Scaphochlamys longipedunculata
Scaphochlamys longipedunculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Scaphochlamys |
Loài (species) | S. longipedunculata |
Danh pháp hai phần | |
Scaphochlamys longipedunculata Maknoi, Ruchis. & Jenjitt., 2020[1] |
Scaphochlamys longipedunculata là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Charun Maknoi, Saroj Ruchisansakun và Jenjittikul T. miêu tả khoa học đầu tiên năm 2020.[1]
Mẫu định danh
Mẫu định danh: C. Maknoi T96; thu thập ngày 2 tháng 8 năm 2000 ở huyện Waeng, tỉnh Narathiwat, miền nam Thái Lan. Holotype và isotype lưu giữ tại Vườn Thực vật Hoàng hậu Sirikit ở huyện Mae Rim, tỉnh Chiang Mai, Thái Lan (QBG).[1]
Từ nguyên
Tính từ định danh longipedunculata là để nói tới cuống cụm hoa dài của loài này so với các loài khác có ở Thái Lan.[1] Cuống cụm hoa dài cũng có thể được quan sát thấy ở S. minutiflora, nhưng loài này khác biệt rõ ràng với những loài khác ở chỗ các lá bắc quăn của nó.[1]
Phân bố
S. uniflora chỉ được biết đến từ khu vực lấy mẫu trong huyện Waeng, tỉnh Narathiwat, miền nam Thái Lan.[1]
Mô tả
Loài này tương tự như S. grandis, nhưng khác ở chỗ có chồi 1 hoặc 2 lá (so với chồi có 5 lá trở lên) và chiều dài cuống cụm hoa khoảng 17 cm (so với chiều dài cuống cụm hoa khoảng 7 cm).
Chú thích
- Tư liệu liên quan tới Scaphochlamys longipedunculata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scaphochlamys longipedunculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Scaphochlamys longipedunculata”. International Plant Names Index.
- ^ a b c d e f S. Ruchisansakun, T. Jenjittikul & C. Maknoi, 2017. Scaphochlamys longipedunculata, a new species from Southern Thailand. Edinburgh Journal of Botany 77(3): 543–549, doi:10.1017/S0960428620000177.
Bài viết liên quan đến tông thực vật Zingibereae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|