Stühlingen

Stühlingen
Ấn chương chính thức của Stühlingen
Huy hiệu
Vị trí của Stühlingen thuộc Huyện Waldshut
Stühlingen trên bản đồ Đức
Stühlingen
Stühlingen
Xem bản đồ Đức
Stühlingen trên bản đồ Baden-Württemberg
Stühlingen
Stühlingen
Xem bản đồ Baden-Württemberg
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhFreiburg
HuyệnWaldshut
Chính quyền
 • Thị trưởngJoachim Burger[1]
Diện tích
 • Tổng cộng93,20 km2 (3,600 mi2)
Độ cao501 m (1,644 ft)
Dân số (2020-12-31)[2]
 • Tổng cộng5.385
 • Mật độ0,58/km2 (1,5/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính79778–79780
Mã vùng07703, 07709, 07743, 07744
Biển số xeWT
Trang webwww.stuehlingen.de

Stühlingen là một thị trấn thuộc huyện Waldshut, bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm ở biên giới với Thụy Sĩ, có cửa khẩu đến làng Oberwiesen ở Schleitheim, cách Schaffhausen 15☃☃km về phía tây bắc

Tham khảo

  1. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, accessed 15 September 2021.
  2. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata (tiếng Đức)
  • Stuhlingen history, places of interest, destination (tiếng Đức)
  • x
  • t
  • s
Đế quốc La Mã Thần thánh Vùng đế chế Schwaben (1500–1806) thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Thân vương giám mục
  • Augsburg
  • Constance
  • Ellwangen
  • Kempten
  • Lindau
Bản đồ Vòng tròn Schwaben thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Vương hầu
Thân vương viện phụ
  • Baindt
  • Buchau
  • Elchingen
  • Gengenbach
  • Gutenzell
  • Heggbach
  • Irsee
  • Kaisheim
  • Mainau
  • Marchtal
  • Neresheim
  • Ochsenhausen
  • Petershausen
  • Roggenburg
  • Rot
  • Rottenmünster
  • Salmanweiler
  • St. George ở Isny
  • Schussenried
  • Söflingen
  • Ursberg
  • Weingarten
  • Weißenau
  • Wettenhausen
  • Zwiefalten
Bá tước
Lãnh chúa
Thành bang Đế chế
Các vùng đế chế vào khoảng năm 1500: Bayern, Schwaben, Thượng Rheinland, Hạ Rheinland–Westfalen, Franken, (Hạ) Sachsen
Các vùng đế chế vào năm 1512: Áo, Bourgogne, Thượng Sachsen, Tuyển hầu Rheinland     ·     Các lãnh thổ không thuộc Vùng đế chế
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang Baden-Württemberg, Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s