Số điện thoại ở Pháp

Phân vùng số điện thoại ở Pháp không chỉ áp dụng cho lãnh thổ chính quốc Pháp mà còn cho những lãnh thổ hải ngoại. Năm 1996, số điện thoại ở Pháp có 10 chữ số:

  • 01 Khu vực Paris ("Région Ile-de-France")
  • 02 Tây Bắc Pháp
  • 03 Đông Bắc Pháp
  • 04 Đông Nam Pháp
  • 05 Tây Nam Pháp
  • 06 Điện thoại di động
  • 07 Được sử dụng cho điện thoại di động từ 2010.
  • 08 Freephone (numéro vert) và các thiết bị chia sẻ giá.
  • 09 Số không mang tính địa lý (do các thiết bị VoIP sử dụng, trước đây là số 087).

Mã điện thoại Pháp từ nước ngoài

Mã điện thoại Pháp quốc tế là +33, những lãnh thổ Pháp nằm ở nơi khác có số riêng:

Mã điện thoại Pháp quốc tế Vùng
+33 Pháp (đất liền)
+262 Lãnh thổ Pháp ở Ấn Độ Dương (kể cả Mayotte và Réunion)
+508 Saint-Pierre und Miquelon
+590 Guadeloupe, Saint-Barthélemy, Saint-Martin
+594 Guayana Pháp
+596 Martinique

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • ARCEP: La numérotation, French official plan
  • World Telephone Numbering Guide: France
  • x
  • t
  • s
Số điện thoại ở Châu Âu
Quốc gia
có chủ quyền
  • Albania
  • Andorra
  • Anh
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Bắc Macedonia
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Kazakhstan
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • Romania
  • San Marino
  • Séc
  • Serbia
  • Síp
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Ý
Quốc gia được
công nhận hạn chế
  • Abkhazia
  • Bắc Síp
  • Kosovo
  • Nam Ossetia
  • Transnistria
Phụ thuộc và
vùng lãnh thổ khác
  • Åland
  • Quần đảo Faroe
  • Gibraltar
  • Guernsey
  • Đảo Man
  • Jersey
  • Svalbard
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s