 tháng 5 năm 2010 | Tashkent, Uzbekistan | Việt Nam | 5–2 | won | 2 | 2010 AFC Futsal Championship |
19. | ngày 27 tháng 5 năm 2010 | Tashkent, Uzbekistan | Trung Quốc | 2–9 | lost | 1 | 2010 AFC Futsal Championship |
20. | ngày 9 tháng 12 năm 2010 | Bangkok, Thái Lan | Việt Nam | 7–0 | won | 1 | Friendly |
21. | ngày 11 tháng 12 năm 2010 | Bangkok, Thái Lan | Nhật Bản | 3–4 | lost | 1 | Friendly |
22. | ngày 12 tháng 12 năm 2010 | Bangkok, Thái Lan | Nhật Bản | 2–0 | won | 1 | Friendly |
23. | ngày 17 tháng 11 năm 2011 | Jakata, Indonesia | Myanmar | 17–0 | won | 3 | 2011 Southeast Asian Games |
24. | ngày 18 tháng 11 năm 2011 | Jakata, Indonesia | Malaysia | 9–2 | won | 3 | 2011 Southeast Asian Games |
25. | ngày 22 tháng 11 năm 2011 | Jakata, Indonesia | Việt Nam | 8–3 | won | 3 | 2011 Southeast Asian Games |
26. | ngày 21 tháng 2 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Myanmar | 13–0 | won | 4 | 2012 AFC Futsal Championship qualification |
27. | ngày 22 tháng 2 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Philippines | 17–2 | won | 3 | 2012 AFC Futsal Championship qualification |
28. | ngày 23 tháng 2 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Indonesia | 5–2 | won | 1 | 2012 AFC Futsal Championship qualification |
29. | ngày 25 tháng 2 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Úc | 7–0 | won | 3 | 2012 AFC Futsal Championship qualification |
30. | ngày 26 tháng 2 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Indonesia | 3–1 | won | 1 | 2012 AFC Futsal Championship qualification |
31. | ngày 20 tháng 4 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Brunei | 22–0 | won | 5 | 2012 AFF Futsal Championship |
32. | ngày 21 tháng 4 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Lào | 26–2 | won | 6 | 2012 AFF Futsal Championship |
33. | ngày 23 tháng 4 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Indonesia | 6–1 | won | 2 | 2012 AFF Futsal Championship |
34. | ngày 25 tháng 4 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Malaysia | 12–1 | won | 5 | 2012 AFF Futsal Championship |
35. | ngày 27 tháng 4 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Việt Nam | 9–4 | won | 3 | 2012 AFF Futsal Championship |
36. | ngày 18 tháng 5 năm 2012 | Suphanburi, Thái Lan | Úc | 4–3 | won | 2 | Friendly |
37. | ngày 20 tháng 5 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Úc | 4–2 | won | 2 | Friendly |
38. | ngày 26 tháng 5 năm 2012 | Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Turkmenistan | 5–1 | won | 2 | 2012 AFC Futsal Championship |
39. | ngày 27 tháng 5 năm 2012 | Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | UAE | 4–2 | won | 1 | 2012 AFC Futsal Championship |
40. | ngày 29 tháng 5 năm 2012 | Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Liban | 5–3 | won | 1 | 2012 AFC Futsal Championship |
41. | ngày 30 tháng 5 năm 2012 | Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Iran | 5–4 | won | 3 | 2012 AFC Futsal Championship |
