Saint-Rome-de-Tarn (tổng)
Tổng Saint-Rome-de-Tarn | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Millau |
Xã | 8 |
Mã của tổng | 12 35 |
Thủ phủ | Saint-Rome-de-Tarn |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ | Alain Marc 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp | 3 108 người (1999) |
Diện tích | 23 572 ha = 235,72 km² |
Mật độ | 13,19 hab./km² |
Tổng Saint-Rome-de-Tarn là một tổng thuộc tỉnh l'Aveyron trong vùng Occitanie.
Địa lý
Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Rome-de-Tarn ở quận Millau. Độ cao khu vực này dao động từ 220 m (Brousse-le-Château) đến 983 m (Ayssènes) với độ cao trung bình 457 m.
Hành chính
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2001-2014 | Alain Marc | UMP | Đại biểu Aveyron |
Các đơn vị trực thuộc
Tổng Saint-Rome-de-Tarn gồm 8 xã với dân số 3 108 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính | Mã insee |
---|---|---|---|
Ayssènes | 226 | 12430 | 12017 |
Broquiès | 678 | 12480 | 12037 |
Brousse-le-Château | 163 | 12480 | 12038 |
Les Costes-Gozon | 174 | 12400 | 12078 |
Lestrade-et-Thouels | 454 | 12430 | 12129 |
Saint-Rome-de-Tarn | 715 | 12490 | 12244 |
Saint-Victor-et-Melvieu | 329 | 12400 | 12251 |
Le Truel | 369 | 12430 | 12284 |
Biến động dân số
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 711 | 4 259 | 3 720 | 3 546 | 3 203 | 3 108 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tổng Saint-Rome-de-Tarn trên trang mạng của Insee Lưu trữ 2006-05-04 tại Wayback Machine
- plan du canton de Saint-Rome-de-Tarn sur Mapquest
- Vị trí của tổng Saint-Rome-de-Tarn trên bản đồ Pháp[liên kết hỏng]
Bài viết liên quan đến Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|