Solandra nizandensis
Solandra nizandensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solandra |
Loài (species) | S. nizandensis |
Danh pháp hai phần | |
Solandra nizandensis Matuda, 1972 |
Solandra nizandensis là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Matuda miêu tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Solandra nizandensis”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Solandra nizandensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Solandra nizandensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Solandra nizandensis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Solanoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|