Scapanulus oweni
Scapanulus oweni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Tông (tribus) | Scalopini |
Chi (genus) | Scapanulus |
Loài (species) | S. oweni |
Danh pháp hai phần | |
Scapanulus oweni (Thomas, 1912)[2] | |
Phân bố |
Scapanulus oweni là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Thomas mô tả năm 1912.[2]
Chú thích
- ^ Insectivore Specialist Group 1996. Scapanulus oweni. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 30 tháng 7 năm 2007.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Scapanulus oweni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Scapanulus oweni tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ Chuột chù này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|