Salem Al-Hajri
Al-Hajri tại U-23 Qatar năm 2018 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Salem Ali Salem al-Hajri | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 10 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Doha, Qatar | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in)[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Al-Sadd | ||||||||||||||||
Số áo | 20 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
ASPIRE | |||||||||||||||||
0000–2015 | Al-Sadd | ||||||||||||||||
2015 | Eupen | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2016– | Al-Sadd | 73 | (1) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2014 | U-19 Qatar | 3 | (0) | ||||||||||||||
2015 | U-20 Qatar | 3 | (0) | ||||||||||||||
2018– | U-23 Qatar | 6 | (0) | ||||||||||||||
2017– | Qatar | 22 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13:04, 10 tháng 4 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:04, 30 tháng 11 năm 2022 (UTC) |
Salem al-Hajri (tiếng Ả Rập: سالم الهاجري; sinh ngày 10 tháng 4 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Qatar hiện thi đấu cho câu lạc bộ Al-Sadd và đội tuyển quốc gia Qatar.[2]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Salem Al-Hajri tại Soccerway
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|