Santomera

Santomera
Santomera
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Vị trí của Santomera
Vị trí của Santomera
Santomera trên bản đồ Thế giới
Santomera
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngVùng
Vùng Murcia
Quận (comarca)Huerta de Murcia
Thủ phủSantomera sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngJosé María Sánchez Artés (PP)
Diện tích
 • Đất liền44,2 km2 (171 mi2)
Độ cao35 m (115 ft)
Dân số (INE 2008)
 • Tổng cộng14.948
 • Mật độ338,19/km2 (87,590/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính30140
Tọa độTọa độ: Định dạng đối số không rõ
{{#coordinates:}}: vĩ độ không hợp lệ
Tên gọi dân cưSantomerano/a
Thánh bảo trợNª Sª del Rosario
Trang webayuntamientodesantomera.com
Vị trí của Santomera ở Murcia.

Santomera là một đô thị ở cộng đồng tự trị Murcia. Đô thị này có dân số 13.919 (2006) và diện tích 44,2 km².

Biến động dân số Santomera (màu xanh lá cây).

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Ayuntamiento de Santomera (tiếng Tây Ban Nha)


  • x
  • t
  • s
Abanilla · Abarán · Águilas · Albudeite · Alcantarilla · Los Alcázares · Aledo · Alguazas · Alhama de Murcia · Archena · Beniel · Blanca · Bullas · Calasparra · Campos del Río · Caravaca de la Cruz · Cartagena · Cehegín · Ceutí · Cieza · Fortuna · Fuente Álamo de Murcia · Jumilla · Librilla · Lorca · Lorquí · Mazarrón · Molina de Segura · Moratalla · Mula · Murcia · Ojós · Pliego · Puerto Lumbreras · Ricote · San Javier · San Pedro del Pinatar · Santomera · Torre-Pacheco · Las Torres de Cotillas · Totana · Ulea · La Unión · Villanueva del Río Segura · Yecla  · La Manga Del Mar Menor
Flag of Murcia
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s