42. | ngày 26 tháng 8 năm 2012 | Nakhon Ratchasima, Thái Lan | Tây Ban Nha | 4–6 | lost | 3 | Friendly |
43. | ngày 22 tháng 10 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Úc | 4–5 | lost | 2 | Friendly |
44. | ngày 25 tháng 10 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Panama | 5–7 | lost | 2 | Friendly |
45. | ngày 1 tháng 11 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Costa Rica | 3–1 | won | 1 | 2012 FIFA Futsal World Cup |
46. | ngày 4 tháng 11 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Ukraina | 3–5 | lost | 1 | 2012 FIFA Futsal World Cup |
47. | ngày 7 tháng 11 năm 2012 | Bangkok, Thái Lan | Paraguay | 2–3 | lost | 1 | 2012 FIFA Futsal World Cup |
48. | ngày 30 tháng 5 năm 2013 | Bangkok, Thái Lan | România | 9–4 | won | 3 | Friendly |
49. | ngày 1 tháng 6 năm 2013 | Bangkok, Thái Lan | România | 7–3 | won | 3 | Friendly |
50. | ngày 26 tháng 6 năm 2013 | Incheon, Hàn Quốc | Bhutan | 29–1 | won | 6 | 2013 Asian Indoor and Martial Arts Games |
51. | ngày 3 tháng 7 năm 2013 | Incheon, Hàn Quốc | Liban | 7–3 | won | 1 | 2013 Asian Indoor and Martial Arts Games |
52. | ngày 4 tháng 6 năm 2013 | Incheon, Hàn Quốc | Iran | 4–5 | lost | 1 | 2013 Asian Indoor and Martial Arts Games |
53. | ngày 6 tháng 7 năm 2013 | Incheon, Hàn Quốc | Kuwait | 9–6 | won | 1 | 2013 Asian Indoor and Martial Arts Games |
54. | ngày 15 tháng 10 năm 2013 | Bangkok, Thái Lan | Lào | 10–1 | won | 3 | Friendly |
55. | ngày 20 tháng 10 năm 2013 | Bangkok, Thái Lan | Philippines | 20–1 | won | 6 | 2013 AFF Futsal Championship |
56. | ngày 21 tháng 10 năm 2013 | Bangkok, Thái Lan | Brunei | 8–1 | won | 1 | 2013 AFF Futsal Championship |
57. | ngày 25 tháng 10 năm 2013 | Bangkok, Thái Lan | Indonesia | 10–4 | won | 5 | 2013 AFF Futsal Championship |
58. | ngày 27 tháng 10 năm 2013 | Bangkok, Thái Lan | Úc | 2–1 | won | 2 | 2013 AFF Futsal Championship |
59. | ngày 20 tháng 11 năm 2013 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Brasil | 1–5 | lost | 1 | Friendly |
60. | ngày 9 tháng 12 năm 2013 | Naypyidaw, Myanmar | Lào | 12–3 | won | 4 | 2013 Southeast Asian Games |
61. | ngày 15 tháng 12 năm 2013 | Naypyidaw, Myanmar | Việt Nam | 4–0 | won | 2 | 2013 Southeast Asian Games |
62. | ngày 17 tháng 12 năm 2013 | Naypyidaw, Myanmar | Myanmar | 8–1 | won | 2 | 2013 Southeast Asian Games |
63. | ngày 20 tháng 12 năm 2013 | Naypyidaw, Myanmar | Việt Nam | 8–1 | won | 2 | 2013 Southeast Asian Games |
64. | ngày 1 tháng 5 năm 2014 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Malaysia | 7–1 | won | 3 | 2014 AFC Futsal Championship |
65. | ngày 3 tháng 5 năm 2014 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Đài Bắc Trung Hoa | 5–2 | won | 1 | 2014 AFC Futsal Championship |
66. | ngày 5 tháng 5 năm 2014 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Liban | 3–3 | drawn | 2 | 2014 AFC Futsal Championship |
67. | ngày 7 tháng 5 năm 2014 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Nhật Bản | 2–3 | lost | 1 | 2014 AFC Futsal Championship |
68. | ngày 5 tháng 12 năm 2014 | Changshu, Trung Quốc | Myanmar | 7–5 | won | 4 | Friendly |
69. | ngày 6 tháng 12 năm 2014 | Changshu, Trung Quốc | Trung Quốc | 3–3 | drawn | 2 | Friendly |
70. | ngày 7 tháng 12 năm 2014 | Changshu, Trung Quốc | México | 7–0 | won | 3 | Friendly |
71. | ngày 26 tháng 9 năm 2015 | Samut Sakhon, Thái Lan | Bahrain | 7–0 | won | 2 | Friendly |
72. | ngày 9 tháng 10 năm 2015 | Bangkok, Thái Lan | Singapore | 8–0 | won | 1 | 2015 AFF Futsal Championship |
73. | ngày 11 tháng 10 năm 2015 | Bangkok, Thái Lan | Brunei | 12–2 | won | 3 | 2015 AFF Futsal Championship |
74. | ngày 12 tháng 10 năm 2015 | Bangkok, Thái Lan | Đông Timor | 16–2 | won | 4 | 2015 AFF Futsal Championship |
75. | ngày 14 tháng 10 năm 2015 | Bangkok, Thái Lan | Việt Nam | 6–0 | won | 3 | 2015 AFF Futsal Championship |
76. | ngày 21 tháng 1 năm 2016 | Bangkok, Thái Lan | Jordan | 9–0 | won | 2 | Friendly |
77. | ngày 11 tháng 2 năm 2016 | Tashkent, Uzbekistan | Tajikistan | 5–4 | won | 3 | 2016 AFC Futsal Championship |
78. | ngày 13 tháng 2 năm 2016 | Tashkent, Uzbekistan | Đài Bắc Trung Hoa | 7–2 | won | 2 | 2016 AFC Futsal Championship |
79. | ngày 15 tháng 2 năm 2016 | Tashkent, Uzbekistan | Việt Nam | 3–1 | won | 3 | 2016 AFC Futsal Championship |
80. | ngày 17 tháng 2 năm 2016 | Tashkent, Uzbekistan | Úc | 6–1 | won | 2 | 2016 AFC Futsal Championship |
81. | ngày 21 tháng 2 năm 2016 | Tashkent, Uzbekistan | Việt Nam | 8–0 | won | 4 | 2016 AFC Futsal Championship |
82. | ngày 20 tháng 8 năm 2016 | Bangkok, Thái Lan | Nhật Bản | 2–2 | drawn | 1 | Friendly |
83. | ngày 21 tháng 8 năm 2016 | Bangkok, Thái Lan | Iran | 7–5 | won | 3 | Friendly |
84. | ngày 23 tháng 8 năm 2016 | Bangkok, Thái Lan | Kazakhstan | 3–3 | drawn | 1 | Friendly |
85. | ngày 10 tháng 9 năm 2016 | Medellín, Colombia | Nga | 4–6 | lost | 1 | 2016 FIFA Futsal World Cup |
86. | ngày 13 tháng 9 năm 2016 | Medellín, Colombia | Cuba | 8–5 | won | 3 | 2016 FIFA Futsal World Cup |
87. | ngày 22 tháng 9 năm 2016 | Medellín, Colombia | Azerbaijan | 8–13 | lost | 2 | 2016 FIFA Futsal World Cup |
88. | ngày 18 tháng 8 năm 2017 | Shah Alam, Malaysia | Việt Nam | 4–1 | won | 1 | 2017 Southeast Asian Games |
89. | ngày 20 tháng 8 năm 2017 | Shah Alam, Malaysia | Indonesia | 2–4 | lost | 1 | 2017 Southeast Asian Games |
90. | ngày 27 tháng 8 năm 2017 | Shah Alam, Malaysia | Malaysia | 4–3 | won | 2 | 2017 Southeast Asian Games |
91. | ngày 9 tháng 9 năm 2017 | Bangkok, Thái Lan | Mozambique | 6–3 | won | 1 | Friendly |
92. | ngày 19 tháng 9 năm 2017 | Ashgabat, Turkmenistan | Liban | 5–2 | won | 1 | 2017 Asian Indoor and Martial Arts Games |
93. | ngày 21 tháng 9 năm 2017 | Ashgabat, Turkmenistan | Nhật Bản | 4–6 | lost | 1 | 2017 Asian Indoor and Martial Arts Games |
94. | ngày 29 tháng 1 năm 2017 | Đài Bắc, Đài Loan | Hàn Quốc | 6–1 | won | 1 | Friendly |
- Tổng số bàn thắng = 174